Nipasol (Propylparaben)

Hiển thị 1–24 của 52 kết quả

Nipasol (Propylparaben)

Đặc điểm của Nipasol

Nipasol là gì?

Nipasol còn có tên gọi khác là Propylparaben, nó là 1 trong 3 dạng thường gặp của Paraben. Thường được sử dụng làm chất bảo quản trong dược phẩm, mỹ phẩm.

Trong tự nhiên, Propylparaben có thể tìm thấy trong lúa mạch, rau quả, nho,…

Công thức hóa học/phân tử của Nipasol

C10H12O3.

Danh pháp quốc tế (IUPAC name)

propyl 4-hydroxybenzoate.

Tính chất vật lý

Trọng lượng phân tử: 180,20 g/mol.

Điểm nóng chảy: 95-98°C.

Điểm sôi: 294 đến 295°C.

Độ hòa tan: Tan nhẹ trong nước sôi, tan trong Ethanol, Etyl Ete, tan ít trong Cloroform.

Phân hủy: Trong quá trình phân hủy Propylparaben có thể thải ra khí và khói cay nồng.

Hằng số điện môi: 16,3.

Cảm quan

Nipasol tồn tại ở dạng tinh thể không có màu, hoặc bột màu trắng, hoặc dưới dạng cục màu trắng. Không có mùi hoặc có hương thơm thoang thoảng. Mang độc tính thấp, không có vị (có thể làm tê lưỡi).

Dạng bào chế

Viên nang.

Gel.

Siro.

Hỗn dịch uống.

Dung dịch uống,…

Sản phẩm có chứa Nipasol
Sản phẩm có chứa Nipasol

Nipasol (Propylparaben) có tác dụng gì?

Nipasol có các tác dụng nổi bật như diệt khuẩn, diệt nấm mốc, kháng khuẩn. Nhờ các tác động này, Nipasol hiện đang được dùng như một chất bảo quản cho dược phẩm, mỹ phẩm hoặc các loại thực phẩm.

Nó được ứng dụng nhiều là do không có vị, không mùi (hoặc mùi thoang thoảng) và không khiến kết cấu của sản phẩm bị biến đổi. Ngoài ra, chất này cũng dễ kết hợp với thành phần khác, chi phí sử dụng vừa phải.

Ứng dụng của Nipasol

Ứng dụng của Nipasol
Ứng dụng của Nipasol

Nipasol trong dược phẩm

Nipasol đã được sử dụng làm chất bảo quản từ những năm 1920, thành phần này có mặt ở trong thuốc viên uống, thuốc nhỏ mắt, thuốc tránh thai,… Không giống như mỹ phẩm, khi dùng trong dược phẩm hoặc thực phẩm chức năng, Nipasol có thể được tiêu hóa và hấp thu trong cơ thể. Do đó nồng độ sử dụng tối đa của Nipasol trong dược phẩm được quy định khắt khe hơn so với mỹ phẩm.

Nipasol hạn chế sự xâm nhập hoặc sinh sôi của vi khuẩn xấu, các yếu tố bất lợi làm chất lượng của chế phẩm sụt giảm.

Nipasol (Propylparaben) trong mỹ phẩm

Propylparaben là một trong những Paraben được dùng nhiều ở các công thức mỹ phẩm. Một số sản phẩm có thể tìm được Propylparaben như dầu gội, đồ trang điểm, kem dưỡng ẩm,…

Thường Propylparaben được dùng kết hợp với Methylparaben nhằm tăng cường bảo vệ chất lượng của sản phẩm.

Sử dụng Nipasol trong công thức mỹ phẩm sẽ giúp hạn chế quá trình phân hủy các hoạt chất, đồng thời ngăn ngừa ngăn ngừa vi khuẩn, nấm mốc phát triển làm suy giảm chất lượng mỹ phẩm.

Nipasol trong thực phẩm

Ngoài dược phẩm và mỹ phẩm, Nipasol cũng được dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm. Theo FDA Hoa Kỳ, hàm lượng tối đa đảm bảo sự an toàn cho cơ thể vào khoảng 0,1% trọng lượng thực phẩm.

Có thể tìm thấy Nipasol trong các chế phẩm như sản phẩm làm từ sữa, cà phê, mứt, đồ nướng, đặc biệt như bánh ngô, bánh ngọt.

Propylparaben có hại không?

Có một vài nghiên cứu đã chỉ ra độc tính của Nipasol đối với sức khỏe con người. Tuy nhiên chất này giống với Methylparaben, Ethylparaben, đều chưa bị cấm sử dụng ở mỹ phẩm.

