Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thông tin về sản phẩm thuốc Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml tuy nhiên còn chưa đầy đủ. Bài này nhà thuốc Ngọc Anh xin được trả lời cho bạn các câu hỏi: Lidocain Kabi 2% là thuốc gì? Thuốc Lidocain Kabi 2% có tác dụng gì? Thuốc Lidocain Kabi 2% giá bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết.
Thuốc Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml là thuốc gì?
Thuốc Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml là thuốc tiêm có tác dụng gây tê phong bé hệ thần kinh, gồm có gây tê tủy sống, gây tê ở hạch giao cảm, ngoài màng cứng,…chữa trị các tình trạng loạn nhịp thất sau cơn nhồi máu cơ tim hay khi tiến hành phẫu thuật tim, với hoạt chất chính là Lidocain hydroclorid.
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
- Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Bidiphar.
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 20ml.
- Số đăng ký: VD-18804-13.
- Xuất xứ: Việt Nam.
Thành phần
Một lọ thuốc Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml có các thành phần sau:
- Lidocain hydroclorid với hàm lượng 400mg.
- Ngoài ra còn có 1 số tá dược và phụ liệu khác với hàm lượng vừa đủ 1 lọ thuốc tiêm như Natri clorid, nước cất pha tiêm, Natri hydroxyd.
Cơ chế tác dụng
- Thuốc có tác dụng gây tê tại chỗ nhờ hoạt chất Lidocain, phong bế sự dẫn truyền xung động thần kinh thông qua cơ chế làm giảm tính thấm của màng tế bào, giúp chống loạn nhịp tim, được dùng để chữa bệnh loạn nhịp tâm thất.
- Nó thuộc nhóm thuốc chống loạn nhịp, có khả năng chẹn kênh Na+ và thuộc nhóm 1B. Thuốc được dùng theo đường tiêm tĩnh mạch.
Công dụng và chỉ định
Thuốc được các bác sĩ dùng phổ biến nhất trong các trường hợp cần gây tê khoang cùng, gây tê hạch giao cảm, gây tê tủy sống, gây tê ngoại vi, điều trị loạn nhịp tâm thất sau khi nhồi máu cơ tim, các phẫu thuật vê tim, điều trị rung thanh thất.
=> Tham khảo thêm thuốc: Thuốc MEDICAINE Inj 2%: Công dụng, liều dùng, lưu ý tác dụng phụ.
Dược động học
- Nếu như dùng đường uống thì thuốc sẽ có hiệu lực kém bởi vì nó bị gan chuyển hóa lần đầu. Do vậy mà có thể duy trì nồng độ thuốc trong cơ thể bằng cách tiêm bắp hay tĩnh mạch cách quãng. Trong đó tiêm tĩnh mạch được dùng nhiều hơn.
- Có hai chất chuyển hóa là glycine xylidide (GX) cũng như mono-ethyl GX được tạo thành từ lidocain. Chúng còn tác dụng nhưng hiệu lực yếu hơn.
- Thuốc có thời gian bán hủy lúc đầu là 8 đến 10 phút, và thời gian bán hủy cuối là 100 đến 120 phút.
- Nồng độ của thuốc có trong huyết tương sẽ quyết định đến hiệu lực của thuốc.
- Thuốc có thể gắn với lại protein huyết tương với lượng vừa phải là 70%. Độ thanh thải là 9,2 2,4 ml/phút mỗi kg. Vd là 1,1 0,4 lít mỗi cân nặng. Nồng độ có thể đem lại hiệu quả là 1,5 cho đến 6 mcg.ml. Người suy tim hay bệnh gan có Vd và thanh thải nhỏ hơn.
Liều dùng và cách sử dụng
Liều sử dụng
- Trường hợp gây tê từng lớp: Trực tiếp tiêm thuốc vào mô. Nếu không pha thêm adrenalin thì dùng liều 4,5mg/kg. Còn dùng có pha thì dùng 7mg/kg.
- Trường hợp gây tê phong bế vùng: Tiêm thuốc dưới da với liều lượng tương tự như gây tê từng lớp.
- Trường hợp gây tê phong bế thần kinh: Tiêm thuốc vào hoặc gần dây thần kinh, liều dùng có thể tương tự như trên.
- Trường hợp điều trị cấp tính loạn nhịp thất: Liều khởi đầu 100 mg.
- Ở người bị suy tim hay gan thì cần phải chỉnh liều cho đúng thể trạng.
Cách sử dụng
Dùng thuốc theo đường tiêm, không uống.
Chống chỉ định
- Chống chỉ định sử dụng thuốc LIDOCAIN KABI 2% cho những trường hợp người bệnh có tiền sử dị ứng với Lidocain hydroclorid hoặc bất kỳ thành phần tá dược, hoạt chất nào của thuốc.
- Bệnh nhân có rối loạn xoang nhĩ, rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Tác dụng phụ
- Thuốc tác động đến thần kinh do vậy mà mức độ của phản ứng phụ sẽ tùy vào liều.
- Thường gặp: Mỗi khi đổi tư thế sẽ bị đau đầu, người rét run, huyết áp thấp.
