Calci glucoheptonat
1. Thông tin chung
Tên dược chấtThông số | Calcium glucoheptonate |
Cấu trúc | |
Công thức phân tử | C14H26CaO16 |
Số CAS | 17140-60-2 |
KLPT | 490,42 |
Quy đổi | Calcium glucoheptonate chứa 8,2% hàm lượng calcium nguyên tố |
Nhóm dược lý | Bổ sung khoáng chất – calcium |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1. Đơn chất
STT | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Dung dịch uống | Calcium Corbierre |
Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: Dung dịch uống
2.2. Dạng phối hợp:
STT | Hoạt chất phối hợp | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Vitamin C, Vitamin PP, Vitamin D | Dung dịch uống | Calcium Corbierre D |
3. Tính chất lý hóa
Calcium glucoheptonate[1] | |
Mô tả | Bột trắng hoặc hơi ngả vàng, dạng vô định hình, dễ hút ẩm |
Tính tan | Rất tan trong nước. Tan dễ dàng trong nước sôi. Gần như không tan trong acetone và ethanol 96% |
Độ tan (thực nghiệm) | NA |
BCS Class | NA |
Nhiệt độ nóng chảy | NA |
Tính hút ẩm | Rất hút ẩm |
pKa | NA |
pH | Dung dịch 10% có pH từ 6 – 8 |
Tính chất hóa học | Muối calcium của acid glucoheptonic |
Độ ổn định | Ổn định ở điều kiện nhiệt độ phòng |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Calcium Glucoheptonate | BP, EP |
5. Nhà sản xuất API
- Global Calcium (India)
- Givaudan-Lavirotte (Isaltis – France)
Tài liệu tham khảo
[1] “Material safety data sheet: Calcium glucoheptonate”. Global Calcium Pvt.
Calci/ Phối hợp vitamin với calci
130.000 đ
Thương hiệu: Dược phẩm Phương Đông
Xuất xứ: Việt Nam
Calci/ Phối hợp vitamin với calci
140.000 đ
Thương hiệu: Sanofi
Xuất xứ: Việt Nam
Dinh dưỡng trẻ em
0 đ
Thương hiệu: Công Ty CP Dược VIKO8
Xuất xứ: Việt Nam