Hiển thị tất cả 11 kết quả

Gabapentin

1. Thông tin chung

Tên dược chấtThông số Gabapentin Gabapentin enacarbil
Cấu trúc Gabapentin Gabapentin enacarbil
Công thức cấu tạo C9H17NO2 C16H27NO6
KLPT 171.24 329.39
Nhóm tác dụng dược lý Thuốc chống động kinh – ETC

2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường

2.1. Đơn chất

STT Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Viên nang cứng Neurontin
2 Viên nén bao phim Neurontin
3 Dung dịch uống Neurontin
4 Viên nén phóng thích kéo dài Horizant

Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: viên nang cứng và viên nén bao phim

2.2. Dạng phối hợp

Các dạng phối hợp với cannabidiol, trazodone hoặc ketoprofen lysine đều đang trong giai đoạn thử nghiệm lâm sàng, chưa được bán trên thị trường

3. Tính chất lý hóa

Gabapentin Gabapentin enacarbil
Mô tả Tinh thể màu trắng đến trắng ngà Tinh thể màu trắng đến trắng ngà
Tính tan Dễ tan trong nước, dung dịch acid và base Rất khó tan trong nước
Độ tan (thực nghiệm) N/A Độ tan 0.5 mg/ml trong nước và 10.2 mg/ml trong đệm phosphat (pH 6.3)
BCS Class III II
Dạng đa hình Có thể tồn tại ở dạng tinh thể form I, II, III, IV. Trong đó form II là ổn định nhất (dạng được thương mại hóa) N/A
Nhiệt độ nóng chảy 162-166 oC Khoảng 64 oC
Tính hút ẩm Không đáng kể Không đáng kể
pKa pKa1 = 3.68 (carboxylic acid); pKa2 = 10.70 (amin) ở 25 °C pKa 5.0
pH 6.5 – 8.0 (20 mg/ml trong nước) N/A
Tính chất hóa học Dược chất xảy ra quá trình đóng vòng nội phân tử tạo thành gabapentin lactam là một chất độc được quy định giới hạn (<0,5%) trong chuyên luận dược điển. Quá trình xảy ra một cách tự nhiên cả ở trạng thái rắn hay trong dung dịch và phụ thuộc vào pH, nhiệt độ N/A
Độ ổn định Dạng bào chế chứa Gabapentin thường khá ổn định. Hạn sử dụng thành phẩm từ 24-36 tháng. N/A

4. Chuyên luận Dược Điển

Monograph Dược Điển
Gabapentin USP, BP, EP
Gabapentin capsules USP, BP
Gabapentin tablets USP, BP
Gabapentin oral solution BP

5. Nhà sản xuất API

  • Zhejiang Chiral Medicine Chemicals Co.,Ltd (China)
  • Vardhman Chemtech Limited (India)
  • Divi’s Laboratories Limited (India)
  • Supriya Lifescience Ltd (India)

Tài liệu tham khảo

  1. “National Center for Biotechnology Information (2021). PubChem Compound Summary for CID 3446, Gabapentin.” 
  2. “National Center for Biotechnology Information (2021). PubChem Compound Summary for CID 9883933, Gabapentin enacarbil.”
  3. FDA, “Prescribing information Neurontin (Gabapentin),” 2020.
  4. H. Of et al., “INDICATIONS AND USAGE HORIZANT TM ( gabapentin enacarbil ) Extended-Release Tablets are indicated for the treatment of moderate-to-severe primary Restless Legs Syndrome ( RLS ) in adults . HORIZANT is not recommended for patients who are required to sleep ,” pp. 1–20, 2011.
  5. “Gabapentin Monograph,” in USP43, .
  6. Z. Zong and L. E. Kirsch, “Studies on the mechanisms of solid state and solution instability of drugs,” vol. 3494132, p. 133, 2011, [Online]. 
  7. “Public Assessment Report Scientific discussion levobupivacain,” no. February, pp. 9–12, 2014, [Online]. Available: http://mri.cts-mrp.eu/download/NL_H_2881_001_PAR.pdf.
  8. “In re GABAPENTIN PATENT LITIGATION.” https://www.courtlistener.com/opinion/2427939/in-re-gabapentin-patent-litigation/.
  9. T. Sandoz, “of the Medicines Evaluation Board in the Netherlands Sandoz B . V ., the Netherlands,” vol. 10, no. 1, pp. 1–12, 2009.

Hệ thần kinh trung ương

Gabcure 300mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 130.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty cổ phần thiết bị T&T

Xuất xứ: Ấn độ

Chống co giật

Gabarica 400

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 220.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Savi Pharm

Xuất xứ: Việt Nam

Chống co giật

Neurontin 300mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 1.175.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng.Đóng gói: Hộp 10 vỉ x10 viên

Thương hiệu: Pfizer

Xuất xứ: Đức

Trị đau do bệnh lý thần kinh

Gabantin 300mg Sun Pharma

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 140.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Sun Pharmaceutical Industries Ltd

Xuất xứ: Ấn Độ

Hệ thần kinh trung ương

Neubatel

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 210.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Davipharm

Xuất xứ: Việt Nam

Chống co giật

Neurogesic-M

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 1.100.000 đ
Dạng bào chế: viên nén bao phimĐóng gói: 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt

Xuất xứ: Ấn Độ

Sản Phẩm Khác

Noraquick 300mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 65.000 đ
Dạng bào chế: viên nang cứng Đóng gói: 1 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ

Xuất xứ: Ấn Độ

Sản Phẩm Khác

Neuronstad 300mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 180.000 đ
Dạng bào chế: viên nang cứng Đóng gói: 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: STADA

Xuất xứ: Việt Nam

Chống co giật

Bazato 300

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 140.000 đ
Dạng bào chế: viên nang cứng Đóng gói: 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Hasan

Xuất xứ: Việt Nam

Sản Phẩm Khác

Tebantin 300mg

Được xếp hạng 4.00 5 sao
(1 đánh giá) 400.000 đ
Dạng bào chế: viên nangĐóng gói: 5 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Gedeon Richter Plc

Xuất xứ: Hungary

SALE 9%

Chống co giật

Neuronin capsule

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 100.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH TM dược phẩm Đông Phương

Xuất xứ: Hàn Quốc