Thuốc Sullivan-400 ngày càng được chỉ định nhiều trong điều trị bệnh tâm thần phân liệt. Tuy nhiên, các thông tin về thuốc trên thị trường vẫn còn chưa được đầy đủ. Vì thế, Nhà Thuốc Ngọc Anh (nhathuocngocanh.com) xin gửi đến quý bạn đọc các thông tin cần biết khi sử dụng thuốc Sullivan-400 trong bài viết sau đây.
Thuốc Sullivan-400 là thuốc gì?
Sullivan-400 là một loại thuốc chống loạn thần điển hình (thế hệ 1), được sử dụng trong điều trị các rối loạn tâm thần như bệnh tâm thần phân liệt ở người lớn.
-Dạng bào chế: Viên nén
-Quy cách đóng gói: Hộp x 4 vỉ x 7 viên
-Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú
-Số đăng ký: VD-20078-13
-Xuất xứ: Việt Nam
Thành phần
Thuốc Sullivan-400 có thành phần chính là amisulpride với hàm lượng 400mg. Ngoài ra còn có các tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột, povidon, croscarmellose, magnesium stearate, silicon dioxide, natri lauryl sulfat.
Cơ chế tác dụng của thuốc Sullivan-400
Hoạt chất chính của thuốc Sullivan-400 là amisulpride, một chất chống loạn thần thế hệ 1 có hiệu quả tích cực đối với các triệu chứng của bệnh tâm thần phân liệt. Theo đó, cơ chế hoạt động của amisulpride thông qua khả năng ức chế thụ thể dopamin D2 và D3 ở tiền synap, làm tăng phóng thích dopamine.
Công dụng – Chỉ định của thuốc Sullivan-400
Thuốc Sullivan-400 Davipharm được chỉ định trong điều trị bệnh tâm thần phân liệt.
Dược động học
Sau khi uống amisulpride ở 1 liều 50mg, nồng độ trong huyết tương của thuốc đạt hai đỉnh lần lượt trong vòng 1 giờ (39 ± 3 ng/ml) và 3 – 4 giờ (54 ± 4 ng/ml). Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 48%.
Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương của amisulpride khoảng 16% với thể tích phân bố 5,8 L/kg.
Amisulpride hầu như ít được chuyển hóa. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 12 giờ và chủ yếu được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn, chỉ 4% liều ở dạng chuyển hóa không còn hoạt tính.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Gayax 400mg – điều trị rối loạn tâm thần
Liều dùng – Cách dùng của thuốc Sullivan-400
Cách dùng
Viên nén Sullivan-400 được dùng đường uống và phụ thuộc vào liều lượng mà có thể chia làm ngày 2 lần (liều > 300 mg/ngày) hoặc 1 lần (< 300 mg/ngày).
Liều dùng
Sullivan-400 là thuốc kê đơn, do đó việc sử dụng phải được chấp hành nghiêm ngặt theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn. Ngoài ra, một số liều dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo:
Đối với cơn loạn thần cấp, liều dùng thường là 400 – 800 mg/ngày, chia làm 2 lần. Có thể hiệu chỉnh liều tùy theo đáp ứng của bệnh nhân, tuy nhiên liều tối đa khuyến cáo là 1200 mg/ngày.
Mặt khác, đối với các bệnh nhân có triệu chứng âm tính chủ yếu, liều dùng được khuyến cáo trong khoảng từ 50 – 300 mg/ngày. Còn đối với bệnh nhân có cả triệu chứng âm và dương, liều dùng nên có thể được điều chỉnh sao cho triệu chứng dương tính được kiểm soát một cách tối ưu.
Ngoài ra, liều duy trì nên được sử dụng với mức thấp nhất có hiệu quả.
Đồng thời, liều dùng tương ứng cho bệnh nhân có mức độ suy thận nhẹ – trung bình là ½ và ⅓ liều. Ngoài ra, chưa có liều dùng khuyến cáo cho bệnh nhân suy thận nặng.
Chống chỉ định
Thuốc Sullivan-400 được chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhân đang bị hôn mê.
- Bệnh nhân bị ức chế TKTW.
- Bệnh nhân bị u mạch vành ở tuyến thượng thận, u tế bào ưa crom hoặc các khối u phụ thuộc vào prolactin (ung thư vú, u prolactin tuyến yên).
- Bệnh nhân có dấu hiệu tăng tiết quá mức epinephrine.
- Trẻ em dưới 18 tuổi.
- Phụ nữ mang thai cũng như đang cho con bú.
