nhathuocngocanh. Các bệnh da thường gặp – Thuốc hay dùng và xét nghiệm
Bác sĩ Trần Thanh Liêm
Để tải file PDF, hãy click TẠI ĐÂY.
Các bệnh da liễu và thuốc thường dùng
STT | Các bệnh da thường gặp | Thuốc hay dùng | Xét nghiệm |
Bệnh da sẩn vảy và bệnh chàm | |||
1 |
|
Thuốc thoa
Thuốc uống
Khác
|
|
Nhóm bệnh mày đay và ban xuất huyết | |||
2 |
|
SẢN PHẨM THOA TẠI CHỖ
THUỐC UỐNG
|
|
Bệnh lý mụn nước – bóng nước | |||
3 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
|
|
Bệnh lý nang lông – tuyến bã | |||
4 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
|
|
Bệnh mô liên kết | |||
5 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
|
|
Rối loạn sắc tố da | |||
6 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
|
|
Bệnh da nhiễm trùng | |||
7 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
KHÁC
|
|
Các bệnh lây truyền qua đường tình dục | |||
8 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
|
|
Lông – tóc – móng và phần phụ | |||
9 |
+ Loạn dưỡng móng + Bất thường nếp móng + Bất thường đường ngang, đường dọc móng + Ly móng, thay đổi màu sắc móng + Thay đổi độ cong của móng + Móng liên quan bệnh lý: vảy nến, nấm, rụng tóc từng vùng…
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
KHÁC
|
|
Các bệnh da tăng sừng | |||
10 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
|
|
Bệnh da tăng bạch cầu đa nhân trung tính | |||
11 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
|
|
Bệnh lý ung thư da và tiền ung | |||
13 |
|
THUỐC THOA
|
|
Các bệnh da khác | |||
14 |
|
THUỐC THOA
THUỐC UỐNG
|
|
Các loại thuốc theo nhóm trong điều trị bệnh da liễu
Bảng 1. Thuốc thoa corticoid
STT | HOẠT CHẤT | NỒNG ĐỘ | GHI CHÚ |
SUPER HIGH (I) | |||
1 |
Betamethasone dipropionate oitment (Beprosone)
Betamethasone dipropionate + Salycilic acid oitment (Lotusalic, Beprosalic) Betamethasone dipropionate + Calcipotriol oitment (Daivobet) |
0.064%,
0.05% |
|
2 | Clobetasol probionate cream (Dermovate) | 0.05% | |
HIGH (II) | |||
3 | Betamethasone dipropionate cream (Diprosone) | 0.05% | |
4 | Mometasone furoate oitment | 0.1% | |
MEDIUM (III) | |||
5 | Triamcinolone acetonide oitment (Oracortia) | 0.1% | |
MEDIUM (IV) | |||
6 | Mometasone furoate cream (Momesone) | 0.1% | |
MEDIUM (V) | |||
7 | Betamethasone valerate + Fusidic acid cream (Fucicort) | 0.1% | |
8 | Clobetasol butyrate cream (Eumovate) | 0.05% | |
9 | Fluocinolone acetonid cream (Flucort) | 0.025% | |
LOW (VI, VII) | |||
10 | Hydrocortisone cream (Axcel hydrocortisone) | 1% | |
11 | Hydrocortisone + Miconazole Nitrate (Fungicort) | 1% |
Bảng 2. Corticoid đường toàn thân
STT | HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG + DẠNG BÀO CHẾ | GHI CHÚ |
1 | Methyl prednisolon | 40mg (tiêm)
4 mg; 16mg (uống) |
|
2 | Prednisolone acetate | 5mg | |
3 | Triamcinolone acetonide | 80mg/2ml (tiêm) |
Bảng 3. Thuốc kháng histamin hay
STT | HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG + DẠNG BÀO CHẾ | GHI CHÚ |
KHÁNG H1 THẾ HỆ 1 | |||
1 | Chlorpheniramine maleate | 4mg
2mg/5ml (syrup), 4mg/5ml (syrup) |
|
2 | Dexchlorpheniramine | 2mg + Betanethasone 0.25 mg
(Cedetamine) |