Các triệu chứng do tiếp xúc với Nipasol có thể gồm kích ứng đường hô hấp, mắt, dị ứng. Tiếp xúc dài ngày hay lặp đi lặp lại có thể gây kích ứng da và viêm da tiếp xúc. Hít phải bụi cô đặc có thể khiến đường hô hấp bị kích ứng nhẹ.

Đã có một số lo ngại khác về tác động của nó đối với khả năng sản xuất testosteron và tinh trùng của nam giới.

Mặc dù Nipasol có tương tác với nội tiết nhưng không có bằng chứng nào về nguy cơ gây ung thư vú.

Trong mỹ phẩm, sản phẩm có chứa Nipasol có thể ảnh hưởng đối với da nứt nẻ, tổn thương, tuy nhiên với làn da khỏe mạnh thì Nipasol tương đối an toàn.

Phương pháp sản xuất chất bảo quản Nipasol

Nipasol (Propylparaben) được sản xuất bằng phương pháp este hóa n-propanol và Acid p-hydroxybenzoic, sử dụng Acid Sulfuric để làm chất xúc tác kèm với lượng dư Propanol.

Nguyên liệu được cho vào trong lò phản ứng được lót kính, có hồi lưu và đun nóng. Sau đó Acid dư được trung hòa bằng Xút, sản phẩm cuối cùng được kết tinh bằng phương pháp làm mát.

Sản phẩm kết tinh thu được sẽ đem đi ly tâm, rửa sạch, sấy khô ở điều kiện chân không, trộn, nghiền. Các quy trình này được thực hiện trong thiết bị chống ăn mòn nhằm tránh tình trạng nhiễm kim loại.

So sánh Nipasol (Propylparaben) và Nipagin (Methylparaben)

Cả Nipasol và Nipagin đều là các Paraben đang được dùng rộng rãi làm chất bảo quản.

Với Nipasol:

  • Công thức hóa học: C10H12O3.
  • Được tạo thành từ phản ứng este hóa n-propanol và Acid p-hydroxybenzoic.

Với Nipagin:

  • Công thức hóa học: C8H8O3.
  • Được tạo thành từ phản ứng ngưng tụ giữa methanol và nhóm Cacboxyl của Acid Hydroxybenzoic.

Hai chất này đều có khả năng ngăn chặn nấm mốc, vi khuẩn gây hại phát triển, từ đó giúp kéo dài thời hạn dùng của chế phẩm. Thông thường Propylparaben sẽ được kết hợp cùng với Methylparaben để tăng khả năng bảo quản cho sản phẩm.

Lưu ý về sử dụng Propylparaben

Hiện nay vẫn còn nhiều tranh cãi về việc dùng Propylparaben, đặc biệt trong mỹ phẩm. Nếu như bạn có làn da nhạy cảm, dễ kích ứng thì có thể tìm kiếm những sản phẩm không chứa Nipasol để dùng.

Tài liệu tham khảo

Chuyên gia của Pubchem (2024), Propylparaben, Pubchem. Truy cập ngày 28/12/2024.

Được xếp hạng 5.00 5 sao
145.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: Lutein hàm lượng 2,5mg. Kẽm oxyd hàm lượng 3,8mg. Astaxanthin hàm lượng 0,5mg. Vitamin E hàm lượng 100IU. Selen 2000 ppm hàm lượng 500mcg. Zeaxanthin hàm lượng 0,5mg. Vitamin A hàm lượng 1000IU.Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Bozeman

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 50 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Da

No Rinse Body Bath

Được xếp hạng 5.00 5 sao
125.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Lọ 336,6ml

Xuất xứ: Hoa Kỳ

Thuốc bổ xương khớp

Bonejomax

Được xếp hạng 5.00 5 sao
200.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: MSM hàm lượng 100mg. Acid Hyaluronic hàm lượng 30mg. Chiết xuất của Vỏ liễu trắng hàm lượng 120mg. Glucosamin sulfat 2NaCl hàm lượng 700mg. Canxi cacbonat hàm lượng 50mg. Vitamin D3 hàm lượng 100IU. Chondroitin sulfat natri 80% hàm lượng 100mg....Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Da

Francystine B6

Được xếp hạng 5.00 5 sao
100.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Hàm lượng: 700mg Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 10 viên nang cứng

Xuất xứ: Việt Nam

Tăng cường miễn dịch

Igg Winmax

Được xếp hạng 5.00 5 sao
51.000 đ
Dạng bào chế: Bột Hàm lượng: 3gĐóng gói: Hộp 30 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Bổ Gan

Fixliver

Được xếp hạng 5.00 5 sao
215.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phim Hàm lượng: Silymarin 50% 280mg , L-ornithin L-aspartat 150mg, Chiết xuất khúng khéng 100mg,...Đóng gói: Hộp 1 lọ 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Liquid Calcium Nano Overall Joints Health