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của Sullivan-400.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp, ADR > 1/10 | |
Thần kinh | Rối loạn vận động, run, co cứng, tăng tiết nước bọt |
Thường gặp, ADR >1/100 | |
Thần kinh | Loạn vận động, lơ mơ |
Tâm thần | Bồn chồn, mất ngủ, lo âu, rối loạn cực khoái |
Tiêu hóa | Buồn nôn hoặc nôn, khô miệng, táo bón |
Nội tiết | Tăng nồng độ prolactin, tăng tiết sữa, vô kinh, nữ hóa tuyến vú, đau vú, rối loạn chức năng cương dương |
Tim mạch | Hạ huyết áp |
Kết quả xét nghiệm | Tăng cân |
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 | |
Thần kinh | Vận động không tự chủ |
Chuyển hóa và dinh dưỡng | Tăng đường huyết |
Gan – mật | Tăng men gan |
Miễn dịch | Phản ứng quá mẫn |
Không xác định tần suất | |
Huyết học | Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính |
Chuyển hóa và dinh dưỡng | Tăng triglycerid, cholesterol huyết |
Tâm thần | Lú lẫn |
Thần kinh | Hội chứng an thần ác tính |
Tim | Kéo dài khoảng QT và loạn nhịp thất, có thể dẫn đến rung thất hoặc ngừng tim, đột tử |
Mạch | Huyết khối |
Da và mô dưới da | Phù mạch, mày đay |
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
Amiodarone, disopyramide, droperidol, erythromycin, methadone, pentamidine isethionate, vandetanib, sotalol, asen trioxide, atomoxetine | Tránh sử dụng đồng thời do tăng nguy cơ loạn nhịp thất |
Thuốc lợi tiểu | Tăng nguy cơ loạn nhịp thất do tác dụng hạ kali huyết |
Levodopa | Đối kháng tác dụng |
Mefloquin | Tránh sử dụng đồng thời |
Thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn alpha, thuốc ức chế thụ thể angiotensin-II, thuốc chẹn kênh canxi | Tăng tác dụng hạ huyết áp |
Rượu | Tăng tác dụng an thần |
Amantadin, metoclopramid, tetrabenazin | Tăng nguy cơ xảy ra tác dụng ngoại tháp |
Thuốc gây tê | Tăng tác dụng hạ huyết áp |
Thuốc chống loạn nhịp tim | Tăng nguy cơ loạn nhịp thất do kéo dài khoảng QT |
Thuốc chống trầm cảm ba vòng | Tăng nồng độ huyết tương của thuốc chống trầm cảm, có thể tăng nguy cơ loạn nhịp thất |
Thuốc chống động kinh | Đối kháng tác dụng chống co giật của các thuốc chống động kinh do amisulpride làm giảm ngưỡng co giật |
Thuốc ngủ, thuốc giải lo âu | Tăng tác dụng an thần |
Apomorphine, pramipexole, pergolide, ropinirole, rotigotine | Đối kháng tác dụng |
Artemether và lumefantrine | Tránh phối hợp |
Bromocriptin, cabergoline | Đối kháng tác dụng hạ prolactin huyết và điều trị Parkinson |
Cimetidin | Tăng tác dụng chống loạn thần của amisulpride |
Histamin | Đối kháng tác dụng của histamin, tránh phối hợp |
Methyldopa | Tăng tác dụng hạ huyết áp cũng như nguy cơ hội chứng ngoại tháp |
Memantine | Giảm tác dụng của amisulpride |
Ritonavir | Tăng nồng độ huyết tương của amisulpride |
Natri oxybate | Tăng tác dụng ức chế TKTW của natri oxybate |
Thuốc giao cảm | Đối kháng tác dụng tăng huyết áp của các thuốc giao cảm |
Tramadol | Tăng nguy cơ co giật |
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
Cần thận trọng đối với bệnh nhân có nguy cơ hoặc bị bệnh tim mạch, do amisulpride có khả năng gây rối loạn nhịp thất nặng. Đặc biệt đối với bệnh nhân có nhịp tim chậm, giảm kali huyết hoặc khoảng QT kéo dài bẩm sinh.
Sử dụng amisulpride có thể làm trầm trọng thêm tình trạng Parkinson ở bệnh nhân. Hơn nữa, cần thận trọng đối với bệnh nhân bị động kinh hoặc có nguy cơ co giật, bệnh nhân bị trầm cảm, suy nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt hoặc bệnh nhân dễ bị tăng nhãn áp góc đóng.
Cần thận trọng đối với bệnh nhân bị suy hô hấp nặng, bệnh nhân có tiền sử vàng da hoặc khi xét nghiệm có các dấu hiệu của rối loạn tạo máu.