|
3 | Hydroxyzine hydrochloride | 10mg, 25mg | |
4 | Diphenhydramin hydroclorid | 10mg/1ml (tiêm) | |
KHÁNG H1 THẾ HỆ 2 | |||
5 | Loratadine | 10mg | |
6 | Desloratadine | 5mg
0,5mg/ml (syrup) |
|
7 | Fexofenadine | 60mg, 180mg | |
8 | Cetirizine | 10mg | |
9 | Levocetirizine | 5mg | |
10 | Bilastine | 20mg | |
11 | Ebastine | 10mg, 20mg | |
KHÁNG H2 | |||
11 | Cimetidine | 200mg, 300mg |
Bảng 4. Thuốc kháng sinh hay dùng
STT | HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG + NỒNG ĐỘ + DẠNG BÀO CHẾ | GHI CHÚ |
I. NHÓM BETA-LACTAM | |||
1 |
Nhóm Penicilin:
1. Benzathine benzylpenicillin (Benzathine penicillin G) 2. Amoxicillin |
1. 1.2 triệu I.U (tiêm) 2. 500mg;
500mg + Clavunic acid 125mg; 250mg/5ml (dung dịch) |
|
2 |
Nhóm Cephalosporin thế hệ 1
1. Cephalexin 2. Cefadroxil |
1. 250mg; 500mg 2. 500mg |
|
3 |
Nhóm Cephalosporin thế hệ 2
1. Cefuroxime 2. Cefaclor |
1. 125mg; 250mg; 500mg 2. 125mg; 250mg; 500mg |
|
4 |
Nhóm Cephalosporin thế hệ 3
1. Ceftriaxone 2. Cefpodoxime |
1. 1g (tiêm) 2. 100mg; 200mg |
Ii. Nhóm aminoglycosid | |||
5 |
1. Gentamycin
2. Spectinomycin (lậu phụ nữ có thai dị ứng peni) |
1. 80mg/2ml (tiêm) 0.03g/10mg (0.3%) (thoa)
2. 2g (tiêm) |
|
Iii. Nhóm macrolid | |||
6 |
1. Erythromycin 4. Azithromycin |
1. 250mg (gói); 500mg; erythromycin 4% + tretinoine 0.025% (erylik thoa)
2. 50mg (gói); 150mg 3. 250mg; 500mg 4. 200mg (gói); 250mg; 500mg |
|
Iv. Nhóm lincosamid | |||
7 |
150mg; 300mg;
10mg + adapalen 1mg (klenzit c thoa) |
||
V. Nhóm cloramphenicol | |||
8 | Cloramphenicol | 250mg | |
Vi. Nhóm cyclin | |||
9 |
1. Tetracyclin
2. Doxycyclin 3. Minocyclin |
1. 250mg; 500mg;
1% (mỡ tra mắt) 2. 100mg 3. 50mg; 100mg |
|
Vii. Nhóm peptid | |||
10 | Vancomycin | 500mg (tiêm) | |
Viii. Nhóm quinolon | |||
11 |
1. Ofloxacin
3. Levofloxacin |
1. 200mg
2. 500mg 3. 250mg; 500mg |
|
Ix. Các nhóm kháng sinh khác | |||
12 |
1. Sulfametoxazol + trimethoprim
2. Metronidazol 3. Rifampicin 4. Dapsone |
1. 400/80mg (bactrim)
2. 250mg (uống); Gel 0.75%; 1% (thoa) 3. 150mg; 300mg 4. 50mg; 100mg |
Bảng 5. Các thuốc kháng nấm hay dùng
STT | HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG + DẠNG BÀO CHẾ + NỒNG ĐỘ | GHI CHÚ |
1 | Clortrimazole | 100mg; 200mg (đặt âm đạo)
Cream 1% – 10mg/1g (thuốc thoa) |
|
2 |
Miconazole |
100mg; 200mg (đặt âm đạo)
Cream 2% – 30mg/15g (thuốc thoa); 2% (dầu gội) Gel 200mg/10g (thoa miệng – Daktarin gel) |
|
3 | Ketoconazole | 200mg (viên uống)
Cream 2% – 0,1g/5g (thuốc thoa); 2% – 20mg/1g (dầu gội) |
|
4 | Fluconazole | 150mg (viên uống) | |
5 | Griseofulvin | 500mg (viên uống) | |
6 | Terbinafine | 250mg (viên uống)
Cream 1% – 100mg/10g (thuốc thoa) |
|
7 | Nystatin | 500.000 IU (viên uống) | |
8 | Ciclopirox | Dung dịch 8% (800mg/10ml) (thoa móng)
Cream 1% – 10mg/1g (thuốc thoa); 1% (dầu gội) |
Bảng 6. Các thuốc kháng virus hay dùng
STT | HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Acyclovir | 400mg; 800mg | |
2 | Valacyclovir | 500mg | |
3 | Famciclovir | 250mg; 500mg |
Bảng 7. Các vitamin hay dùng
STT | HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Viamin H | 5mg | |
2 | Vitamin A | 5000 IU | |
