Thành phần
Coversyl Plus 10mg/2.5mg có chứa các thành phần:
Cơ chế tác dụng của thuốc
- Perindopril arginine có khả năng ức chế men chuyển hóa angiotensin I thành II mà đây là chất gây co mạch đồng thời giúp giảm tiết ra aldosteron và tăng hoạt tính renin huyết tương, giảm sức cản mạch máu ngoại vi, chống tăng huyết áp, giảm công tim.
- Indapamide có khả năng ức chế tái hấp thu natri ở vỏ thận, có tác dụng tăng bài tiết clorid và natri, magie, kali do đó làm tăng lượng nước tiểu, giúp lợi tiểu
Dược động học
- Perindopril arginine được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa sau 1 giờ, thuốc có thể tích phân bố là 0,2 lit/kg và khả năng liên kết với protein huyết tương là 20%, thời gian bán thải khoảng 1 giờ, bài tiết chủ yếu qua nước tiểu
- Indapamide được hấp thu nhanh và hoàn toàn qua ống tiêu hóa, tỷ lệ liên kết với protein huyết tương là 79% và thời gian bán thải là 14-24 giờ, bài tiết 70% qua nước tiểu, 22% qua phân
Công dụng – Chỉ định
Coversyl Plus 10mg/2.5mg có tác dụng chống tăng huyết áp, điều trị tăng huyết áp, được dùng chỉ định như liệu pháp thay thế trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân đã dùng đồng thời indapamid, perindopril với liều tương tự
Liều dùng – Cách sử dụng Coversyl Plus 10mg/2.5mg
Liều dùng
Uống 1 viên/ngày và nên uống vào buổi sáng, trước ăn.
Cách dùng
Coversyl Plus 10mg/2.5mg dùng theo đường uống.
Chống chỉ định
Chống chỉ định Coversyl Plus 10mg/2.5mg cho những bệnh nhân:
- Bệnh nhân dị ứng, mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Dị ứng với thuốc ức chế men chuyển nào khác
- Có tiền sử phù mạch
- Phù mạch do tự phát, di truyền
- Có thai > 3 tháng
- Dị ứng với sulphonamid
- Suy gan nặng
- Bệnh não gan
- Giảm kali huyết
- Dùng đồng thời với thuốc chống loạn nhịp
- Đang cho con bú
- Suy thận nặng, vừa
- Bệnh nhân thẩm tích máu, suy tim mất bù chưa được điều trị
Tác dụng không mong muốn
- Giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu ưa base, bạch cầu trung tính, thiếu máu tan huyết, thiếu máu không tái tạo
- Rối loạn giấc ngủ, khí sắc
- Cảm giác bất thường, chóng mặt, hoa mắt, đau đầu, lú lẫn, bất tỉnh
- Rối loạn thị giác
- Ù tai
- Hạ huyết áp
- Loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim, nhịp nhanh trên thất, nhịp chậm xoang, cơn đau thắt ngực
- Co thắt phế quản, viêm mũi, viêm phổi ưa eosin
- Khô miệng, táo bón, đau bụng, nôn, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu, rối loạn vị giác, viêm tụy
- Ban dam phát ban, ngứa, phù mặt, chi, môi, ban đỏ da hình thoái, hoại tử biểu bì, hội chứng SJS
- Chuột rút
- Suy thận cấp, suy thận
- Liệt dương
- Chảy mồ hôi, suy nhược cơ thể
- Tăng calci huyết, mất kali, tăng nồng độ kali, hạ natri huyết
- Trong quá trình dùng Coversyl Plus 10mg/2.5mg nếu bệnh nhân gặp bất kì tác dụng phụ nào thì cần thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
Lithi | Tăng có hồi phục nồng độ lithi huyết thanh và độc tính |
Baclofen | Nguy cơ ảnh hưởng đến khả năng hạ huyết áp |
Các thuốc chống viêm không steroid | Tăng nguy cơ giảm chức năng thận |
Cae thuốc chống trầm cảm giống imipramine , thuốc an thần | Tăng tác dụng hạ huyết áp và tăng nguy cơ hạ huyết áp thế đứng |
Các thuốc corticosteroid, tetracosactide | Giảm tác dụng hạ huyết áp |
Các thuốc hạ huyết áp khác | hạ huyết áp quá mức |
Các thuốc lợi tiểu giữ kali | mất kali |
Các thuốc chống đái tháo đường | tăng tác dụng hạ glucose máu |
Allopurinol, cytostatic, các corticosteroid tổng hợp, hoặc các thuốc hỗ trợ miễn dịch | tăng nguy cơ giảm bạch cầu. |
Thuốc gây mê | tăng tác dụng hạ huyết áp |
Thuốc lợi tiểu | giảm thể tích tuần hoàn và gây nguy cơ hạ huyết áp |
Các thuốc có nguy cơ gây xoắn đỉnh, Các thuốc hạ kali huyết | nguy cơ hạ kali huyết |
