Loratadin
1. Thông tin chung
Tên hoạt chất | Loratadin |
Cấu trúc | |
CTPT | C22H23ClN2O2 |
KLPT | 382,88 |
Nhóm dược lý | Thuốc kháng Histamin – OTC |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1. Đơn chất
STT | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Viên nén phân tán | Claritin Reditabs |
2 | Viên nén | Claritin |
3 | Siro | Children’s Claritin Syrup |
4 | Viên nhai | Children’s Claritin Chewables |
5 | Viên nang mềm | Claritin Liqui-Gels Capsules |
Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: viên nén bao phim, viên nén phân tán và siro.
2.2. Dạng phối hợp
STT | Hoạt chất phối hợp | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Pseudoephedrine sulfate | Viên nén phóng thích kéo dài | Claritin-D 24h |
2 | Paracetamol, Dextromethorphan HBr, Phenylephrin HCl | Viên nén bao phim | Glotadol F |
3 | Paracetamol, Dextromethorphan HBr | Viên nén bao phim | Biviflu |
3. Tính chất lý hóa
Tên họat chất | Loratadin |
Mô tả | Bột tinh thể màu trắng hoặc gần trắng, vị đắng.Có hiện tượng đa hình polymorphism. |
Tính tan | Tan hoàn trong acetone và methanol và ít tan trong nước. |
Độ tan trong nước | <1 mg/ml.Độ tan phụ thuộc vào môi trường pH. Trong môi trường acid, loratadin có độ tan tốt hơn [3]. |
BCS Class | II |
Nhiệt độ nóng chảy | 134 – 136 °C |
Tính hút ẩm | Ít hút ẩm |
pKa | 4,33 |
pH | N/A |
Tính chất hóa học | Trong dung dịch, loratadine có xu hướng phân huỷ thành tạp 2-hydroxymethyl loratadin và 4-hydroxymethyl loratadin và các tạp liên quan khác [4].Loratadin không bền trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, nhất là ánh sáng, oxi không khí và tác nhân oxi hoá. |
Độ ổn định | dạng bào chế của loratadin dễ giảm hàm lượng và phát sinh tạp chất, cần có biện pháp cải thiện độ ổn định (như sử dụng tá dược, bao bì chống ẩm, chống ánh sáng…). |
Bảo quản | Bảo quản ở nhiệt độ phòng, trong bao bì kín, tránh ánh sáng. |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Loratadin | USP, EP, BP |
Loratadin Tablets | USP, BP |
Loratadin for Orally Disintegrating Tablets | USP |
Loratadin Oral Solution | USP |
Loratadin Chewable Tablets | USP |
Loratadin Capsules | USP |
5. Nhà sản xuất API
- Morepen Laboratories Limited (Ấn Độ)
- Cadila Pharmaceuticals Ltd (Ấn Độ).
- Vasudha Pharma Chem Limited (Ấn Độ)
Tài liệu tham khảo
[1] “Loratadine | C22H23ClN2O2 – PubChem.” (accessed Mar. 12, 2022).
[2] “Loratadine: Uses, Interactions, Mechanism of Action | DrugBank Online.” (accessed Mar. 12, 2022).
[3] M. Z. I. Khan et al., “Classification of loratadine based on the biopharmaceutics drug classification concept and possible in vitro-in vivo correlation,” Biological & pharmaceutical bulletin, vol. 27, no. 10, pp. 1630–1635, Oct. 2004, doi: 10.1248/BPB.27.1630.
[4] “EP1082117B1 – A stabilized antihistamine syrup containing aminopolycarboxylic acid as stabilizer – Google Patents.” (accessed Mar. 10, 2022).
[5] “US20070286875A1 – Oral liquid loratadine formulations and methods – Google Patents.” (accessed Mar. 10, 2022).
[6] “Innovations in Pharmaceuticals and Pharmacotherapy – IPP.” (accessed Mar. 10, 2022).
[7] “EP0973527B1 – Extended release formulations of clarithromycin – Google Patents.” (accessed Mar. 04, 2022).
[8] A. Faridh Ridwan and J. Patil, “Formulation development and evaluation of chewable tablets containing non-sedating antihistamine,” JPSI, vol. 1, no. 3, pp. 112–117, Accessed: Mar. 15, 2022. [Online]. Available: www.jpsionline.com
[9] K. Kathiresan, C. Moorthi, and R. Manavalan, “Formulation and evaluation of loratadine chewable tablets,” no. 4, pp. 975–8585.
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Mega Lifesciences
Xuất xứ: Thái Lan
Chống sung huyết mũi
Thương hiệu: Imexpharm
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Công ty PT Merck Sharp Dohme Pharma
Xuất xứ: Hoa Kỳ
Kháng histamin/ chống ngứa dùng tại chỗ
Thương hiệu: DHG Pharma
Xuất xứ: Việt Nam
Sản Phẩm Khác
Xuất xứ: Việt Nam
Sản Phẩm Khác
Thương hiệu: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
Xuất xứ: Việt Nam
Sản Phẩm Khác
Thương hiệu: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Egis Pharmaceuticals
Xuất xứ: Hungary
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Bayer HealthCare
Xuất xứ: Indonesia
Sản Phẩm Khác
Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược TW MEDIPLANTEX
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Cadila Pharmaceuticals Ltd
Xuất xứ: Ấn Độ
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Công ty Cổ phần SPM
Xuất xứ: Việt Nam
Ho và cảm
Thương hiệu: Dược phẩm Trường Thọ
Xuất xứ: Việt Nam
Ho và cảm
Thương hiệu: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú
Xuất xứ: Việt Nam
Giảm đau (không Opioid), hạ sốt
Thương hiệu: Công ty TNHH US pharma USA
Xuất xứ: Việt Nam
Sản Phẩm Khác
Thương hiệu: Micro Labs Limited
Xuất xứ: Ân Độ