Sucralose

Hiển thị 1–24 của 25 kết quả

Sucralose

Đặc điểm của Sucralose?

Sucralose là gì?

Sucralose là gì?
Sucralose là gì?

Sucralose là chất tạo ngọt nhân tạo được dùng để thay thế đường (sucrose), là dẫn xuất disaccharide (4-chloro-4-deoxy-alpha-D-galactopyranose và 1,6-dichloro-1,6-dideoxy-beta-D-fructofuranose), hai đơn vị được liên kết bởi liên kết glycosidic.

Danh pháp quốc tế

Sucralose

Công thức hóa học/phân tử

C12H19Cl3O8

Tính chất

Đặc tính Đặc điểm
Độ acid/kiềm pH=5-6 (dung dịch nước 10% ở 20°C)
Mật độ (khối lượng) 0,35 g/cm
Mật độ (thể tích) 0,62 g/cm³
Mật độ (thực tế) 1,63 g/cm³
1,63 g/cm³ 130° C (đối với dạng tinh thể khan)

36,5°C (đối với pentahydrat)

Phân bố kích thước hạt 90% <12 µm đối với loại bột
Chiết suất 1,33 đến 1,37
Độ hòa tan Tan tốt trong ethanol (95%), methanol và nước (0,283 g/mL ở 20°C); tan ít trong ethyl acetat.
Độ quay cực riêng +84,0° đến +87,5° (dung dịch nước 1%)

+68,2° (dung dịch 1,1% trong ethanol)

Độ nhớt 0,6-3,8 mPas (0,6-3,8 cP) (10-60% trong nước ở 20-60°C).

Cảm quan

Sucralose dạng bột tinh thể màu trắng đến trắng ngà, chảy tự do.

Dạng bào chế

Sucralose được ứng dụng làm tá dược trong dạng bào chế bột, viên nén sủi, hỗn dịch, dung dịch, cốm, …

Một số sản phẩm chứa Sucralose ví dụ như Unicity Oasis, Hỗn dịch Azka Phổi, Leo Glucan, Egaruta Platinum, MediUSA C Zinc Drop Fizz,

Sản phẩm chứa sucralose
Sản phẩm chứa sucralose

Ứng dụng trong công thức hoặc công nghệ dược phẩm

Sucralose sử dụng làm tá dược tạo ngọt trong các công thức thuốc, sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp với các tá dược tạo hương để tạo ngọt, che giấu vị đắng của viên, dung dịch, siro, hỗn dịch, thuốc xịt mũi. Sucralose có độ ngọt gấp 300-1000 lần so với sucrose và không có vị ngọt sau khi uống. Sucralose sử dụng trong công thức có nồng độ khoảng 0,03-0,24%.

Ngoài ra, Sucralose còn được dùng làm chất tạo ngọt trong đồ uống, thực phẩm. Khi đun nóng, Sucralose không bị giảm độ ngọt, do đó sản phẩm chứa tá dược này có thể thanh trùng, khử trùng, nướng,… Thực tế, Sucralose thường được pha trộn với maltodextrin hoặc dextrose.

Sucralose không đem lại giá trị dinh dưỡng, không gây sâu răng, không gây ảnh hưởng đến đường huyết.

Sucralose có tác dụng gì?
Sucralose có tác dụng gì?

Độ ổn định và điều kiện lưu trữ

Sucralose tương đối ổn định. Trong điều kiện dung dịch pH <3, nhiệt độ trên 35 độ C, Sucralose phân hủy không đáng kể, tạo ra 4-chloro-4-deoxygalactose và 1,6-dichloro-1,6-dideoxyfructose.

Trong thực phẩm, dược phẩm, pH thấp, bảo quản trong thời gian dài, Sucralose có tính ổn định tốt. Tuy nhiên, các thử nghiệm cho thấy Sucralose ổn định nhất ở pH 5-6.

Sucralose cần được bảo quản trong thùng kín, nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 21 độ C.

Sự không tương thích

Hiện tại chưa có thông tin về tương tác của Sucralose với các thành phần khác.

Phương pháp sản xuất

Sucralose được điều chế bằng nhiều phương pháp khác nhau liên quan đến việc thay thế chọn lọc ba nhóm hydroxyl sucrose bằng clo.

Sucralose cũng có thể được tổng hợp bằng phản ứng của sucrose (hoặc acetat) với thionyl clorua.

An toàn

Sucralose là một chất không độc hại, không gây kích ứng, được chấp thuận để sử dụng trong các sản phẩm, thực phẩm ở nhiều quốc gia. Sau khi dùng đường uống, sucralose chủ yếu không được hấp thụ và được bài tiết qua phân.

Lượng Sucralose có thể được chấp nhận hàng ngày là 15 mg/kg theo WHO.

Tài liệu tham khảo

  1. National Center for Biotechnology Information (2024). PubChem Compound Summary for CID 71485, Sucralose, truy cập ngày 28/12/2024.
  2. Sổ tay tá dược Paul J. Sheskey, Walter G. Cook,Colin G. Cable – Handbook of Pharmaceutical Excipients (2017), Sucralose, trang 936-937, truy cập ngày 28/12/2024.
  3. Magnuson BA, Roberts A, Nestmann ER. Critical review of the current literature on the safety of sucralose. Food Chem Toxicol, truy cập ngày 28/12/2024.

