Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thông tin về sản phẩm Poziats 10mg tuy nhiên còn chưa đầy đủ. Bài này Nhà thuốc Ngọc Anh xin được trả lời cho bạn các câu hỏi: Poziats 10mg là thuốc gì? Poziats 10mg có tác dụng gì? Poziats 10mg giá bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết.
Thuốc Poziats 10mg là thuốc gì?
Thuốc Poziats 10mg là thuốc dùng trong điều trị dễ kích động, điều trị hội chứng Tourette, hỗ trợ điều trị rối loạn trầm cảm, tâm thần phân liệt , rối loạn lưỡng cực, …
-Dạng bào chế: Viên nén
-Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
-Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
-Số đăng ký : QLĐB-682-18
Thành phần
Mỗi viên Poziats có hoạt chất là :
- Aripiprazol 10 mg
- Tá dược vừa đủ.
Cơ chế tác dụng của thuốc Poziats 10mg
- Aripiprazol hoạt động như một chất đối kháng chức năng ở những vùng có nhiều dopamin, chẳng hạn như con đường mesolimbic, trong khi vẫn không hoạt động ở những vùng có dopamin bình thường, chẳng hạn như con đường nigrostriatal và tuberoinfundibular. Tính chủ vận từng phần của aripiprazole tại các thụ thể D2 có thể chịu trách nhiệm kiểm soát hiệu quả các triệu chứng dương tính, âm tính và nhận thức của bệnh tâm thần phân liệt. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng nó có tác dụng chọn lọc hơn trên con đường dopaminergic mesolimbic so với haloperidol và olanzapine. Do tính chất chủ vận từng phần của nó, sử dụng aripiprazole đồng thời với thuốc chống loạn thần (một chất đối kháng D2 khác) có thể gây ra các triệu chứng dương tính trầm trọng hơn.
Dược động học
- Hấp thu: sau khi uống, Aripiprazol được hấp thu tốt với thời gian để đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là 3-5 giờ và sinh khả dụng tuyệt đối đường uống là 87% khi dùng đường uống cùng với thức ăn nhiều chất béo, Aripiprazol sẽ bị kéo dài Tmax lên 3 giờ.
- Phân bố : 99% Aripiprazol liên kết với protein huyêt thanh trong đó Aripiprazol gắn chủ yếu với albumin.
- Chuyển hóa: tại gan Aripiprazol được chuyển hóa nhờ chất xúc tác CYP 3A4 thành các chất chuyển hóa có hoạt tính.
- Thải trừ: Aripiprazol được thải trừ qua phân dưới dạng chủ yếu không bị chuyển hóa , thời gian bán thải của Aripiprazol với bệnh nhân có chức năng chuyển hóa bình thường và kém tương ứng là 75 và 146 giờ.
Công dụng – Chỉ định Poziats 10mg
Poziats chỉ định cho bệnh nhân bị:
- Tâm thần phân liệt
- Rối loạn lưỡng cực cấp tính.
- Bệnh nhân dễ bị kích động, thay đổi tâm trạng, rối loạn tự kỷ.
- Hội chứng Tourette.
- Hỗ trợ điều trị trầm cảm.
Liều dùng – Cách sử dụng Poziats 10mg
Liều dùng
Người lớn:
- Điều trị cho bệnh nhân bị tâm thần phân liệt:
- Liều khởi đầu: 10-15 mg/ngày.
- Liều duy trì:10-15 mg/ngày.
- Liều tối đa: 30mg/ngày.
- Điều trị cho bệnh nhân bị rối loạn lưỡng cực cấp tính dùng Poziats 10mg đơn trị :
- Liều khởi đầu: 15 mg/ngày.
- Liều duy trì:15 mg/ngày.
- Liều tối đa: 30mg/ngày.
- Điều trị cho bệnh nhân bị rối loạn lưỡng cực cấp tính dùng Poziats 10mg phối hợp với valproat hay lithium
- Liều khởi đầu: 10-15 mg/ngày.
- Liều duy trì:15 mg/ngày.
- Liều tối đa: 30mg/ngày.
- Hỗ trợ điều trị trầm cảm:
- Liều khởi đầu: 2-5 mg/ngày.
- Liều duy trì:5-10 mg/ngày.
- Liều tối đa: 15mg/ngày.
- Điều trị cho bệnh nhân bị tâm thần phân liệt ở đối tượng 13-17 tuổi :
- Liều khởi đầu: 2 mg/ngày.
- Liều duy trì:10 mg/ngày.
- Liều tối đa: 30 mg/ngày.
- Điều trị cho bệnh nhân bị rối loạn lưỡng cực cấp tính cho đối tượng 10-17 tuổi :
- Liều khởi đầu: 2 mg/ngày.
