Thuốc Rutantop 70ml đang được rất nhiều phụ huynh tin tưởng sử dụng cho con mỗi khi bé bị viêm mũi dị ứng. Trong bài viết sau đây của Nhà Thuốc Ngọc Anh (nhathuocngocanh.com) sẽ gửi đến bạn đọc những thông tin đầy đủ về công dụng, liều dùng, tác dụng phụ và một số lưu ý khi sử dụng thuốc Rutantop 70ml.
Rutantop 70ml là thuốc gì?
Thuốc Rutantop 70ml là siro thuốc có chứa hạt chất chính là Fexofenadin hydrochlorid được sử dụng trong điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa, nổi mề đay mạn tính ở cả trẻ em và người lớn.
Dạng bào chế: siro thuốc.
Mô tả: Siro thuốc dạng hỗn dịch, có màu hồng nhạt, vị ngọt hơi đắng và có hương trái cây.
Quy cách đóng gói: hộp một chai 70ml
Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy.
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế.
Số đăng ký: VD-30068-18.
Xuất xứ: Việt Nam.
Thành phần
Mỗi 5ml thuốc Rutantop có chứa các thành phần sau:
- Hoạt chất: Fexofenadin hydrochlorid với hàm lượng 30mg.
- Tá dược vừa đủ 5ml.
Cơ chế tác dụng của thuốc Rutantop 70ml
Fexofenadine Hydrochloride là dạng muối hydrochloride của fexofenadine, là chất đối kháng thụ thể histamine H1 thế hệ thứ hai, có chọn lọc kéo dài và có hoạt tính kháng histamin. Fexofenadine là một loại thuốc được sử dụng trong quản lý và điều trị viêm mũi dị ứng và nổi mề đay mãn tính.
Fexofenadine hoạt động bằng cách ngăn chặn việc giải phóng các chất trung gian gây viêm hoặc ức chế hoạt động của các chất trung gian được giải phóng trên các tế bào đích của chúng. Fexofenadine có ít ái lực hơn với các thụ thể cholinergic và alpha-adrenergic và do đó không hiển thị các tác dụng phụ kháng cholinergic như các thuốc kháng histamine khác. Fexofenadine cũng có thể ức chế các cơ chế khác như tế bào mast, histamine ưa bazơ và phóng thích tế bào viêm.
Công dụng – Chỉ định của thuốc Rutantop
Siro Rutantop 70ml được chỉ định trong các trường hợp:
- Viêm mũi dị ứng theo mùa ở cả trẻ em và người lớn.
- Nổi mề đay mạn tính ở cả trẻ em và người lớn.
Dược động học
- Hấp thu: Fexofenadine hấp thu nhanh chóng sau khi sử dụng đường uống với sinh khả dụng 33%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1-3 giờ.
- Phân phối: Thể tích phân phối 5,4-5,8L/kg. Khả năng gán với protein huyết tương khoảng 60-70%.
- Chuyển hóa: Fexofenadine ít xảy ra quá trình chuyển hóa, chỉ khoảng 5% liều dùng được chuyển hóa tại gan.
- Thải trừ: Fexofenadine thải trừ khoảng 80% qua phân và 11% qua nước tiểu. Thời gian bán thải từ 11-15 giờ.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Fexophar 60mg là thuốc gì? Giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Liều dùng – Cách dùng của thuốc Rutantop 70ml
Liều dùng của thuốc Rutantop 70ml
Liều dùng thuốc Rutantop cho từng đối tượng như sau:
Điều trị viêm mũi dị ứng
Trẻ em từ 2-11 tuổi: liều khuyến cáo 30mg/lần x 2 lần/ngày.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn: 60mg/lần x 2 lần/ngày hoặc 180mg/lần/ngày.
Điều trị mề đay mạn tính
Trẻ em 6 tháng – dưới 2 tuổi: liều khuyến cáo 15mg/lần x 2 lần/ngày.
Trẻ em từ 2-11 tuổi: liều khuyến cáo 30mg/lần x 2 lần/ngày.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn: liều khuyến cáo 60mg/lần x 2 lần/ngày hoặc 180mg/lần/ngày.
Những bệnh nhân suy thận và người già cần được điều chỉnh giảm liều:
- Trẻ em 6 tháng – dưới 2 tuổi bị suy thận: liều khuyến cáo 15mg/lần x 1 lần/ngày.
- Trẻ em từ 2-11 tuổi bị suy thận: liều khuyến cáo 30mg/lần x 1 lần/ngày.
- Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn bị suy thận, người già: liều khuyến cáo 60mg/lần x 1 lần/ngày.
Cách sử dụng thuốc
Thuốc dang siro được sử dụng đường uống, không uống chung cùng với nước hoa quả. Có thể uống cùng hay không cùng bữa ăn.
Nên lắc chai siro Rutantop trước khi uống.
Chống chỉ định
Chống chỉ định sử dụng Rutantop cho người mẫn cảm với Fexofenadine, terfenadine, hay bất kỳ thành phần nào của thuốc Rutantop.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc K XOFANINE: Công dụng, liều dùng, lưu ý, tác dụng phụ
Tác dụng phụ của thuốc Rutantop 70ml
Hãy áo cáo ngay với bác sĩ khi bạ gặp các tác dụng không mong muốn kể dưới đây trong thời gian sử dụng thuốc Rutantop:
Thường gặp
- Buồn nôn, nôn.
- Đau đầu, chóng mặt.
- Buồn ngủ hoặc mất ngủ.
- Khó tiêu.
- Dễ nhiễm virus, nhiễm khuẩn hô hấp trên.
- Đau bụng trong thời kỳ kinh nguyệt.
