Thành phần
Mỗi chai dung dịch tiêm truyền MXN 400mg/250ml có chứa có chứa các thành phần bao gồm:
Moxifloxacin hydrochlorid…………………………………………………………………400mg
Tác dược khác (Natri clorid, acid hydrochloric 10%, natri hydroxid nước cất) vừa đủ 250ml
Cơ chế tác dụng của MXN 400mg/250ml
Moxifloxacin là kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon, có phổ kháng khuẩn rộng trên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế enzyme topoisomerase II (DNA gyrase) và topoisomerase IV, ngăn chặn quá trình sao chép, phiên mã và sửa chữa DNA của vi khuẩn.
Phổ kháng khuẩn Moxifloxacin
Tỷ lệ đề kháng có thể thay đổi theo khu vực địa lý và thời gian, vì vậy cần tham khảo hướng dẫn địa phương về tình trạng đề kháng để đảm bảo hiệu quả điều trị.
Moxifloxacin có hiệu quả với nhiều loại vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
- Vi khuẩn Gram dương: Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus viridans…
- Vi khuẩn Gram âm: Haemophilus influenzae, Legionella pneumophila, Moraxella catarrhalis…
- Vi khuẩn kỵ khí: Prevotella spp.
- Các loại khác: Chlamydophila pneumoniae, Coxiella burnetii, Mycoplasma pneumoniae…
Đề kháng thuốc Moxifloxacin
- Một số vi khuẩn có khả năng đề kháng, bao gồm: Enterococcus faecalis, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis…
- Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA) có tỷ lệ đề kháng moxifloxacin trên 50%.
- Các chủng vi khuẩn sản xuất beta-lactamase phổ rộng thường không nhạy cảm với fluoroquinolon.
Dược động học
Phân bố
Phân bố nhanh và Vd lớn
Chuyển hóa
Chuyển hóa sinh học qua pha II, đào thải dưới dạng chưa chuyển hóa hoặc liên hợp với sulfo và glucuronid và sản phẩm chuyển hoá không có hoạt tính sinh học
Thải trừ
Thải trừ qua thận và mật/phân với thời gian bán thải trung bình khoảng 12 giờ.
Công dụng – Chỉ định của MXN 400mg/250ml
MXN 400mg/250ml chỉ dùng khi bệnh nhân không thể uống hoặc cần thiết phải dùng đường tiêm truyền.
Chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn (>18 tuổi):
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng (khi cần dùng thuốc tiêm ngay từ đầu).
- Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng (ở bệnh nhân không dung nạp thuốc khác).
- Đợt cấp viêm phế quản mạn tính (chỉ dùng khi không có lựa chọn thay thế).
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (chỉ dùng khi không có lựa chọn thay thế).
Chỉ sử dụng khi vi khuẩn gây bệnh nhạy cảm với Moxifloxacin.
Phải tuân thủ hướng dẫn sử dụng kháng sinh hợp lý.
Thuốc kê đơn, cần giám sát y tế chặt chẽ.
=>>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất ở dạng đường uống Thuốc Ratida 400mg film-coated tablets được rất nhiều bác sĩ tại các bệnh viện lớn kê đơn để điều trị các bệnh lý do nhiễm khuẩn với chủng nhạy cảm
Liều dùng – Cách sử dụng MXN 400mg/250ml
Liều dùng
Người lớn: 400 mg/ngày, một lần duy nhất.
Người cao tuổi hoặc suy thận: Không cần điều chỉnh liều (kể cả khi độ thanh thải creatinin ≤ 30 ml/phút/1,73m²).
Người suy gan: Chưa có đủ dữ liệu để sử dụng
Trẻ em và thanh thiếu niên: chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả
Cách dùng
Đường dùng: Truyền tĩnh mạch, ít nhất 1 giờ, tránh truyền nhanh.
Có thể truyền trực tiếp hoặc qua bộ chữ T với dung dịch tương thích.
Nếu phối hợp với thuốc khác, cần truyền riêng biệt.
Kiểm tra dung dịch trước khi truyền, chỉ sử dụng khi dung dịch trong suốt, không có tạp chất.
