Hiển thị 1–24 của 29 kết quả

Loratadin

1. Thông tin chung

Tên hoạt chất Loratadin
Cấu trúc Loratadin
CTPT C22H23ClN2O2
KLPT 382,88
Nhóm dược lý Thuốc kháng Histamin – OTC

2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường

2.1. Đơn chất

STT Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Viên nén phân tán Claritin Reditabs
2 Viên nén Claritin
3 Siro Children’s Claritin Syrup
4 Viên nhai Children’s Claritin Chewables
5 Viên nang mềm Claritin Liqui-Gels Capsules

Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: viên nén bao phim, viên nén phân tán và siro.

2.2. Dạng phối hợp

STT Hoạt chất phối hợp Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Pseudoephedrine sulfate Viên nén phóng thích kéo dài Claritin-D 24h
2 Paracetamol, Dextromethorphan HBr, Phenylephrin HCl Viên nén bao phim Glotadol F
3 Paracetamol, Dextromethorphan HBr Viên nén bao phim Biviflu

3. Tính chất lý hóa

Tên họat chất Loratadin
Mô tả Bột tinh thể màu trắng hoặc gần trắng, vị đắng.Có hiện tượng đa hình polymorphism.
Tính tan Tan hoàn trong acetone và methanol và ít tan trong nước.
Độ tan trong nước <1 mg/ml.Độ tan phụ thuộc vào môi trường pH. Trong môi trường acid, loratadin có độ tan tốt hơn [3].
BCS Class II
Nhiệt độ nóng chảy 134 – 136 °C
Tính hút ẩm Ít hút ẩm
pKa 4,33
pH N/A
Tính chất hóa học Trong dung dịch, loratadine có xu hướng phân huỷ thành tạp 2-hydroxymethyl loratadin và 4-hydroxymethyl loratadin và các tạp liên quan khác [4].Loratadin không bền trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, nhất là ánh sáng, oxi không khí và tác nhân oxi hoá.
Độ ổn định dạng bào chế của loratadin dễ giảm hàm lượng và phát sinh tạp chất, cần có biện pháp cải thiện độ ổn định (như sử dụng tá dược, bao bì chống ẩm, chống ánh sáng…).
Bảo quản Bảo quản ở nhiệt độ phòng, trong bao bì kín, tránh ánh sáng.

4. Chuyên luận Dược Điển

Monograph Dược Điển
Loratadin USP, EP, BP
Loratadin Tablets USP, BP
Loratadin for Orally Disintegrating Tablets USP
Loratadin Oral Solution USP
Loratadin Chewable Tablets USP
Loratadin Capsules USP

5. Nhà sản xuất API

  • Morepen Laboratories Limited (Ấn Độ)
  • Cadila Pharmaceuticals Ltd (Ấn Độ).
  • Vasudha Pharma Chem Limited (Ấn Độ)

Tài liệu tham khảo

[1] “Loratadine | C22H23ClN2O2 – PubChem.”  (accessed Mar. 12, 2022).

[2] “Loratadine: Uses, Interactions, Mechanism of Action | DrugBank Online.”  (accessed Mar. 12, 2022).

[3] M. Z. I. Khan et al., “Classification of loratadine based on the biopharmaceutics drug classification concept and possible in vitro-in vivo correlation,” Biological & pharmaceutical bulletin, vol. 27, no. 10, pp. 1630–1635, Oct. 2004, doi: 10.1248/BPB.27.1630.

[4] “EP1082117B1 – A stabilized antihistamine syrup containing aminopolycarboxylic acid as stabilizer – Google Patents.” (accessed Mar. 10, 2022).

[5] “US20070286875A1 – Oral liquid loratadine formulations and methods – Google Patents.”  (accessed Mar. 10, 2022).

[6] “Innovations in Pharmaceuticals and Pharmacotherapy – IPP.”  (accessed Mar. 10, 2022).

[7] “EP0973527B1 – Extended release formulations of clarithromycin – Google Patents.”  (accessed Mar. 04, 2022).

[8] A. Faridh Ridwan and J. Patil, “Formulation development and evaluation of chewable tablets containing non-sedating antihistamine,” JPSI, vol. 1, no. 3, pp. 112–117, Accessed: Mar. 15, 2022. [Online]. Available: www.jpsionline.com

[9] K. Kathiresan, C. Moorthi, and R. Manavalan, “Formulation and evaluation of loratadine chewable tablets,” no. 4, pp. 975–8585.

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Hamistyl 10mg (Hộp 1 vỉ x 10 viên)

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Loreze

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 210.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Mega Lifesciences

Xuất xứ: Thái Lan

Chống sung huyết mũi

Andol Fort

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 500.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 25 vỉ × 20 viên

Thương hiệu: Imexpharm

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Ayale

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 80.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: 1 hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên

Thương hiệu: Davipharm

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Siro Clarityne 60ml

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 85.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: 1 chai 60ml

Thương hiệu: Công ty PT Merck Sharp Dohme Pharma

Xuất xứ: Hoa Kỳ

Kháng histamin/ chống ngứa dùng tại chỗ

Clanoz 10mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 35.000 đ
Dạng bào chế: viên nénĐóng gói: Hộp 2 vỉ, mỗi vỉ 10 viên

Thương hiệu: DHG Pharma

Xuất xứ: Việt Nam

Sản Phẩm Khác

Pimatussin

Được xếp hạng 4.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Sản Phẩm Khác

Lorastad 10mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 107.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Xuất xứ: Việt Nam

Sản Phẩm Khác

Rhumenol Flu 500

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 90.000 đ

Thương hiệu: Medipharco

Sản Phẩm Khác

Loravidi 10mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 32.000 đ

Giảm đau (không Opioid), hạ sốt

Dantuoxin

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 84.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Danapha

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Erolin viên nén

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 28.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Egis Pharmaceuticals

Xuất xứ: Hungary

Ho và cảm

RhunaFlu

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 57.750 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Nadyphar

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Clarityne 10mg Tablets

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 105.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Bayer HealthCare

Xuất xứ: Indonesia

Sản Phẩm Khác

MediClary

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 9.500 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược TW MEDIPLANTEX

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Lorfast

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 80.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Đóng gói: Một hộp thuốc có 10 vỉ, mỗi vỉ chứa 10 viên nén

Thương hiệu: Cadila Pharmaceuticals Ltd

Xuất xứ: Ấn Độ

Ho và cảm

Flu-GF

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 80.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên nén

Thương hiệu: Amepharco

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Sergurop

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 85.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Loratadine SPM 10mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 120.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty Cổ phần SPM

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Ravonol viên sủi

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 69.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủi bọtĐóng gói: Hộp 5 vỉ x 4 viên

Thương hiệu: Dược phẩm Trường Thọ

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Partinol cảm cúm

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 85.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Usalota 10mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 80.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên.

Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú

Xuất xứ: Việt Nam

Giảm đau (không Opioid), hạ sốt

PATROTADIN

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 60.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH US pharma USA

Xuất xứ: Việt Nam

Sản Phẩm Khác

Lorucet 10

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 30.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Micro Labs Limited

Xuất xứ: Ân Độ