- Sốt, viêm tai giữa, viêm xoang.
Ít gặp
- Khô miệng, đau bụng.
- Sợ hãi, ác mộng.
- Rối loạn giấc ngủ.
Hiếm gặp
- Mày đay, ngứa.
- Phù mạch.
- Tức ngực, phù mạch.
- Đỏ bừng, sốc phản vệ.
Tương tác thuốc
Không nên sử dụng Rutantop cùng với các thuốc và thực phẩm kể dưới đây bởi có thể xảy ra tương tác:
- Erythromycin, Ketoconazol, các chất ức chế-glycoprotein: làm tăng nồng độ trong huyết tương của Fexofenadine.
- Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi: giảm hấp thu Fexofenadine.
- Các chất ức chế acetylcholinesterase, betahistine.
- Các chất an thần và các chất kháng cholinergic.
- Rượu.
- Nước hoa quả.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản thuốc Rutantop 70ml
Lưu ý và thận trọng
Không tự ý sử dụng các thuốc kháng histamin khác khi đang dùng Fexofenadine.
Nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào nên ngừng thuốc và thông báo với bác sĩ.
Nên ngừng Fexofenadine từ 24-48 giờ trước khi làm các xét nghiệm kháng nguyên trên da.
Không sử dụng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi bởi độ an toàn và hiệu quả chưa được chứng minh.
Thận trọng khi sủ dụng cho người suy giảm chức năng thận, với đối tượng nyaf cần điều chỉnh liều và theo dõi chặt chẽ.
Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Phụ nữ có thai và cho con bú cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc Rutantop.
Lưu ý cho người lái xe, vận hành máy móc
Rutantop có thể gây buôn ngủ, nên thận trọng khi sử dụng cho người lái xe, vận hành máy móc.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng.
Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.
Ưu điểm nhược điểm thuốc Rutantop 70ml
Ưu điểm
- Thuốc Rutantop 70ml được sản xuất với dây chuyền hiện đại với quy trình được kiểm soát chặt chẽ ngay từ khâu nguyên liệu nhập vào đến khi xuất xưởng và tới tay người tiêu dùng.
- Thuốc chứa hoạt chất có tác dụng tốt trong hiệu quả điều trị bệnh.
- Dạng bào chế dễ sử dụng, phù hợp với nhiều lứa tuổi.
- Giá thành hợp lý.
Nhược điểm
- Đáp ứng của thuốc với mỗi người là khác nhau. Vì vậy, thời gian dùng thuốc với mỗi người cũng khác nhau không thể xác định rõ được.
So sánh thuốc Rutantop 70ml và Desbebe
- Giống nhau:
Hoạt chất cùng thuộc nhóm kháng histamin cho tác dụng điều trị viêm mũi dị ứng, viêm mũi theo mùa, nổi màu đay, ngứa.
Dạng bào chế là siro dễ sử dụng.
- Khác nhau:
Sự khác biệt ở đây là về hoạt chất sử dụng, nếu Rutantop 70ml dùng Fexofenadin thì thuốc Desbebe chứa hoạt chất Desloratadin, đều chung một cơ chế tác dụng trong kháng histamin.
Về nguồn gốc, thuốc Rutantop 70ml sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế-Việt Nam, thuốc Desbebe sản xuất tại Gracure Pharmaceuticals, Ấn Độ.
Chính vì sự tương đồng về cơ chế và hiệu quả sử dụng nên hai loại thuốc có thể sử dụng thay thế nhau trong trường hợp nếu bệnh nhân dị ứng Fexofenadin thì sử dụng hoạt chất Desloratadin và ngược lại.
Xử trí quá liều, quên liều thuốc Rutantop 70ml
Quá liều
Hiện những báo cáo về việc quá liều khi dùng thuốc Rutantop 30mg/70mlcòn hạn chế. nếu xảy ra quá liều với các triệu chứng như khô miệng, buồn ngủ chóng mặt nên đưa bệnh nhân đến gặp bác sĩ để sử trí kịp thời.
Quên liều
Nếu bạn quên liều hãy bổ sung ngay khi có thể nếu thời gian này cách xa thời gian uống liều tiếp theo hoặc bỏ qua liều nếu gần với thời gian uống liều tiếp theo. Tuyệt đối không bù liều bằng cách uống gấp đôi liều.
Giá thuốc Rutantop 70ml bao nhiêu?
Thuốc Rutantop giá bao nhiêu? Thuốc Rutantop đang được bán trên thị trường với giá khoảng 170.000/hộp. Đây chỉ là giá Rutantop 70ml mang tính chất tham khảo và có thể dao động khác nhau tùy thuộc vào từng cơ sở cũng như từng thời điểm.
Thuốc Rutantop 70ml mua ở đâu chính hãng?
Thuốc Rutantop có bán tại nhiều nhà thuốc, quầy thuốc lớn nhỏ toàn quốc. Để mua được thuốc Rutantop chính hãng hãy liên hệ trực tiếp tại Nhà thuốc Ngọc Anh.
Giải đáp thắc mắc
Thuốc Rutantop có phải kháng sinh không?
Thuốc Rutantop không phải thuốc kháng sinh, hoạt chất trong thuốc thuộc nhóm kháng histamin dùng trong điều trị các bệnh lý liên quan đến dị ứng, viêm mũi dị ứng hay ngứa, nổi mề đay.
Tài liệu tham khảo
1. Kari L. Craun ; Mark P. Schury (2021), Fexofenadine, NCBI. Truy cập ngày 13/04/2022.
2. Tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc Rutantop 70ml. Bạn có thể tải file PDF tại đây.
Linh Đã mua hàng
dược sĩ tư vấn tận tâm