3 | Virtamin A + D3 | 5000 IU + 400 IU | |
4 | Vitamin B1 + B6 + B12 | 125mg + 125mg + 125 mcg | |
5 | Vitamin B5 | 100mg | |
6 | Vitamin PP | 500 mg | |
7 | Vitamin E | 400 IU | |
8 | Vitamin C | 500 mg |
Bảng 8. Các chất dưỡng ẩm hay dùng
STT | HOẠT CHẤT | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
HUMECTANTS – HÚT ẤM | |||
1 |
|
Cetaphil Moisturizing Cream Cerave Moisturizing Cream Ceradan 3:1:1
Isis Sensylia Cicaplast Baume B5 Laroche Posay |
|
2 |
Butylene Glycol |
Ceradan 3:1:1 Ceradan Hydra Isis Sensylia
Cicaplast Baume B5 Laroche Posay |
|
3 | Panthenol | Cicaplast Baume B5 Laroche Posay | |
4 | Urea | Axel Urea Cream | |
5 | Hyaluronic Acid | B5 Mediphar – B5 Goodndoc
Hyalu B5 serum Laroche Posay |
|
6 | Vitamin B5 | B5 Mediphar – B5 Goodndoc
Hyalu B5 serum Laroche Posay |
|
EMOLLIENTS – LÀM MỀM | |||
7 |
Glycerin Stearate |
Cetaphil Moisturizing Cream Ceradan 3:1:1
Ceradan Hydra Isis Sensylia |
|
8 |
|
Cetaphil Moisturizing Cream Cerave Moisturizing Cream Ceradan 3:1:1
Isis Sensylia Cicaplast Baume B5 Laroche Posay |
|
9 | Isopropyl Palmitate | Cetaphil Moisturizing Cream | |
10 | Sorbitan Palmitate | Isis Sensylia | |
11 | Ceramide | Cerave Moisturizing Cream
Ceradan 3:1:1 |
|
12 | Linoleic acid | Ceradan 3:1:1
Ceradan Hydra |
|
13 | Oil | Ceradan Hydra | |
14 | Cetearyl Isononanoate | Isis Sensylia | |
OCCLUSIVE – BĂNG BỊT | |||
15 | Paraffin | Cetaphil Moisturizing Cream
Ceradan 3:1:1 |
|
16 |
Cetyl Alcohol |
Cetaphil Moisturizing Cream Cerave Moisturizing Cream Ceradan 3:1:1
Ceradan Hydra Isis Sensylia |
|
17 | Cetearyl Alcohol | Cerave Moisturizing Cream | |
18 | Behenyl Glycol | Cerave Moisturizing Cream
Ceradan 3:1:1 |
|
19 | Caprylic | Cerave Moisturizing Cream | |
20 | Petrolatum | Cerave Moisturizing Cream | |
21 | Cholesterol | Cerave Moisturizing Cream
Ceradan 3:1:1 Ceradan Hydra |
|
22 | Squalene | Ceradan 3:1:1 |
Bảng 9. Retinoids
STT | HOẠT CHẤT | DẠNG BÀO CHẾ + NỒNG ĐỘ | GHI CHÚ |
THẾ HỆ 1 | |||
1 | Retinol | Cream, serum 0.5%; 1% – obagi, paula’s choice, image… | |
2 |
Dẫn xuất Retinol
– Retinyl acetate – Retinyl propionate – Retinyl palmotate |
||
3 | Retinal dehyde | Cream 0.05% – avene retrinal… | |
4 |
Tretinoin |
Cream, gel 0.025%; 0.05%, 0,1% – obagi, Retacnyl, Tretinoin gel USP…
Gel Tretinoin 0.025% + Erythromycin 4% – Erylik |
|
5 | Isotretinoin | 10mg; 20mg (uống) | |
THẾ HỆ 2 | |||
6 | Acitretin | 10mg; 25mg (uống) | |
THẾ HỆ 3 | |||
7 |
Adapalene |
Gel 0.1% – Differin, Adapalen gel, Klenzit MS…
Gel Adapalene 0.1% + Benzoyl peroxide 2.5% – Azaduo, Epiduo… Gel Adapalene 1mg/1g + Clindamycin 10mg/1g – Klenzit C… |
|
8 | Tazarotene | Cream, gel 0.05%; 0.1% – Tazarotin gel, Dermaforte |
Bảng 10. Thuốc ức chế miễn dịch hay dùng
STT | HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Azathioprine | 50mg | |
2 | Methotrexate | 5mg | |
3 | Cyclosporine | 25mg | |
4 | Mycophenolate mofetil | 250mg; 500mg |
Bảng 11. Thuốc thoa khác hay
STT | HOẠT CHẤT | DẠNG BÀO CHẾ + NỒNG ĐỘ | GHI CHÚ |
1 | Fucidic acid | Cream 2% | |
2 | Mupirocin | Ointment 2% | |
3 | Metronidazol | Gel 0,75%; 1% | |
4 | Tacrolimus | Cream 0.03%; 0.1% | |