- Liều duy trì:10 mg/ngày.
- Liều tối đa: 30 mg/ngày.
- Điều trị cho bệnh nhân 6-`17 tuổi rối loạn tự kỷ:
- Liều khởi đầu: 2 mg/ngày.
- Liều duy trì:5-10 mg/ngày.
- Liều tối đa: 15 mg/ngày.
- Điều trị cho bệnh nhân < 50kg bị hội chứng Tourette:
- Liều khởi đầu: 2 mg/ngày.
- Liều duy trì:5 mg/ngày.
- Liều tối đa: 10 mg/ngày.
- Điều trị cho bệnh nhân ≥ 50kg bị hội chứng Tourette:
- Liều khởi đầu: 2 mg/ngày.
- Liều duy trì: 10mg/ngày.
- Liều tối đa: 20 mg/ngày
Cách dùng
- Poziats 10mg dùng theo đường uống.
Chống chỉ định
Không dùng Poziats 10mg cho những bệnh nhân:
- Bệnh nhân dị ứng, mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
==>> Bạn đọc xem thêm: Amedtonin 2mg công dụng, liều dùng, tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn
Poziats tác dụng phụ bao gồm:
- Hay gặp:
- Toàn thân: cúm, cổ bị đau, cứng đầu chỉ, đau ngực, cứng cổ, đau vùng chậu.
- Tim mạch: hạ huyết áp, nhịp tim nhanh/ chậm.
- Tiêu hóa: nôn, buồn nôn.
- Máu: thiếu máu
- Chuyển hóa: mất nước, giảm cân
- Cơ xương: chuột rút
- Thần kinh : ý nghĩ tự vẫn, trầm cảm, ảo giác, phản ứng tâm thần phân liệt, hoang tưởng,kích động, hưng cảm
- Hô hấp: viêm xoang, khó thở.
- Da: da khô, chảy mồ hôi,loét da
- Tiết niệu: tiểu tiện không tự chủ
- Ít gặp:
- Toàn thân: đau nửa đầu, căng ngực, phù, ý nghĩ tự sát, đau hàm,đau bụng, cảm giác căng cứng, đau họng,ớn lạnh, đầy bụng.
- Tim mạch: kéo dài đoạn QT, ngừng tim, thiếu máu cục bộ cơ tim,nhồi máu cơ tim, chảy máu, đánh trống ngực, ngưng tim ngưng thở huyết khối tĩnh mạch sâu,suy tim, rung nhĩ.
- Tiêu hóa: tăng thèm ăn,viêm lợi, khó nuốt, viêm dạ dày, sâu răng, loét miệng, ợ hơi, trào ngược dạ dày, thực quản.
- Suy giáp
- Chuyển hóa: đường huyết tăng,tăng acid uric máu, phù, đái tháo đường, kali máu giảm, thiếu máu thiếu sắt, béo phì.
- Cơ xương: co thắt cơ, nhược cơ, yếu cơ,đau khớp, viêm khớp, bệnh cơ, viêm khớp,viêm thanh mạc.
- Da: ngứa, trứng cá, rụng tóc, phát ban.
- Thần kinh: cảm xúc thất thường,co giật, run tay chân, tăng phản xạ mất vận động, giảm cảm giác, giảm nhận thức, chóng mặt, suy nghĩ chậm chạp, rối loạn vận động, vận động chậm.
- Tiết niệu: xuất huyết tử cung, khí hư bí tiểu, tiểu đau , bệnh thận
- Hiếm gặp :
- Toàn thân: đột quỵ, nặng đầu,sưng họng .
- Tim mạch: viêm tĩnh mạch huyết khối, tim to, suy tim.
- Tiêu hóa: viêm miệng, nôn ra máu, chảy máu lợi,viêm lưỡi, loét đường tiêu hóa, loét tá tràng, viêm gan,tiểu ra máu.
- Nội tiết: bướu giáp
- Máu: phản ứng hạ đường huyết ,tăng natri huyết, gút.
- Thần kinh : giảm phản xạ, ám ảnh, mất ý thức,xuất huyết nội sọ, tăng vận nhãn.
- Tiết niệu:sỏi niệu, tiểu đêm, tiểu nhiều, chảy sữa ở nữ giới
Tương tác thuốc
Thuốc chống tăng huyết áp | Tăng tác dụng chống tăng huyết áp |
Chất cảm ứng CYP 3A4 | Tăng nồng độ Poziats 10mg trong máu |
Quinidin | Poziats 10mg tăng 112% AUC |
Rượu, thuốc tác động lên thần kinh trung ương | Tương tác bất lợi |
Chất ức chế mạnh CYP 3A4 | Poziats 10mg có AUC và Cmax giảm 70%. |
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản Poziats 10mg
Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng khi dùng Poziats 10mg cho bệnh nhân:
- Đối tượng bị bệnh mạch máu não.
