Nhu cầu dinh dưỡng gồm loại nào: vitamin, khoáng chất, đạm, đường, lipid… Các chế phẩm dinh dưỡng chính cho bệnh nhân ICU gồm những loại nào?
I.VITAMIN
- Cernevit (lọ) cung cấp các vitamin, liều 1 lọ/ ngày. Cách dùng : pha với 5ml(nước cất, NaCl 0.9%, Glucose 5%) tiêm TM chậm ít nhất 10 phút hoặc dung dịch dinh dưỡng TTM.
- Thiamin(Vit B1) hydroclorid 100mg/ml/ống, liều 200-300 mg/ ngày. Tiêp bắp hoặc tiêm dưới da. Thêm Vit B1 càng sớm càng tốt (giảm b/ch HC bệnh não chuyển hóa Wernicke hoặc Korsakoff).
- Vitamin C 500mg/ ống x 2 TMC.
II.KHOÁNG CHẤT
- Tracutil 10ml: cung cấp nguyên tố vi lượng(Kẽm, sắt, mangan, đồng, crom, molybden, seleni, fluor, iod).
Liều 1 ống/ ngày. Pha loãng ≥ 250ml dung dịch (tránh vit C, phosphat vô cơ). 6 giờ < TTM chậm < 24 giờ.
III.ALBUMIN
Albumin được sản xuất ở gan, thời gian bán hủy 20 ngày. Không bổ sung thường quy ở người suy dinh dưỡng. Là chất vận chuyển các chất trong đó có thuốc.
Bình thường trong huyết thanh: 3, 5 – 5,5 g/dL <=> 35 – 55 g/L Albumin 20% 50ml chứa 10g Albumin
Albumin cần bù(g) = [Albumin máu mong muốn(g/l) – Albumin máu hiện tại(g/l)] x 0,1 x cân nặng(kg) = (30 – Albumin hiện tại) X cân nặng(kg) / 10
Albumin mong muốn trong trường hợp cấp là 30 g/l, mãn là 25 g/l.
Tốc độ truyền : 1ml/ phút (60ml/h), nhanh hơn trong sốc giảm thể tích.
IV.DINH DƯỠNG
Số gram chất tan = C% x Vml. VD: Glucose 20% 250ml = 20 x 250/ 100 = 50g. Năng lượng: 1g Glucose = 4 Kcal, 1g đạm = 4 Kcal, 1g lipid = 9 Kcal
Nhu cầu dinh dưỡng cho BN ICU (phòng ngừa hội chứng nuôi ăn lại)
Khi bắt đầu nuôi ăn: ít và tăng dần
Ngày | Mức năng lượng | Truyền thức ăn qua sonde (20 giọt/ phút) |
---|---|---|
1 | 15 kcal/kg/ngày | 100 ml * 4 cữ/ ngày |
2 | 20 kcal/kg/ngày | 150 ml * 4 cữ/ ngày |
3 | 25 kcal/kg/ngày | 200 ml * 4 – 5 cữ/ ngày |
4 | 30 kcal/kg/ngày | 250ml – 300 ml * 4 – 5 cữ/ ngày |
1 – 2 ngày đầu: 20 Kcal/ kg/ ngày
Sau 2 ngày: 25 – 30 Kcal/ kg/ ngày
Protein (amino acid) (10%): 1,2 – 2,0 g/kg/ ngày
Lipid (40%): 0,7 – 1,5 g/kg/ngày
Glucose (50%): 2,5 – 3,75 g/kg/ngày
Nước: 35ml/kg/ngày.
DUNG DỊCH NUÔI ĂN
1ml dung dịch nuôi ăn qua sonde = 1 Kcal (15 – 16% đạm), # 250ml/ lần.
Ăn + uống sữa = 5 lần/ ngày 1.250 Kcal , chứa 46,87g protein
Chống chỉ định chung đối với nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch bao gồm:
Tình trạng tuần hoàn không ổn định có đe dọa tính mạng (trạng thái xẹp và sốc).
Điều kiện chuyển hóa không ổn định (ví dụ hội chứng sau xâm lấn nặng, nhiễm khuẩn huyết nặng, hôn mê không rõ nguyên nhân).
Giai đoạn cấp tính của nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ
Rối loạn cân bằng thể dịch và điện giải không điều chỉnh được, chẳng hạn như giảm kali huyết và mất nước nhược trương.
Suy tim mất bù.
Phù phổi cấp tính.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA LIPID
Quá mẫn với protein trứng hoặc đậu tương, các sản phẩm từ đậu tương hoặc đậu phộng hoặc với bất kỳ hoạt chất hay tá dược nào
Tăng lipid máu nặng
Rối loạn đông máu nặng
Suy gan nặng
Ứ mật trong gan
Suy thận nghiêm trọng không có liệu pháp thay thế thận
Hiện tượng nghẽn mạch huyết khối cấp tính
Nghẽn mạch do mỡ
Xuất huyết tạng tăng nặng
Nhiễm toan chuyển hóa
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CỦA PROTEIN
Mẫn cảm với amino acid có mặt trong dung dịch
Chuyển hóa amino acid bất thường bẩm sinh
Rối loạn tuần hoàn nghiêm trọng đe doạ đến tính mạng, ví dụ bị sốc.
Giảm Oxy huyết.
Nhiễm acid chuyển hóa.
Bệnh gan tiến triển.
Suy thận nặng không phải lọc máu hoặc thẩm tách máu.