Được xếp hạng 5.00 5 sao
100.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 1 lọ 100 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Liquid Calcium + D3 USA Pharma

Được xếp hạng 4.00 5 sao
65.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 1 lọ 100 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương

Arbol-100

Được xếp hạng 4.00 5 sao
325.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: 1mcgĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Ấn Độ

Trị viêm tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch

An Huyết HLI

Được xếp hạng 5.00 5 sao
325.000 đ
Dạng bào chế: Cốm pha uốngHàm lượng: 2060mg cao khô thảo mộc tương ứng: 3g Bạch mao căn. 1,3g Sinh địa. 2,5g Trắc bách diệp. 1g Địa cốt bì. 1,5g Huyền sâm. 1g Hòe hoa...Đóng gói: Hộp 15 gói x 5g

Xuất xứ: Việt Nam

Thông mật, tan sỏi mật, bảo vệ gan

Viên Kim Tiền Thảo Đại Uy

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: 120mg Đóng gói: Hộp 100 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Hộp 1 lọ 12ml

Xuất xứ: Việt Nam

Trợ tiêu hóa

Nabio Siro Ăn ngon Plus

Được xếp hạng 5.00 5 sao
255.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Hộp 30 túi x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Linh Chi AK

Được xếp hạng 5.00 5 sao
160.000 đ
Dạng bào chế: CốmHàm lượng: 200mg Đóng gói: Hộp 60 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Voica Gold

Được xếp hạng 5.00 5 sao
500.000 đ
Dạng bào chế: Hỗn dịch uốngĐóng gói: Hộp 40 gói 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu

Bestfesv Plus Multi + DHA

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềm Hàm lượng: Dầu cá 200mg ; Sắt 18mg; Vitamin C 25mg;...Đóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Sâm Ngọc Linh Royal

Được xếp hạng 5.00 5 sao
380.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềm Hàm lượng: L-Lysine HCl: 250mg; Chiết xuất Sâm ngọc linh: 150mg; Chiết xuất Đông trùng hạ thảo: 100mg;...Đóng gói: Hộp to chứa 2 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ chứa 6 vỉ x 5 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Yummy Pharton

Được xếp hạng 5.00 5 sao
150.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangHàm lượng: 50mg Calci hydrophosphat. 18,7mg Magie gluconat. 2mg Vitamin B1. 30mg Vitamin C. 1000IU Vitamin A. 10mg Vitamin PP. 15mg Sắt fumarat...Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc bổ xương khớp

Khớp Vai Gáy New

Được xếp hạng 4.50 5 sao
95.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: 120mg Cao lá Bạch quả. 2mg Selenium yeast 2000ppm. 472mg cao khô của các thảo mộc gồm: 400mg Độc hoạt; 750mg Ngưu tất; 200mg Bạch chỉ;...Đóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Sirô Sứ Mệnh

Được xếp hạng 4.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: SiroHàm lượng: 1400mg Cao Tô diệp. 50mg Cao Sinh khương. 180mg Thymomodulin. 1400mg Cao Kinh giới. 100mg Kẽm gluconate. 500mg Cao Cam thảo. 500mg Cao Cát căn. 500mg Cao Phòng phong. 100mg Vitamin C. 500mg Cao Đương quy.Đóng gói: Hộp 1 lọ x 100ml

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

THYMOglucan TL

Được xếp hạng 5.00 5 sao
75.000 đ
Dạng bào chế: Viên g mềm Hàm lượng: Betaglucan: 50mg, Thymomodulin: 20mg, Kẽm Gluconate: 15mg, Vitamin B1: 1,25mg, Vitamin B6: 1,25mg.Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Điều trị hậu môn, trực tràng

Anttrĩ 9 Plus

Được xếp hạng 5.00 5 sao
350.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: 32mg cao khô Bạch truật. 20mg cao khô Diếp cá. 20mg cao khô Hoàng kỳ. 20mg cao khô Hòe hoa. 20mg cao khô Đương quy. 24mg cao khô Thăng ma. 20mg cao khô Diếp trời (Bồ công anh). 20mg cao khô Đẳng sâm.Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
285.000 đ
Dạng bào chế: Hỗn dịch uốngHàm lượng: 1.5ml Tiền hồ; 1.5ml Hoàng cầm; 1ml Cát cánh; 1.5ml Sài hồ; 1ml Đảng sâm; 1.5ml Thanh hao hoa vàng.Đóng gói: Hộp 20 ống x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

THÔNG TIN TƯ VẤN