Thời gian điều trị:
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng: 7-21 ngày ( dùng đường tĩnh mạch rồi đến đường uống).
- Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng: 5-14 ngày (dùng đường tĩnh mạch rồi đến đường uống).
- Đợt cấp viêm phế quản mạn tính: 5-10 ngày.
- Viêm xoang cấp tính: 7 ngày.
Lưu ý:
- Bắt đầu bằng đường tĩnh mạch, chuyển sang đường uống khi tình trạng bệnh nhân cải thiện.
- Thời gian truyền tĩnh mạch chỉ nên từ 2-5 ngày ở bệnh nhân rất yếu, sau đó chuyển sang đường uống theo chỉ định bác sĩ.
- Không vượt quá liều khuyến cáo 400 mg/ngày và thời gian điều trị theo hướng dẫn.
Chống chỉ định
Kháng sinh MXN 400mg/250ml không được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Dị ứng với thuốc: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các kháng sinh nhóm quinolon.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Trẻ em dưới 18 tuổi.
- Tiền sử bệnh về gân hoặc rối loạn liên quan đến quinolon.
- Bệnh lý tim mạch:
- Khoảng QT kéo dài bẩm sinh hoặc có tiền sử kéo dài khoảng QT.
- Rối loạn điện giải, nhất là hạ kali huyết.
- Nhịp tim chậm.
- Suy tim với phân suất tống máu giảm.
- Tiền sử loạn nhịp tim
- Bệnh nhân suy giảm chức năng gan nặng (Child-Pugh C).
- Bệnh nhân có men gan transaminase cao hơn 5 lần giới hạn trên.
Tác dụng không mong muốn
Dưới đây là bảng tổng hợp các tác dụng không mong muốn của MXN:
Nhóm rối loạn | Tác dụng thường gặp | Tác dụng ít gặp | Tác dụng hiếm gặp | Tác dụng rất hiếm gặp |
Rối loạn chung & tại vị trí tiêm | Phản ứng tại chỗ tiêm, truyền | Mệt mỏi, yếu, đau không đặc hiệu, ra mồ hôi, huyết khối tại chỗ tiêm | Phù nề | – |
Nhiễm khuẩn & ký sinh trùng | Bội nhiễm nấm | – | – | – |
Rối loạn tim mạch | Kéo dài khoảng QT ở người hạ kali máu | Đánh trống ngực, nhịp nhanh, giãn mạch | Nhanh nhịp thất, tăng/hạ huyết áp, bất tỉnh | Xoắn đỉnh, ngừng tim, suy tim cấp |
Rối loạn tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy | Chán ăn, táo bón, khó tiêu, đầy hơi | Viêm đại tràng do kháng sinh | Biến chứng viêm đại tràng đe dọa tính mạng |
Rối loạn gan mật | Tăng transaminase thoáng qua | Suy gan thoáng qua, tăng bilirubin | Vàng da, viêm gan | Viêm gan cấp dẫn đến suy gan tử vong |
Rối loạn máu & hệ bạch huyết | – | Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu | Rối loạn đông máu | INR bất thường |
Rối loạn hệ miễn dịch | – | Dị ứng, phát ban, mề đay | Sốc phản vệ, phù mạch (đe dọa tính mạng) | – |
Rối loạn cơ xương khớp | – | Đau khớp, đau cơ | Viêm gân, chuột rút | Đứt gân, viêm khớp, đợt cấp bệnh nhược cơ |
Rối loạn thần kinh | Đau đầu, chóng mặt | Rối loạn giấc ngủ, lo âu, run | Co giật, mất trí nhớ, rối loạn lời nói | Phản ứng tâm thần, hành vi tự gây nguy hiểm |
Rối loạn hô hấp | – | Khó thở | – | – |
Rối loạn da & mô dưới da | – | – | – | Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc |
Rối loạn tai – mắt | – | Rối loạn thị giác, chóng mặt | Ù tai | – |
Rối loạn thận & tiết niệu | – | Mất nước do tiêu chảy, giảm lượng nước uống | Suy thận (đặc biệt ở người cao tuổi) | – |
Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy liên hệ bác sĩ ngay!
