Diphenhydramine
1. Thông tin chung
Tên dược chấtThông số | Diphenhydramine citrate | Diphenhydramine hydrochloride (HCl) |
Cấu trúc | ||
Công thức phân tử | C17H21NO · C6H8O7 | C17H21NO · HCl |
Số CAS | 88637-37-0 | 147-24-0 |
KLPT | 447,48 | 291,82 |
Quy đổi | NA | |
Nhóm dược lý | Antihistamine – OTC |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1. Đơn chất
STT | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Viên nén bao phim | Benadryl Allergy |
2 | Gel | Children’s Benadryl Itch Cooling GelBenadryl Itch Stopping Gel Extra Strength |
3 | Cream | Original Strength Benadryl Itch Stopping Cream |
Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: Viên nén (bao phim), siro và thuốc bôi ngoài da, thường dùng kết hợp với các hoạt chất khác.
2.2. Dạng phối hợp:
STT | Hoạt chất phối hợp Diphenhydramine HCl | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Paracetamol | Viên nén | Tylenol PM |
2 | Phenylephrine | Viên nén bao phim | Benadryl Allergy Plus Congestion |
3 | Ammonium chloride | Siro | Axcel Diphenhydramine Paediatric syrup |
STT | Hoạt chất phối hợp Diphenhydramine citrate | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Ibuprofen | Viên nén | Advil PM |
3. Tính chất lý hóa
Diphenhydramine HCl [1]–[4] | Diphenhydramine citrate | |
Mô tả | Bột trắng hoặc trắng ngà dạng tinh thể, không mùi, vị đắng tê đầu lưỡi | Tinh thể trắng, không mùi |
Tính tan | 3060 mg/L tại 37 °C | Khó tan trong nước và alcol, không tan trong toluen và aceton |
Độ tan (thực nghiệm) | NA | NA |
BCS Class | I | NA |
Nhiệt độ nóng chảy | 166–169 °C | NA |
Tính hút ẩm | Hút ẩm cao | NA |
pKa | 8.98 | NA |
pH | Dung dịch trong nước có tính acid | NA |
Tính chất hóa học | Do có cấu trúc amin bậc 3 trong công thức của diphenhydramine, hoạt chất dạng nguyên bản có tính hơi kiềm. Với dạng muối HCl thì sẽ có tính chất hơi acid.Trong một số tài liệu cho thấy nguy cơ tương tác giữa diphenhydramine và các chất có tính acid, nhất là trong điều kiện có ẩm (ví dụ trong trộn cốm ướt)[5]. Tuy nhiên nguy cơ này chưa hoàn toàn rõ rệt.
Tương kị của muối HCl trong môi trường kiềm cũng không rõ rệt. |
|
Độ ổn định | Hoạt chất bền tại 30°C/ 75%RH trong 24 tháng và 40°C/ 75%RH trong 6 thángCần bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng | NA |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Hydrocortisone and Diphenhydramine Ointment | JP |
Diphenhydramine | JP |
Diphenhydramine Hydrochloride | JP |
Diphenhydramine and Bromovalerylurea Powder | JP |
Diphenhydramine Tannate | JP |
Diphenhydramine, Phenol and Zinc Oxide Liniment | JP |
Diphenhydramine Hydrochloride | BP |
Diphenhydramine Hydrochloride | BP |
Diphenhydramine Oral Solution | BP |
Diphenhydramine Tablets | BP |
Diphenhydramine Hydrochloride | USP |
Diphenhydramine Hydrochloride Oral Solution | USP |
Diphenhydramine Hydrochloride Oral Powder | USP |
Diphenhydramine Hydrochloride Injection | USP |
Diphenhydramine Hydrochloride Capsules | USP |
Diphenhydramine Hydrochloride and Ibuprofen Capsules | USP |
Diphenhydramine Citrate | USP |
Diphenhydramine Citrate and Ibuprofen Tablets | USP |
Diphenhydramine and Pseudoephedrine Capsules | USP |
Diphenhydramine and Phenylephrine Hydrochlorides Tablets | USP |
Bromodiphenhydramine Hydrochloride | USP |
Bromodiphenhydramine Hydrochloride Oral Solution | USP |
Bromodiphenhydramine Hydrochloride and Codeine Phosphate Oral Solution | USP |
Acetaminophen, Diphenhydramine Hydrochloride, and Pseudoephedrine Hydrochloride Tablets | USP |
Acetaminophen and Diphenhydramine Citrate Tablets | USP |
Diphenhydramine hydrochloride | EP |
5. Nhà sản xuất API
- Qidong Dongyue Pharmaceutical Co., Ltd. (China)
- Ji’nan Orgachem Pharmaceutical Co., Ltd. (China)
- Recordati (Italia)
- Wanbury (India)
Tài liệu tham khảo
- [S. M. Miller và K. L. Cumpston, “Diphenhydramine”, Encycl. Toxicol. Third Ed., tr 195–197, tháng 1 2014, doi: 10.1016/B978-0-12-386454-3.00724-7.
- Pubchem, “Diphenhydramine hydrochloride”. (truy cập tháng 12 31, 2021).
- C. Wang, S. Hu, và C. C. Sun, “Expedited Development of Diphenhydramine Orally Disintegrating Tablet through Integrated Crystal and Particle Engineering”, Mol. Pharm., vol 14, số p.h 10, tr 3399–3408, tháng 10 2017, doi:10.1021/ACS.MOLPHARMACEUT.7B00423/SUPPL_FILE/MP7B00423_SI_001.PDF.
- “Public Assessment Report Scientific discussion Nodisen 50 mg Tabletten DIPHENHYDRAMIN HYDROCHLORID”. https://mri.cts-mrp.eu/Human/Downloads/AT_H_0785_001_PAR.pdf (truy cập tháng 12 31, 2021).
- “US20090214648A1 – Pharmaceutical formulations comprising ibuprofen and diphenhydramine”. (truy cập tháng 1 15, 2022).
Mất ngủ, an thần
Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương 2
Xuất xứ: Việt Nam
Giảm đau (không Opioid), hạ sốt
Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco USA
Xuất xứ: Việt Nam
Kháng histamin/ chống ngứa dùng tại chỗ
Thương hiệu: Công ty Rohto - Mentholatum
Xuất xứ: Việt Nam
Ho và cảm
Thương hiệu: Xepa-soul Pattinson
Xuất xứ: Malaysia
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Vinphaco
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc dị ứng, kháng histamin
Thương hiệu: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha
Xuất xứ: Việt Nam
Ho và cảm
Thương hiệu: Dược phẩm Thành Nam
Xuất xứ: Việt Nam