- Ít gặp: Các rối loạn trên tim như trụy tim hay loạn mạch, bệnh nhân bị khó thở hay suy hô hấp. Ngoài ra còn có thể bị co giật, buồn nôn, dị ứng, nôn mửa và thị lực bị giảm sút,…
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
Adrenalin | Làm cho thuốc lidocain hấp thu chậm hơn và độc tính cũng ít hơn |
Thuốc cùng nhóm Lidocain | Nguy cơ độc và quá liều tăng cao |
Thuốc chẹn beta | Nguy cơ cao bị ngộ độc lidocain |
Cimetidine | Nguy cơ cao bị ngộ độc lidocain |
Succinylcholine | Tăng tác dụng của succinylcholine |
=> Quý bạn đọc xem thêm: Thuốc Troypofol: Công dụng, liều dùng, lưu ý tác dụng phụ, giá bán.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml
Lưu ý và thận trọng
- Chỉ được dùng Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml khi được người có chuyên môn kê đơn và tiêm cho.
- Nếu mà chế phẩm nào mà có chứa chất bảo quản thì không được dùng nó để thực hiện gây tê.
- Những người có bệnh tại tim, gan, máu bị thiếu oxy, máu bị giảm thể tích, rung nhĩ, nhịp tim rối loạn hay suy hô hấp nặng cần phải chú ý.
- Người mà mới ốm nặng hay có một cơ thể suy nhược thì cần lưu ý. Thuốc rất dễ khiến những người này nhiễm độc.
- Chú ý những vùng bị tổn thương như viêm hay bị nhiễm khuẩn không được tiêm thuốc vào. Vì nếu tiêm vào những nơi đó sẽ khiến thuốc không còn đơn thuần tác dụng tại chỗ nữa mà gây tác động lên toàn thân.
Lưu ý đối với bà bầu và người cho con bú dùng
Thuốc LIDOCAIN KABI 2% có thể được sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bú. Chưa có thông báo về các tác dụng ngoài ý muốn gây nguy hiểm cho mẹ và bé.
Lưu ý đối với người đang làm việc
Không dùng nếu như bạn phải làm việc.
Bảo quản
- Để thuốc ở nơi có nhiệt độ 25 độ là tốt nhất. Tránh ẩm, nắng.
- Không được để cho trẻ lấy nhầm thuốc.
Xử trí khi quên liều và quá liều
Quá liều
- Bệnh nhân khi dùng liều cao sẽ bị an thần, hôn mê hay lú lẫn, chóng mặt, rối loạn tiêu hóa, dị cảm và các rối loạn thần kinh khác.
- Xử trí: Có thể dùng biện pháp hỗ trợ và giải quyết triệu chứng, dùng natri bicarbonat hoặc thẩm tách máu.
Quên liều
Dùng theo chỉ dẫn chứ không được tự ý dùng.
So sánh thuốc Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml và 40mg/2ml
Giống
- Đều có chứa Lidocain hydroclorid.
- Đều có hiệu quả trong việc gây tê khoang cùng, gây tê hạch giao cảm, gây tê tủy sống, gây tê ngoại vi. Điều trị loạn nhịp tâm thất sau khi nhồi máu cơ tim, các phẫu thuật về tim, điều trị rung thanh thất.
Khác
Thuốc | Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml | Lidocain Kabi 2% 40mg/2ml |
Hàm lượng | 400mg | 20mg |
Quy cách | Hộp 1 lọ 100ml | Hộp 100 lọ x 2ml |
Đối tượng dùng và liều dùng | Khi có sự chỉ định của bác sĩ dùng dạng 400mg/20ml | Khi có sự chỉ định của bác sĩ dùng dạng 40mg/2ml |
Giá bán | 15.000 đồng | 70.000 đồng |
Thuốc Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml giá bao nhiêu?
Hiện nay, có nhiều nơi đang bán thuốc này, giá có thể có sự chênh lệch ở các nơi. Mỗi hộp Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml giá 15.000 đồng tại nhà thuốc Ngọc Anh. Quý khách hàng có thể gọi điện đến số điện thoại hoặc inbox đến page chính thức của nhà thuốc Ngọc Anh để được tư vấn cụ thể và rõ ràng nhất.
Mua thuốc Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml ở đâu chính hãng?
Hàng nhái và kém chất lượng đã được các đối tượng lừa đảo bày bán trên thị trường. Quý khách hàng hãy lựa chọn nơi mua uy tín, có thể tham khảo từ bác sĩ. Hoặc có thể cân nhắc mua hàng online tại nhà thuốc Ngọc Anh của chúng tôi để được giao hàng tận nơi. Chúng tôi luôn đảm bảo cung cấp cho quý khách hàng Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml chính hãng được đảm bảo về mặt chất lượng.
Nguồn tham khảo
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Tải tờ hướng dẫn sử dụng Tại đây.
*Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc trái màn hình.
Bằng Đã mua hàng
Thuốc Lidocain Kabi 2% 400mg/20ml này dùng hiệu quả lắm