NHÀ THUỐC NGỌC ANH
Là nhà thuốc uy tín với sự tham gia của các dược sĩ đại học tư vấn với nhiều năm kinh nghiệm đứng quầy
GỬI ĐƠN THUỐC
để được tư vấn miễn phívà mua thuốc với giá tốt nhất
5 alpha Avocuta
Biên soạn và Hiệu đính Dược sĩ Bùi Phượng – Khoa Dược, Học Viện Quân Y. Tên danh pháp 2H-1-Benzopyran-6-ol, 3,4-dihydro-2,5,7,8-tetrametyl-2- (4,8,12-trimethyltridecyl) - (10191-41-0). Tên INCI: Butyl Acavodate. Chức năng: Chất điều tiết bã nhờn, Chất hấp thụ, Chất làm dịu. Lợi ích: Làm dịu , Hấp thụ bã nhờn , Kiểm soát bã nhờn. Nguồn gốc 5α AVOCUTA®, este thực vật, sau đó đã được phát triển từ hóa học xanh. Độ tinh khiết của hoạt chất này được đảm bảo trên 95% trong các este nhờ quy trình chưng cất phân tử được cấp bằng sáng chế bởi…
Abiraterone
Biên soạn và Hiệu đính Dược sĩ Phan Hữu Xuân Hạo – Khoa Dược, Trường Y Dược - Đại học Duy Tân. Danh pháp Tên chung quốc tế Abiraterone Tên danh pháp theo IUPAC (3S,8R,9S,10R,13S,14S)-10,13-dimethyl-17-pyridin-3-yl-2,3,4,7,8,9,11,12,14,15-decahydro-1H-cyclopenta[a]phenanthren-3-ol Nhóm thuốc Thuốc điều trị ung thư Mã ATC L02BX03 L - Antineoplastic và các chất điều hòa miễn dịch L02 - Liệu pháp nội tiết L02B - Chất đối kháng hormon và các tác nhân liên quan L02BX - Các chất đối kháng hormon khác và các tác nhân liên quan L02BX03 - Abiraterone Mã UNII G819A456D0 Mã CAS 154229-19-3 Cấu trúc phân tử…
Acabrose
Biên soạn và Hiệu đính Dược sĩ Phan Hữu Xuân Hạo – Khoa Dược, Trường Y Dược - Đại học Duy Tân. Danh pháp Tên chung quốc tế Acarbose Tên danh pháp theo IUPAC (3R,4R,5S,6R)-5-[(2R,3R,4R,5S,6R)-5-[(2R,3R,4S,5S,6R)-3,4-dihydroxy-6-methyl-5-[[(1S,4R,5S,6S)-4,5,6-trihydroxy-3-(hydroxymethyl)cyclohex-2-en-1-yl]amino]oxan-2-yl]oxy-3,4-dihydroxy-6-(hydroxymethyl)oxan-2-yl]oxy-6-(hydroxymethyl)oxane-2,3,4-triol Tên khác Acarbose, Glucobay, Precose, Acarbosum Nhóm thuốc Thuốc hạ glucose huyết - chống đái tháo đường (chẹn alpha - glucosidase). Mã ATC A Thuốc dùng cho đường tiêu hóa và chuyển hóa A10 Thuốc chống đái tháo đường A10B Thuốc uống giảm Glucose huyết A10BF Chất chẹn alpha glucosidase A10B F01 Acarbose Mã UNII T58MSI464G Mã CAS 56180-94-0 Cấu trúc phân tử Công thức…
Acebutolol
Danh pháp Tên chung quốc tế Acebutolol Tên danh pháp theo IUPAC N-[3-acetyl-4-[2-hydroxy-3-(propan-2-ylamino)propoxy]phenyl]butanamide Nhóm thuốc Chẹn beta giao cảm (chẹn beta-adrenergic). Mã ATC C — Thuốc có tác động lên tim mạch C07 — Thuốc chẹn beta C07A — Thuốc chẹn beta C07AB — Thuốc chẹn beta, có sự chọn lọc C07AB04– Acebutolol Mã UNII 67P356D8GH Mã CAS 37517-30-9 Cấu trúc phân tử Công thức phân tử C18H28N2O4 Phân tử lượng 336.4 Cấu trúc phân tử Cấu trúc phân tử Acebutolol là một ether là 2-acetyl-4-(butanoylamino)phenyl ether của nhóm hydroxy chính của 3-(propan-2-ylamino)propan-1,2-diol Các tính chất…
Aceclofenac
Biên soạn và Hiệu đính Dược sĩ Phan Hữu Xuân Hạo – Khoa Dược, Trường Y Dược - Đại học Duy Tân. Danh pháp Tên chung quốc tế Aceclofenac Tên danh pháp theo IUPAC 2- [2- [2- (2,6-dichloroanilino) phenyl] acetyl] axit oxyacetic Nhóm thuốc Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) Mã ATC M01AB16 M - Hệ cơ xương M01 - Sản phẩm chống viêm và chống đau nhức M01A - Sản phẩm chống viêm và chống đau nhức, không chứa steroid M01AB - Các dẫn xuất của axit axetic và các chất liên quan M01AB16 - Aceclofenac M02AA25 M -…