Sucralose

Showing all 16 results

Sucralose

Đặc điểm của Sucralose?

Sucralose là gì?

Sucralose là gì?
Sucralose là gì?

Sucralose là chất tạo ngọt nhân tạo được dùng để thay thế đường (sucrose), là dẫn xuất disaccharide (4-chloro-4-deoxy-alpha-D-galactopyranose và 1,6-dichloro-1,6-dideoxy-beta-D-fructofuranose), hai đơn vị được liên kết bởi liên kết glycosidic.

Danh pháp quốc tế

Sucralose

Công thức hóa học/phân tử

C12H19Cl3O8

Tính chất

Đặc tính Đặc điểm
Độ acid/kiềm pH=5-6 (dung dịch nước 10% ở 20°C)
Mật độ (khối lượng) 0,35 g/cm
Mật độ (thể tích) 0,62 g/cm³
Mật độ (thực tế) 1,63 g/cm³
1,63 g/cm³ 130° C (đối với dạng tinh thể khan)

36,5°C (đối với pentahydrat)

Phân bố kích thước hạt 90% <12 µm đối với loại bột
Chiết suất 1,33 đến 1,37
Độ hòa tan Tan tốt trong ethanol (95%), methanol và nước (0,283 g/mL ở 20°C); tan ít trong ethyl acetat.
Độ quay cực riêng +84,0° đến +87,5° (dung dịch nước 1%)

+68,2° (dung dịch 1,1% trong ethanol)

Độ nhớt 0,6-3,8 mPas (0,6-3,8 cP) (10-60% trong nước ở 20-60°C).

Cảm quan

Sucralose dạng bột tinh thể màu trắng đến trắng ngà, chảy tự do.

Dạng bào chế

Sucralose được ứng dụng làm tá dược trong dạng bào chế bột, viên nén sủi, hỗn dịch, dung dịch, cốm, …

Một số sản phẩm chứa Sucralose ví dụ như Unicity Oasis, Hỗn dịch Azka Phổi, Leo Glucan, Egaruta Platinum, MediUSA C Zinc Drop Fizz,

Sản phẩm chứa sucralose
Sản phẩm chứa sucralose

Ứng dụng trong công thức hoặc công nghệ dược phẩm

Sucralose sử dụng làm tá dược tạo ngọt trong các công thức thuốc, sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp với các tá dược tạo hương để tạo ngọt, che giấu vị đắng của viên, dung dịch, siro, hỗn dịch, thuốc xịt mũi. Sucralose có độ ngọt gấp 300-1000 lần so với sucrose và không có vị ngọt sau khi uống. Sucralose sử dụng trong công thức có nồng độ khoảng 0,03-0,24%.

Ngoài ra, Sucralose còn được dùng làm chất tạo ngọt trong đồ uống, thực phẩm. Khi đun nóng, Sucralose không bị giảm độ ngọt, do đó sản phẩm chứa tá dược này có thể thanh trùng, khử trùng, nướng,… Thực tế, Sucralose thường được pha trộn với maltodextrin hoặc dextrose.

Sucralose không đem lại giá trị dinh dưỡng, không gây sâu răng, không gây ảnh hưởng đến đường huyết.

Sucralose có tác dụng gì?
Sucralose có tác dụng gì?

Độ ổn định và điều kiện lưu trữ

Sucralose tương đối ổn định. Trong điều kiện dung dịch pH <3, nhiệt độ trên 35 độ C, Sucralose phân hủy không đáng kể, tạo ra 4-chloro-4-deoxygalactose và 1,6-dichloro-1,6-dideoxyfructose.

Trong thực phẩm, dược phẩm, pH thấp, bảo quản trong thời gian dài, Sucralose có tính ổn định tốt. Tuy nhiên, các thử nghiệm cho thấy Sucralose ổn định nhất ở pH 5-6.

Sucralose cần được bảo quản trong thùng kín, nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 21 độ C.