- Đối tượng bị bệnh tim mạch như tiền sử thiếu máu cục bộ, từng bị nhồi máu cơ tim, suy tim,..
- Đối tượng bị hạ huyết áp do bệnh mạch máu não.
- Đối tượng bị triệu chứng khó nuốt.
- Đối tượng có thân nhiệt cơ thể dễ bị tăng.
- Đối tượng có suy nghĩ muốn tự tử.
- Đối tượng dễ bị kích động.
- Đối tượng bị mắc chứng buồn ngủ quá mức.
- Poziats 10mg chưa được nghiên cứu và xác lập chính xác cho điều trị rối loạn tâm thần liên quan đến chứng mất trí nhớ.
Phụ nữ có thai và nuôi con bằng sữa mẹ
Chống chỉ định dùng Poziats 10mg cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng đối với công việc lái xe, vận hành máy móc
Không dùng Poziats 10mg cho người lái xe và vận hành máy móc ví thuốc gây chóng mặt, buồn ngủ..
Bảo quản
- Để Poziats 10mg tránh xa tầm tay trẻ em, ánh sáng trực tiếp từ mặt trời.
- Để Poziats 10mg ở nơi có độ ẩm thấp, nhiệt độ dưới 30 độ và nơi thoáng mát.
Xử trí quá liều, quên liều thuốc
Quá liều
- Biểu hiện: hạ huyết áp,hôn mê,hung hăng, nhịp tim nhanh,mất ý thức, nhiễm toan, hạ kali máu, nhiễm trùng phổi, động kinh, ngừng hô hấp, co giật, tăng huyết áp.
- Xử trí: chạy thận nhân tạo, dùng than hoạt, duy trì chức năng hô hấp, đo điện tim, điều trị triệu chứng .
Quên liều
Nếu bạn quên liều Poziats 10mg thì cần dùng ngay khi nhớ ra, nếu gần liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
==>> Bạn đọc xem thêm: Bromalex là thuốc gì? Có tốt không? Giá bao nhiêu
Thuốc Poziats 10mg có tốt không?
Ưu điểm
- Poziats 10mg có tác dụng tốt trong điều trị điều trị dễ kích động, điều trị hội chứng Tourette, hỗ trợ điều trị rối loạn trầm cảm, tâm thần phân liệt , rối loạn lưỡng cực,…
- Poziats 10mg được bào chế dạng viên nén giúp thuốc dễ dùng, dễ nhớ liều, che giấu được mùi vị khó uống.
- Poziats 10mg đã được chứng minh an toàn cho người dùng, đạt tiêu chuẩn GMP-WHO.
Nhược điểm
- Poziats 10mg có thể gây tác dụng phụ ngay ở liều chỉ định.
Poziats có mấy loại?
Hiện nay Poziats có 3 loại, không có sự khác nhau về thành phần dược chất, công dụng và đối tượng sử dụng của 3 loại này. Điểm khác biệt lớn nhất là thành phần dược chất trong từng loại : Poziats 5mg có chứa 5mg Aripiprazol , Poziats 10mg có chứa 10mg Aripiprazol, Poziats 15mg có chứa 15mg Aripiprazol. Sự khác nhau này phù hợp cho từng đối tượng bệnh nhân có mức độ bệnh khác nhau và liều dùng khác nhau.
Thuốc Poziats 10mg giá bao nhiêu?
Poziats 10mg có giá có thể thay đổi dao động tùy từng nhà thuốc, hiệu thuốc, địa chỉ bán hàng hay từng thời điểm diễn ra các chương trình khuyến mại. Hiện nay Poziats 10mg đã được bán tại Nhà thuốc Ngọc Anh với giá 950.000 đồng/ hộp.
Thuốc Poziats 10mg mua ở đâu uy tín?
Poziats 10mg là thuốc kê đơn vì vậy bạn cần có đơn kể của bác sĩ để mua Poziats 10mg.Để mua Poziats 10mg chính hãng với giá cả phải chăng và được giao hàng toàn quốc, các bạn có thể mua Poziats 10mg tại nhà thuốc Ngọc Anh.
Nguồn tham khảo
Tờ hướng dẫn sử dụng. Xem đầy đủ tờ hướng dẫn sử dụng tại đây.
Liên Đã mua hàng
Thuốc Poziats 10mg điều trị dễ kích động hiẹue quả