Nồng độ bệnh lý hoặc cao trong huyết thanh của bất kỳ chất điện giải nào trong thành phần sản phẩm.
Trẻ em dưới 2 tuổi
V.DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH
NHÓM ĐỦ 3 THÀNH PHẦN | |
---|---|
(1) Oliclinomel N7-1000E/ 1000ml | |
PROTEIN | 10%, 400ML, 40g, 160 Kcal |
LIPID | 20%, 200ML, 40g, 360 Kcal |
GLUCID | 40%,400ML, 160g, 640 Kcal |
Tốc độ truyền | ≤1,5ml/kg/h |
TỔNG (Kcal) | 1.060 |
Ghi chú | + 1 lít với ăn 5 bữa/ ngày |
NHÓM ĐỦ 3 THÀNH PHẦN | |
(2) Oliclinomel N4-550E/ 1000ml | |
PROTEIN | 5,5%, 400ML, 22g, 88 Kcal |
LIPID | 10%, 200ML, 20g, 180 Kcal |
GLUCID | 20%,400ML, 80g, 320 Kcal |
Tốc độ truyền | ≤3ml/kg/h |
TỔNG (Kcal) | 588 |
Ghi chú | |
PROTEIN – AMINO ACID | |
(1) Aminoplasmal 10% E 250ml | |
PROTEIN | 10%, 250ml, 25g, 100 Kcal |
Tốc độ truyền | ≤1ml/kg/h |
TỔNG (Kcal) | 100 |
Ghi chú | 1g = 10ml |
PROTEIN – AMINO ACID | |
(2) Alvesin 5E 250ml | |
PROTEIN | 5%, 250ml, 12,5g, 50 Kcal |
Tốc độ truyền | ≤2ml/kg/h |
TỔNG (Kcal) | 50 |
Ghi chú | 1g = 20ml |
PROTEIN – AMINO ACID | |
(3) Alversin 10E 500ml | |
PROTEIN | 10%, 500ml, 50g, 200 Kcal |
Tốc độ truyền | ≤1ml/kg/h |
TỔNG (Kcal) | 200 |
Ghi chú | 1g = 10ml |
PROTEIN – AMINO ACID – SUY THẬN | |
(1) Nephrosteril 7% 250ml | |
PROTEIN | 7%, 250ml, 17,5g, 70 Kcal |
Tốc độ truyền | ≤60ml/h |
TỔNG (Kcal) | 70 |
Ghi chú | Nuôi TM toàn phân: 5 chai (BN 60kg) |
PROTEIN – AMINO ACID – SUY GAN | |
(1) Morihepamin 200ml | |
PROTEIN | 7,585%, 200ml, 15,17g, 60,68 Kcal |
Tốc độ truyền | < 250ml/h |
TỔNG (Kcal) | 60,68 |
Ghi chú | 500ml/ngày |
LIPID | |
(1) Lipofundin 10% 250 ml | |
LIPID | 10%, 250ml, 25g, 264,5 Kcal |
Tốc độ truyền | 0,5 – 2 ml/kg/h |
TỔNG (Kcal) | 264,5 |
Ghi chú | Nuôi TM toàn phần: 4 chai, ăn 5 bữa(2 chai) |
LIPID | |
(2) Lipofundin 20% 100 ml | |
LIPID | 20%, 100ml, 20g, 190,8 Kcal |
Tốc độ truyền | 0,25 – 1 ml/kg/h |
TỔNG (Kcal) | 190,8 |
Ghi chú | Nuôi TM toàn phần: 4 chai, ăn 5 bữa(2 chai) |
GLUCOSE | |
(1) Glucose 20% 250ml | |
GLUCOSE | 20%, 250ml, 50g, 200 Kcal |
Tốc độ truyền | 30ml/h |
TỔNG (Kcal) | 200 |
Ghi chú |
V. SỮA – TRONG BỆNH LÝ
SUY THẬN – GIAI ĐOẠN ĐẦU | |
---|---|
(1) Nepro 1 | |
PROTEIN | 110ml 2,3g, 100 Kcal |
TỔNG (Kcal) | 100 Kcal/110ml |
Cách dùng | pha 3 muỗng + 90ml nước = 110ml (1ly). Liều dùng: 5-6 ly/ ngày |
SUY THẬN – CHẠY THẬN | |
(1) Nepro 2 | |
Trước/ chưa chạy thận | 3 muỗng + 90ml = 100ml(1 ly, 100 Kcal, 4,8g đạm). Liều: 2 – 3 ly/ ngày |
Sau/ mới chạy thận | 16 muỗng + 90ml = 100ml(1 ly, 200 Kcal, 9,6g đạm). Liều: 2 – 3 ly/ ngày |
SUY GAN | |
(1) Fohepa (1ml = 1,5 Kcal) | |
Cách dùng | pha 8 muỗng + 180ml = 200ml(1 ly, 300 Kcal, 11,25g đạm). Liều: 2 ly/ ngày |
Ghi chú | Protein:15%(11,25g), Lipid: 20%, Glucose: 65% |
TIỂU ĐƯỜNG | |
(1) Nutren Diabetes | |
Cách dùng | 7 muỗng + 210ml(< 45 độ) = 250ml(1ly, 250 Kcal, 11,3g đạm) |
KHÔNG CÓ BỆNH LÝ TRÊN | |
(1) Nutren Optimum | |
Cách dùng | 7 muỗng + 210ml(40-45 độ) = 230ml( 1 ly, 230 Kcal) |