5 | Pimecrolimus | Cream 1% | |
6 | Imiquimod | Cream 5% | |
7 | Calcipotriol | Ointment 50mcg/g | |
8 | Salicylic acid | Ointment 5% |
Bảng 12. Thuốc thoa ghẻ
STT | HOẠT CHẤT | DẠNG BÀO CHẾ + NỒNG ĐỘ | GHI CHÚ |
1 | Permethrin | Cream, spray 5% | |
2 | Esdepallethrine | Lotion 0.663% | |
3 | Benzyl benzoate | Gel, cream 10% | |
4 | Gamma benzen hexachloride (Lindan) | Lotion 1% | |
5 | Diethyl phtalate (D.E.P) | Ointment 9.5g/10g | |
6 | Lưu huỳnh | 5%; 10% | |
7 | Crotamiton | Cream 10% |
Bảng 13. Thuốc thoa điều trị sắc tố da
STT | HOẠT CHẤT | DẠNG BÀO CHẾ + NỒNG ĐỘ | GHI CHÚ |
ỨC CHẾ TYROSINASE | |||
1 | Hydroquinone | Cream 4%; 5% | |
2 | Azelaic acid | Cream 5%; 10% | |
3 | Arbutyl & Deoxyarbutin | Cream 5%; serum 2%; 5% | |
4 | Licorice extract | Dạng kết hợp | |
5 | Kojic acid | Dạng kết hợp | |
6 | Cysteamin | Cream 5% | |
7 | 4-n-butylresorcinol | Dạng kết hợp | |
8 | Mequinol | Dạng kết hợp | |
ỨC CHẾ PLASMIN | |||
9 | Tranexamic acid | Cream 3% | |
KÍCH THÍCH LUÂN CHUYỂN TẾ BÀO SỪNG | |||
10 | Retinoids | Dạng kết hợp |
11 | AHA (glycolic acid, lactic acid) | Lotion, solution 7%; 8%; 10% | |
12 | BHA (salicyic acid) | Dung dịch 2% | |
ỨC CHẾ VẬN CHUYỂN MELANOSOME | |||
13 | Retinoids | Dạng kết hợp | |
14 | Niacinamide | Serum 10%, dạng kết hợp | |
15 | Soybean extract | Dạng kết hợp | |
TƯƠNG TÁC VỚI CU | |||
16 | Kojic acid | Dạng kết hợp | |
17 | Ascorbic acid | Serum 10%; 15%; 20%, Dạng kết hợp | |
CHỐNG VIÊM | |||
18 | Corticosteroids | Cream | |
CHỐNG OXY HÓA – CHỐNG TIA UV | |||
19 | Vitamin C | Serum | |
20 | Polypodium leucotomos | Cream | |
21 | Ferulic acid | Cream | |
CÔNG THỨC KLIGMAN | |||
22 | Hydroquinone + Tretinoin + Corticosteroids | Dạng kết hợp | |
DƯỢC THẢO LÀM SÁNG DA | |||
23 | Aloesin (Nha đam) |
Dạng kết hợp |
|
24 | Bearberry | ||
25 | Mulberroside F (mulberry) | ||
26 | Glycyrrhiza glabra: Cam thảo | ||
27 | Polyphenolic: Chiết xuất trà xanh | ||
28 | Morus alba: Dâu tằm | ||
29 |
Flavonoids:
– Flavones, Anthocyanins: Quả mộng, nho – Flavanones: Vỏ chanh, trái cây – Catechins: Rượu đỏ, trà |
Bảng 14. Thuốc uống hỗ trợ điều trị sắc tố da
STT | HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG | GHI CHÚ |
1 | Tranexamic acid | 500 mg | |
2 | Glutathione | 250 mg; 500 mg | |
3 | Polypodium leucotomos extract (Helio care) | 240 mg | |
4 | L-cystein | 500 mg |
Nếu tôi bị rám má thì nên dùng loại xét nghiệm nào ạ?
Nếu bạn bị rám má thì nên dùng hình thức Soi đèn Wood ạ
Bệnh mày đay mạn tính hay dùng corticoid nào vậy ạ?
Các loại Glucocorticoid thường sử dụng trong điều trị mày đay mãn tính như: Prednisolon (viên 5mg), Prednison (viên 5mg), Methylprednisolon (viên 4mg, 16mg, lọ tiêm 40mg, 125mg và 500mg). Chỉ nên dùng Glucocorticoid với liều thấp nhất có hiệu quả, ngắn ngày (khoảng 5-7 ngày) để hạn chế tác dụng phụ ạ.
Cảm ơn bạn đã quan tâm. Nếu cần thêm thông tin hãy liên hệ nhà thuốc để được hỗ trợ ạ
Dùng corticoid thoa ngoài da có bị tác dụng phụ không?
Chào bạn, thuốc có thể gây dị ứng, ban đỏ ngoài da khi điều trị ạ. Bạn cần sử dụng theo hướng dẫn cụ thể của bác sĩ để hạn chế các tác dụng phụ của thuốc