Hiển thị tất cả 8 kết quả

Diphenhydramine

1. Thông tin chung

Tên dược chấtThông số Diphenhydramine citrate Diphenhydramine hydrochloride (HCl)
Cấu trúc Diphenhydramine citrate Diphenhydramine hydrochloride (HCl)
Công thức phân tử C17H21NO · C6H8O7 C17H21NO · HCl
Số CAS 88637-37-0 147-24-0
KLPT 447,48 291,82
Quy đổi NA
Nhóm dược lý Antihistamine – OTC

2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường

2.1. Đơn chất

STT Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Viên nén bao phim Benadryl Allergy
2 Gel Children’s Benadryl Itch Cooling GelBenadryl Itch Stopping Gel Extra Strength
3 Cream Original Strength Benadryl Itch Stopping Cream

Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: Viên nén (bao phim), siro và thuốc bôi ngoài da, thường dùng kết hợp với các hoạt chất khác.

2.2. Dạng phối hợp:

STT Hoạt chất phối hợp Diphenhydramine HCl Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Paracetamol Viên nén Tylenol PM
2 Phenylephrine Viên nén bao phim Benadryl Allergy Plus Congestion
3 Ammonium chloride Siro Axcel Diphenhydramine Paediatric syrup
STT Hoạt chất phối hợp Diphenhydramine citrate Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Ibuprofen Viên nén Advil PM

3. Tính chất lý hóa

Diphenhydramine HCl [1]–[4] Diphenhydramine citrate
Mô tả Bột trắng hoặc trắng ngà dạng tinh thể, không mùi, vị đắng tê đầu lưỡi Tinh thể trắng, không mùi
Tính tan 3060 mg/L tại 37 °C Khó tan trong nước và alcol, không tan trong toluen và aceton
Độ tan (thực nghiệm) NA NA
BCS Class I NA
Nhiệt độ nóng chảy 166–169 °C NA
Tính hút ẩm Hút ẩm cao NA
pKa 8.98 NA
pH Dung dịch trong nước có tính acid NA
Tính chất hóa học Do có cấu trúc amin bậc 3 trong công thức của diphenhydramine, hoạt chất dạng nguyên bản có tính hơi kiềm. Với dạng muối HCl thì sẽ có tính chất hơi acid.Trong một số tài liệu cho thấy nguy cơ tương tác giữa diphenhydramine và các chất có tính acid, nhất là trong điều kiện có ẩm (ví dụ trong trộn cốm ướt)[5]. Tuy nhiên nguy cơ này chưa hoàn toàn rõ rệt.

Tương kị của muối HCl trong môi trường kiềm cũng không rõ rệt.

Độ ổn định Hoạt chất bền tại 30°C/ 75%RH trong 24 tháng và 40°C/ 75%RH trong 6 thángCần bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng NA

4. Chuyên luận Dược Điển

Monograph Dược Điển
Hydrocortisone and Diphenhydramine Ointment JP
Diphenhydramine JP
Diphenhydramine Hydrochloride JP
Diphenhydramine and Bromovalerylurea Powder JP
Diphenhydramine Tannate JP
Diphenhydramine, Phenol and Zinc Oxide Liniment JP
Diphenhydramine Hydrochloride BP
Diphenhydramine Hydrochloride BP
Diphenhydramine Oral Solution BP
Diphenhydramine Tablets BP
Diphenhydramine Hydrochloride USP
Diphenhydramine Hydrochloride Oral Solution USP
Diphenhydramine Hydrochloride Oral Powder USP
Diphenhydramine Hydrochloride Injection USP
Diphenhydramine Hydrochloride Capsules USP
Diphenhydramine Hydrochloride and Ibuprofen Capsules USP
Diphenhydramine Citrate USP
Diphenhydramine Citrate and Ibuprofen Tablets USP
Diphenhydramine and Pseudoephedrine Capsules USP
Diphenhydramine and Phenylephrine Hydrochlorides Tablets USP
Bromodiphenhydramine Hydrochloride USP
Bromodiphenhydramine Hydrochloride Oral Solution USP
Bromodiphenhydramine Hydrochloride and Codeine Phosphate Oral Solution USP
Acetaminophen, Diphenhydramine Hydrochloride, and Pseudoephedrine Hydrochloride Tablets USP
Acetaminophen and Diphenhydramine Citrate Tablets USP
Diphenhydramine hydrochloride EP

5. Nhà sản xuất API

  • Qidong Dongyue Pharmaceutical Co., Ltd. (China)
  • Ji’nan Orgachem Pharmaceutical Co., Ltd. (China)
  • Recordati (Italia)
  • Wanbury (India)

Tài liệu tham khảo

  1. [S. M. Miller và K. L. Cumpston, “Diphenhydramine”, Encycl. Toxicol. Third Ed., tr 195–197, tháng 1 2014, doi: 10.1016/B978-0-12-386454-3.00724-7.
  2. Pubchem, “Diphenhydramine hydrochloride”. (truy cập tháng 12 31, 2021).
  3. C. Wang, S. Hu, và C. C. Sun, “Expedited Development of Diphenhydramine Orally Disintegrating Tablet through Integrated Crystal and Particle Engineering”, Mol. Pharm., vol 14, số p.h 10, tr 3399–3408, tháng 10 2017, doi:10.1021/ACS.MOLPHARMACEUT.7B00423/SUPPL_FILE/MP7B00423_SI_001.PDF.
  4. “Public Assessment Report Scientific discussion Nodisen 50 mg Tabletten DIPHENHYDRAMIN HYDROCHLORID”. https://mri.cts-mrp.eu/Human/Downloads/AT_H_0785_001_PAR.pdf (truy cập tháng 12 31, 2021).
  5. “US20090214648A1 – Pharmaceutical formulations comprising ibuprofen and diphenhydramine”. (truy cập tháng 1 15, 2022).

Mất ngủ, an thần

Tabifobed-New

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 10 vỉ x10 viên

Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương 2

Xuất xứ: Việt Nam

Giảm đau (không Opioid), hạ sốt

Nidal viên nén

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 63.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco USA

Xuất xứ: Việt Nam

Kháng histamin/ chống ngứa dùng tại chỗ

Remos Anti-Itch

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 39.000 đ
Dạng bào chế: Gel bôi da Đóng gói: Hộp 1 tuýp 10 g

Thương hiệu: Công ty Rohto - Mentholatum

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Benaxepa Expectorant

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 49.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Hộp 1 chai 90ml

Thương hiệu: Xepa-soul Pattinson

Xuất xứ: Malaysia

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Dimedrol Vinphaco

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 90.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch tiêmĐóng gói: Hộp 100 ống x 1ml

Thương hiệu: Vinphaco

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Noaztine

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 12.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 20 vỉ x 4 viên, hộp 1 vỉ x 20 viên

Thương hiệu: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Fetocus

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 20.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 12 viên

Thương hiệu: Dược phẩm Thành Nam

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc dị ứng, kháng histamin

Nautamine

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 325.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 20 vỉ x 4 viên

Thương hiệu: Sanofi

Xuất xứ: Việt Nam