Glycosid tim | Tăng độc tính của glycosid tim |
Metformin | ảnh hưởng đến chức năng thận |
Thuốc cản quang chứa iod | Tăng nguy cơ suy thận cấp |
Canxi | Nguy cơ tăng canxi |
Ciclosporin | Nguy cơ tăng creatinin |
=>>> Xem thêm: Thuốc Pechaunox 8mg/5mg được dùng thay thế trong điều trị tăng huyết áp vô căn hoặc bệnh mạch vành ổn định
Lưu ý và thận trọng
- Không khuyến cáo dùng Coversyl Plus 10mg/2.5mg với lithi, thuốc lợi tiểu, muối kali
- Nếu dùng Coversyl Plus 10mg/2.5mg cho bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu hạt thì nên kiểm soát định kỳ công thức bạch cầu và bệnh nhân cần được khuyến cáo hướng dẫn báo cáo bất kỳ dấu hiệu nào của tình trạng nhiễm trùng
- Ngưng dùng thuốc ngay nếu bệnh nhân có triệu chứng phù mạch, mẫn cảm xảy ra
- Thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân bị dị ứng được giải mẫn cảm và tránh dùng cho bệnh nhân đang dùng miễn dịch trị liệu học
- Tạm thời ngưng dùng nếu bệnh nhân bị sốc phản vệ
- Ngừng dùng thuốc ngay nếu bệnh nhân có chức năng gan suy giảm
- Khuyến cáo ngừng thuốc nếu tình trạng nhạy cảm ánh sáng xảy ra
- Không khuyến cáo dùng thuốc nếu bệnh nhân bị hẹp động mạch thận 2 bên hoặc chỉ có 1 bên hoạt động
- Cần kiểm tra tổng thể các dấu hiệu lâm sàng về sự mất nước và điện giải ở bệnh nhân
- Không dùng thuốc cho bệnh nhân bị rối loạn di truyền hiếm gặp không dung nạp lactose
- Nếu bệnh nhân bị ho cần xem xét nguyên nhân và cân nhắc có nên tiếp tục điều trị không
- Cần kiểm tra thông số về nồng độ muối trước khi điều trị
- Kiểm soát nồng độ đường máu ở bệnh nhân bị tiểu đường
- Vận động viên lưu ý Coversyl Plus 10mg/2.5mg có thể gây kết quả dương tính doping
Phụ nữ có thai và nuôi con bằng sữa mẹ
Không dùng Coversyl Plus 10mg/2.5mg cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng đối với công việc lái xe, vận hành máy móc
Coversyl Plus 10mg/2.5mg có thể gây hạ huyết áp, ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
- Để Coversyl Plus 10mg/2.5mg tránh xa tầm tay trẻ em, ánh sáng trực tiếp từ mặt trời.
- Để Coversyl Plus 10mg/2.5mg ở nơi có độ ẩm thấp, nhiệt độ dưới 30 độ và nơi thoáng mát.
Xử trí quá liều, quên liều thuốc
Quá liều
- Biểu hiện: hạ huyết áp, chóng mặt, chuột rút, buồn ngủ, nôn, rối loạn tâm thần,..
- Xử trí: đưa bệnh nhân tới trung tâm y tế gần nhất
Quên liều
Nếu bạn quên liều Coversyl Plus 10mg/2.5mg thì cần dùng ngay khi nhớ ra, nếu gần liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Thông tin sản xuất
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên
- Nhà sản xuất: Servier Ireland Industries Ltd
- Xuất xứ: Ireland
- Số đăng ký: VN-20008-16
Sản phẩm thay thế
Các bạn có thể tham khảo thêm một vài thuốc sau nếu Nhà thuốc Ngọc Anh tạm hết hàng:
- Thuốc Triplixam 10mg/2.5mg/10mg có chứa hoạt chất Amlodipin, Indapamide, Perindopril, có tác dụng điều trị tăng huyết áp được sản xuất bởi Servier (Ireland) Industries Ltd.
- Thuốc Tovecor 5 có chứa hoạt chất , có tác dụng điều trị tình trạng tăng huyết áp, suy tim được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
Tuy nhiên các thuốc được liệt kê trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn đọc nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng các thuốc này để thay thế.
Thuốc Coversyl Plus 10mg/2.5mg mua ở đâu uy tín?
Thuốc Coversyl Plus 10mg/2.5mg hiện nay đã được bán nhiều tại các cửa hàng trên toàn quốc và chỉ được bán theo đơn kê của bác sĩ vì vậy bạn cần mang theo đơn thuốc khi mua. Bạn nên đến các nhà thuốc lớn có uy tín để đảm bảo nguồn hàng chính hãng.
Nguồn tham khảo
Tờ hướng dẫn sử dụng. Xem đầy đủ tờ hướng dẫn sử dụng tại đây.
*Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc trái màn hình.
Dũng Đã mua hàng
Coversyl Plus 10mg/2.5mg tác dụng tốt