Không khuyến cáo sử dụng amisulpride đối với các triệu chứng loạn thần mức độ nhẹ đến trung bình ở bệnh nhân cao tuổi. Đặc biệt đối với người bệnh bị mất trí nhớ, amisulpride có thể làm tăng nguy cơ tử vong, nguy cơ đột quỵ hoặc cơn thiếu máu cục bộ. Ngoài ra, những người bệnh này còn dễ bị hạ huyết áp tư thế hoặc thay đổi nhiệt độ cơ thể trong điều kiện thời tiết nóng/ lạnh.
Sử dụng amisulpride liều cao có thể làm tăng sự nhạy cảm của da với ánh sáng mặt trời, do đó cần tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng trong quá trình sử dụng thuốc.
Tương tự như các thuốc chống loạn thần khác, sử dụng amisulpride có thể gây ra hội chứng thần kinh ác tính. Do đó, khi có dấu hiệu sốt cao, đặc biệt đối bệnh nhân sử dụng amisulpride liều cao, cần phải ngưng thuốc.
Khi muốn ngưng thuốc, cần giảm liều từ từ do amisulpride có thể gây ra hội chứng ngưng thuốc.
Cần theo dõi định kỳ sức khỏe thể chất của bệnh nhân tâm thần phân liệt ít nhất 1 lần/ năm.
Amisulpride có thể ảnh hưởng đến khả năng phản xạ, do đó ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.
Lưu ý cho trẻ em < 18 tuổi: Chống chỉ định Sullivan-400 cho trẻ em dưới 18 tuổi.
Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Sullivan-400 được chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
Bảo quản
Viên nén Sullivan-400 nên được bảo quản trong bao bì gốc của nhà sản xuất, để thuốc ở nơi khô ráo, nhiệt độ < 30 độ C và tránh ánh sáng trực tiếp.
==>> Xem thêm thuốc: Thuốc Zanobapine: Công dụng, liều dùng, lưu ý tác dụng phụ, giá bán
Xử trí quá liều, quên liều thuốc
Quá liều
Các triệu chứng quá liều amisulpride bao gồm buồn ngủ, hạ huyết áp, hôn mê và triệu chứng ngoại tháp.
Hiện tại vẫn chưa có thuốc giải độc đặc hiệu đối với amisulpride. Trong trường hợp khẩn cấp, cần đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Quên liều
Nếu bỏ quên một liều thuốc, bạn nên uống ngay khi nhớ ra càng sớm càng tốt. Nhưng nếu quá gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua và uống liều tiếp theo như đã định.
Ưu nhược điểm của thuốc Sullivan-400
Ưu điểm
- Bào chế dưới dạng viên nén nên sử dụng đơn giản và có thể mang theo bên mình sử dụng lúc cần thiết.
- Thuốc được nghiên cứu và sản xuất bởi công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú với dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại. Chất lượng thuốc được kiểm soát chặt chẽ.
Nhược điểm
- Thuốc gây ảnh hưởng tới những người lái xe và vận hành máy móc nên đối tượng này cần thận trọng khi sử dụng.
- Không dùng thuốc cho người dưới 18 tuổi.
- Không dùng cho bà bầu và bà mẹ đang cho con bú.
- Giá thuốc đắt.
Thuốc Sullivan-400 giá bao nhiêu?
Một hộp thuốc Sullivan-400 có 4 vỉ, mỗi vỉ chứa 7 viên nén, tương đương với 28 viên. Giá 1 hộp vào khoảng 756.000VND, hoặc có thể thay đổi theo mỗi nhà thuốc cũng như mỗi khu vực địa phương khác nhau, bạn có thể tham khảo với mức giá trên để mua thuốc với chi phí hợp lý.
Thuốc Sullivan mua ở đâu uy tín, chính hãng?
Sullivan-400 là một loại thuốc khá phổ biến, bạn có thể dễ dàng tìm thấy ở các cơ sở bán lẻ thuốc khác nhau. Tuy nhiên, để đề phòng trường hợp mua nhầm thuốc giả/ thuốc kém chất lượng, bạn nên lựa chọn các cơ sở uy tín để mua thuốc.
Hiện nay, giá của thuốc Sullivan-400 đang được cập nhật và bày bán tại Nhà Thuốc Ngọc Anh. Bạn có thể tham khảo trực tiếp tại cửa hàng, hoặc lựa chọn phương thức mua hàng trực tuyến tùy theo nhu cầu của bản thân.
Tài liệu tham khảo
Tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc Sullivan-400. Tải đầy đủ HDSD bản PDF tại đây.
*Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc trái màn hình.
Khương Hoàng Đã mua hàng
Bác sĩ kê thuốc Sullivan-400 cho tôi dùng thấy hiệu quả tốt. Tôi ít khi lấy thuốc ở viện, toàn tự mình mua ngoài.