Điều trị hậu môn, trực tràng

Redisolv

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngHàm lượng: 30ml Đóng gói: Hộp chứa 14 gói

Xuất xứ: Ý

Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét

Captogastril

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Vi bột tan trong miệngHàm lượng: simethicone 80mg, magnesi hydroxit 150mg, magnesi carbonat 100mg, natri bicarbonate 135mgĐóng gói: Hộp chứa 20 gói

Xuất xứ: Ý

Được xếp hạng 4.00 5 sao
650.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngHàm lượng: Elastin peptid hàm lượng 10mg. Sắt hàm lượng 5mg. Vitamin B6 hàm lượng 5mg. Collagen peptid hàm lượng 5g. Acid hyaluronic hàm lượng 5mg. Vitamin B2 hàm lượng 5mg.Đóng gói: Hộp 10 chai x 50ml

Xuất xứ: Nhật Bản

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

SpringLeaf Kids Mega Milky Calcium

Được xếp hạng 5.00 5 sao
745.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềm Hàm lượng: 200mg Đóng gói: Hộp 120 viên

Xuất xứ: Úc

Trị viêm tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch

An Huyết HLI

Được xếp hạng 5.00 5 sao
325.000 đ
Dạng bào chế: Cốm pha uốngHàm lượng: 2060mg cao khô thảo mộc tương ứng: 3g Bạch mao căn. 1,3g Sinh địa. 2,5g Trắc bách diệp. 1g Địa cốt bì. 1,5g Huyền sâm. 1g Hòe hoa...Đóng gói: Hộp 15 gói x 5g

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
Dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch uốngHàm lượng: 100mgĐóng gói: Hộp 24 gói x 3g
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Bột pha uốngHàm lượng: 1 gói chứa: 10000mg bột sữa cừu nguyên kem. 714mg Milk Calcium. 3g đạm whey. 20mg L-Arginin HCl. 200Iu Vitamin D3. 40mg GABA. 10mg Vitamin K2 (MK7). 250mg L-Lysine HCl.Đóng gói: Hộp 10 gói x 25g

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Dualcold Night Time

Được xếp hạng 5.00 5 sao
45.000 đ
Dạng bào chế: SiroHàm lượng: Mỗi 5ml chứa: 160mg Paracetamol. 1mg Clorpheniramin maleat. 2,5mg Phenylephrin.Đóng gói: Hộp 1 chai 60ml

Xuất xứ: Việt Nam

Trị viêm & loét miệng

Kammatid Gel

Được xếp hạng 4.00 5 sao
35.000 đ
Dạng bào chế: GelĐóng gói: Hộp 1 tuýp 10g

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngĐóng gói: Hộp 30 gói

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Da

Unicity Oasis

Được xếp hạng 4.50 5 sao
615.000 đ
Dạng bào chế: Bột Hàm lượng: Collagen cá 23,611%; Acid hyaluronic 3,722%; Chiết xuất việt quất đen 1,389%; Vitamin C 0,972%Đóng gói: Hộp 30 gói x 7,2g

Xuất xứ: Hàn Quốc

Thuốc tăng cường miễn dịch

MediUSA C Zinc Drop Fizz

Được xếp hạng 4.00 5 sao
220.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén sủiHàm lượng: 1g vitamin C. 10mg Kẽm (ở dạng Kẽm Gluconate).Đóng gói: Hộp 2 tuýp x 20 viên

Xuất xứ: Mỹ

Được xếp hạng 5.00 5 sao
285.000 đ
Dạng bào chế: Hỗn dịch uốngHàm lượng: 1.5ml Tiền hồ; 1.5ml Hoàng cầm; 1ml Cát cánh; 1.5ml Sài hồ; 1ml Đảng sâm; 1.5ml Thanh hao hoa vàng.Đóng gói: Hộp 20 ống x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 1g Đóng gói: Hộp 10 gói

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Leo Glucan

Được xếp hạng 4.00 5 sao
265.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchHàm lượng: L-Lysine HCI 200 mg; Betaglucan 200 mg; Taurine 50 mg;....Đóng gói: Hộp 120ml

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Avisure Multivitamin Drop

Được xếp hạng 4.00 5 sao
165.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchHàm lượng: Vitamin B3 3mg; Vitamin E 1,5mg; Vitamin B5 1mg;....Đóng gói: Lọ 20ml

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Saponinsen

Được xếp hạng 5.00 5 sao
375.000 đ
Dạng bào chế: Hỗn dịchHàm lượng: 500mgĐóng gói: Hộp 12 gói x 8 ml

Xuất xứ: Việt Nam

Mất ngủ, an thần

Sedati Azcare

Được xếp hạng 5.00 5 sao
150.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủi Hàm lượng: Cao Rễ Nữ Lang 200mg; Cao Ngũ Vị Tử 150mg; Cao Lạc Tiên 120mg;...Đóng gói: Hộp 1 lọ 20 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
285.000 đ
Dạng bào chế: Bột Hàm lượng: L-Cystine 75mg; Glutathione 50mg; Vitamin C 25mg;....Đóng gói: Hộp 20 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Hướng thần kinh, Bổ thần kinh

Egaruta Platinum

Được xếp hạng 5.00 5 sao
385.000 đ
Dạng bào chế: CốmHàm lượng: Bột An tức hương 105mg. DHA 5mg. GABA25mg. Magie15mg...Đóng gói: Hộp 30 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Chống béo phì, giảm cân

Balporo Bbae

Được xếp hạng 5.00 5 sao
680.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủiHàm lượng: Chiết xuất từ quả bứa 750 mg; Niacin 15 mg; Acid pantothenic 5 mgĐóng gói: Hộp 3 ống x 10 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc

Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa

AnmiKids Zin C

Được xếp hạng 5.00 5 sao
145.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngHàm lượng: Vitamin C 60mg, Kẽm gluconate 50mg.Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
325.000 đ
Dạng bào chế: SữaĐóng gói: Lốc 6 chai

Xuất xứ: Hoa Kỳ

Trị viêm & loét miệng

Urgo Mouth Ulcers

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: GelĐóng gói: Chai 6ml

Xuất xứ: Pháp

THÔNG TIN TƯ VẤN