Tương tác thuốc
- Digoxin: Tăng nồng độ thoáng qua, không nghiêm trọng, không cần điều chỉnh liều.
- Glibenclamid: Có thể gây tăng đường huyết nhưng không ảnh hưởng đến dược lực học.
- Thuốc chống loạn nhịp tim (nhóm IA, III): Chống chỉ định (ví dụ: quinidin, amiodaron, sotalol…).
- Thuốc gây kéo dài khoảng QT: Không dùng chung (thuốc an thần, kháng sinh nhóm macrolid, thuốc chống sốt rét…).
- Thuốc không có tương tác: Warfarin, ranitidin, probenecid, thuốc tránh thai, theophyllin.
- Thuốc chống đông máu: Có thể tăng tác dụng khi dùng chung với moxifloxacin.
Lưu ý và thận trọng khi dùng MXN 400mg/250ml
Lưu ý khi sử dụng sản phẩm
Khi sử dụng MXN 400mg/250ml bạn có thể gặp phải những vấn đề sau:
- Phản ứng có hại nghiêm trọng, có khả năng không phục hồi và gây tàn tật
Các phản ứng nguy hiểm: Viêm gân, đứt gân, bệnh lý thần kinh ngoại biên, tác dụng bất lợi trên thần kinh trung ương (ảo giác, lo âu, trầm cảm, mất ngủ, đau đầu và lú lẫn).
Thời điểm xuất hiện: Có thể xảy ra trong vài giờ đến vài tuần sau khi dùng thuốc, ngay cả ở bệnh nhân không có yếu tố nguy cơ.
Xử lý: Ngừng thuốc ngay khi có dấu hiệu đầu tiên của các phản ứng trên.
- Viêm gân và đứt gân
Đối tượng nguy cơ cao: Người lớn tuổi, người đang dùng corticosteroid.
Xử lý: Dừng thuốc ngay khi có đau hoặc viêm gân.
- Kéo dài khoảng QT và nguy cơ loạn nhịp tim
Đối tượng nguy cơ:
Người có khoảng QT kéo dài, hạ kali máu, nhịp tim chậm, suy tim, tiền sử loạn nhịp.
Phụ nữ và người cao tuổi có nguy cơ cao hơn.
Xử lý: Ngừng thuốc ngay nếu có dấu hiệu loạn nhịp tim và kiểm tra điện tâm đồ.
- Tác dụng trên hệ thần kinh trung ương
Có thể gây co giật, mất ý thức, rối loạn tâm thần.
Thận trọng khi dùng cho: Bệnh nhân có tiền sử động kinh hoặc rối loạn thần kinh trung ương.
- Phản ứng quá mẫn/dị ứng nặng
Hiếm gặp nhưng nguy hiểm: Phản ứng phản vệ, sốc phản vệ.
Dị ứng da nặng: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
Xử lý: Ngừng thuốc ngay và điều trị khẩn cấp nếu có phản ứng quá mẫn.
- Tổn thương gan nghiêm trọng
Nguy cơ: Viêm gan cấp có thể dẫn đến suy gan, tử vong.
Dấu hiệu cảnh báo: Vàng da, mệt mỏi, nước tiểu sẫm màu, rối loạn ý thức.
Xử lý: Ngừng thuốc và kiểm tra chức năng gan nếu có dấu hiệu bất thường.
- Viêm đại tràng giả mạc
Có thể gây tiêu chảy nặng.
Chống chỉ định: Không dùng thuốc ức chế nhu động ruột nếu tiêu chảy do viêm đại tràng giả mạc.
- Tác động trên thần kinh cơ
Thận trọng ở bệnh nhân nhược cơ vì thuốc có thể làm triệu chứng trầm trọng hơn.
- Phản ứng tán huyết ở bệnh nhân thiếu G6PD hoặc bệnh nhân có tiền sử gia đình
Nguy cơ tan máu cao, cần theo dõi chặt chẽ.