Sự không tương thích

Hiện tại chưa có thông tin về tương tác của Sucralose với các thành phần khác.

Phương pháp sản xuất

Sucralose được điều chế bằng nhiều phương pháp khác nhau liên quan đến việc thay thế chọn lọc ba nhóm hydroxyl sucrose bằng clo.

Sucralose cũng có thể được tổng hợp bằng phản ứng của sucrose (hoặc acetat) với thionyl clorua.

An toàn

Sucralose là một chất không độc hại, không gây kích ứng, được chấp thuận để sử dụng trong các sản phẩm, thực phẩm ở nhiều quốc gia. Sau khi dùng đường uống, sucralose chủ yếu không được hấp thụ và được bài tiết qua phân.

Lượng Sucralose có thể được chấp nhận hàng ngày là 15 mg/kg theo WHO.

Tài liệu tham khảo

  1. National Center for Biotechnology Information (2024). PubChem Compound Summary for CID 71485, Sucralose, truy cập ngày 28/12/2024.
  2. Sổ tay tá dược Paul J. Sheskey, Walter G. Cook,Colin G. Cable – Handbook of Pharmaceutical Excipients (2017), Sucralose, trang 936-937, truy cập ngày 28/12/2024.
  3. Magnuson BA, Roberts A, Nestmann ER. Critical review of the current literature on the safety of sucralose. Food Chem Toxicol, truy cập ngày 28/12/2024.
Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngĐóng gói: Hộp 30 gói

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Da

Unicity Oasis

Được xếp hạng 4.50 5 sao
615.000 đ
Dạng bào chế: Bột Đóng gói: Hộp 30 gói x 7,2g

Xuất xứ: Hàn Quốc

Thuốc tăng cường miễn dịch

MediUSA C Zinc Drop Fizz

Được xếp hạng 4.00 5 sao
220.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén sủiĐóng gói: Hộp 2 tuýp x 20 viên

Xuất xứ: Mỹ

Được xếp hạng 5.00 5 sao
285.000 đ
Dạng bào chế: Hỗn dịch uốngĐóng gói: Hộp 20 ống x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Đóng gói: Hộp 10 gói

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Leo Glucan

Được xếp hạng 4.00 5 sao
265.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Hộp 120ml

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Avisure Multivitamin Drop

Được xếp hạng 4.00 5 sao
165.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Lọ 20ml

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Saponinsen

Được xếp hạng 5.00 5 sao
375.000 đ
Dạng bào chế: Hỗn dịchĐóng gói: Hộp 12 gói x 8 ml

Xuất xứ: Việt Nam

Mất ngủ, an thần

Sedati Azcare

Được xếp hạng 5.00 5 sao
150.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủi Đóng gói: Hộp 1 lọ 20 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
285.000 đ
Dạng bào chế: Bột Đóng gói: Hộp 20 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Hướng thần kinh, Bổ thần kinh

Egaruta Platinum

Được xếp hạng 5.00 5 sao
385.000 đ
Dạng bào chế: CốmĐóng gói: Hộp 30 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Chống béo phì, giảm cân

Balporo Bbae

Được xếp hạng 5.00 5 sao
680.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủiĐóng gói: Hộp 3 ống x 10 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc

Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa

AnmiKids Zin C

Được xếp hạng 5.00 5 sao
145.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngĐóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
325.000 đ
Dạng bào chế: SữaĐóng gói: Lốc 6 chai

Xuất xứ: Hoa Kỳ

Trị viêm & loét miệng

Urgo Mouth Ulcers

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: GelĐóng gói: Chai 6ml

Xuất xứ: Pháp

Chống béo phì, giảm cân

Tropicana Slim Classic

Được xếp hạng 5.00 5 sao
40.000 đ
Dạng bào chế: BộtĐóng gói: Hộp 50 gói x 2g

Xuất xứ: Indonesia