- Cảnh báo khác:
Đối với bệnh nhân điều trị bằng MXN có cần kiểm soát natri: Cân nhắc bổ sung natri vào dung dịch tiêm truyền MXN 400mg/250ml
Bệnh nhân dùng MXN 400mg/250ml có thể tăng khả năng nhạy cảm với ánh sáng: Hạn chế tiếp xúc với tia UV.
MXN có thể ảnh hưởng thị giác: Nếu thị lực giảm sút, cần khám bác sĩ ngay.
Bệnh nhân bị viêm vùng chậu có biến chứng: Không khuyến cáo dùng đường uống, cần điều trị bằng đường tiêm tĩnh mạch.
Lưu ý khi dùng sản phẩm trên phụ nữ có thai và nuôi con bằng sữa mẹ
Chưa có đủ dữ liệu đánh giá tính an toàn của moxifloxacin trong thai kỳ ở người.
Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy moxifloxacin có thể đi vào sữa mẹ.
Chống chỉ định sử dụng MXN 400mg/250ml trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Lưu ý khi dùng sản phẩm trên đối tượng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có nghiên cứu cụ thể về ảnh hưởng của moxifloxacin đối với việc lái xe và vận hành máy móc.
MXN thuộc nhóm fluoroquinolon, có thể gây chóng mặt, mất tầm nhìn thoáng qua, ngất xỉu do tác động lên hệ thần kinh trung ương.
Khuyến cáo: Bệnh nhân nên kiểm tra phản ứng của cơ thể với sản phẩm trước khi tham gia lái xe hoặc vận hành máy móc để đảm bảo an toàn.
Bảo quản
- Không quá 30°C.
- Khô để tủ đông
- Tránh xa tầm tay trẻ em
Thông tin sản xuất
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng gói: Hộp 250ml
Nhà sản xuất: PT. Ferron Par Pharmaeceutieals
Xuất xứ: Indonesia
Số đăng ký: VN-21938-19
Xử trí quá liều MXN 400mg/250ml
Chưa có dữ liệu về quá liều. Hiện nay chưa có thuốc đặc hiệu khi quá liều, chủ yếu điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Than hoạt chỉ có thể làm giảm một ít nồng độ moxifloxacin
Sản phẩm thay thế
Nếu Nhà thuốc Ngọc Anh không có sẵn, vui lòng tham khảo một số sản phẩm khác tương tự về thành phần, dạng bào chế bao gồm:
Thuốc Moxibac 400 IV Infusion có cùng hàm lượng, tác dụng. Thuốc sản xuất tại Bangladesh do công ty Popular Pharmaceuticals Ltd.
Thuốc Moxflo 400mg/100ml với tác dụng, công dụng và chỉ định tương ứng, do công ty Marck Biosciences Ltd. từ Ấn Độ sản xuất.
Thuốc Joyloxin với tác dụng, công dụng và chỉ định tương ứng. Thuốc là sản phẩm của công ty Korea United Pharm. Inc đến từ Hàn Quốc
MXN giá bao nhiêu?
Giá thành MXN 400mg/250ml đang được cập nhật tại nhà thuốc Ngọc Anh, bạn có thể tìm thấy giá bán trên đầu trang. Sự chênh lệch giá là không đáng kể Nếu không, liên hệ ngay với chúng tôi qua zalo, facebook hoặc nhắn tin trực tiếp tại website để được Dược sĩ đại học tư vấn chi tiết thông tin về sản phẩm.
MXN mua ở đâu uy tín?
Bạn có thể tìm mua MXN 400mg/250ml tại nhà thuốc Ngọc Anh hoặc các cửa hàng uy tín trên toàn quốc để tránh hàng kém chất lượng
Nguồn tham khảo
- Tờ Hướng dẫn sử dụng MXN 400mg/250ml do Cục Quản lý Dược phê duyệt. Xem và tải file PDF tại đây.
*Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc trái màn hình.
trúc Đã mua hàng
Sản phẩm ở mức ổn, được cái bạn dược sĩ tư vấn cho mình okie lắm nè
Hồng Hạnh Đã mua hàng
Dược sĩ tư vấn khá nhiệt tình, khá là chi tiết về sản phẩm. hỏi là thấy trả lời ngay