Natri Laurysunphate

Showing all 19 results

Natri Laurysunphate

Đặc điểm của Natri Laurysulphate?

Natri Laurysulphate là gì?

Natri Laurysulphate là hỗn hợp natri alkyl sulfate (gồm CH, (CH2)CH₂OSO,Na). Natri Laurysulphate chứa không dưới 85% natri alkyl sulfate, hàm lượng kết hợp của natri clorua và natri sulfat không quá 8,0%. Natri Laurysulphate đóng vai trò là chất hoạt động bề mặt ion, chất nhũ hóa, chất hòa tan, tá dược trơn, tá dược giải phóng chậm trong viên nén và viên nang.

Danh pháp quốc tế

Sodium Lauryl Sulfate

Công thức hóa học/phân tử

C14H29NaO5S

Tính chất

  • pH: 7,0-9,5 (dung dịch nồng độ 1%)
  • Hoạt tính kháng khuẩn: Natri Laurysulphate có công dụng kháng khuẩn với 1 số vi khuẩn gram dương, tuy nhiên không có tác dụng đối với vi khuẩn gram âm. Nó giúp tăng cường hiệu quả diệt nấm khi dùng với sulfanilamide và sulfathiazole. Một số các nghiên cứu còn cho thấy Natri Laurysulphate có hiệu quả diệt khuẩn với virus gây suy giảm miễn dịch ở người tuýp 1 (HIV-1).
  • Mật độ: 1,07 g/cm3 ở 20 độ C
  • Hằng số phân ly pKa 1,9
  • Giá trị HLB 40
  • Điểm nóng chảy: 204-207 độ C
  • Hàm ẩm: <5%. Natri Laurysulphate không hút ẩm
  • Độ tan: Natri Laurysulphate tan nhiều trong nước, tạo dung dịch đục; tan một phần trong ethanol (96%); thực tế không tan trong cloroform và ether.

Cảm quan

  • Cảm quản: Natri lauryl sulfat có dạng tinh thể hoặc bột màu trắng hoặc kem đến màu nhung nhạt, cảm giác mịn
  • Hương vị: đắng
  • Mùi vị: mùi xà phòng, mùi chất béo thoang thoảng.

Dạng bào chế

Natri Laurysulphate được ứng dụng trong dạng bào chế viên nén bao phim, viên nang cứng, kem bôi da, dung dịch, gel.

Một số sản phẩm chứa Natri Laurysulphate: Eliquis 5mg, Znats 250mg, Aciclovir 5% HDPharma, Dung dịch vệ sinh Woncyd, Sữa rửa mặt Megaduo Cleanser,…

Sản phẩm chứa Natri Laurysulphate
Sản phẩm chứa Natri Laurysulphate

Natri Laurysulphate có tác dụng gì?

Natri Laurysulphate đóng vai trò là chất hoạt động bề mặt ion, chất nhũ hóa, chất hòa tan, tá dược trơn, tá dược giải phóng chậm trong viên nén và viên nang.

  • Vai trò chất nhũ hóa anion, tạo base tự nhũ hóa với alcohol béo: nồng độ 0,5-2,5%
  • Vai trò chất tẩy rửa trong dầu gội: nồng độ 10%
  • Vai trò chất làm sạch da trong sản phẩm kem bôi da: nồng độ 1%
  • Vai trò chất hòa tan ở nồng độ lớn hơn mecell: nồng độ 0,0025%
  • Vai trò tá dược trơn trong viên nén: nồng độ 0,5-2%
  • Vai trò chất làm ướt trong kem đánh răng: nồng độ 1-2%
Ứng dụng Natri Laurysulphate
Ứng dụng Natri Laurysulphate

Độ ổn định và điều kiện lưu trữ

Natri Laurysulphate ổn định trong điều kiện bảo quản bình thường. Tuy nhiên, trong dung dịch có pH ≤ 2,5, Natri Laurysulphate bị thủy phân thành lauryl alcohol và natri bisulfate. Natri Laurysulphate cần được bảo quản trong thùng chứa kín, tránh xa các chất oxy hóa mạnh, ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Sự không tương thích

  • Natri Laurysulphate phản ứng với chất hoạt động bề mặt cation, gây mất hoạt tính và kết tủa ở bất kỳ nồng độ nào.
  • Natri Laurysulphate tương thích với acid loãng, ion calci, ion magie.
  • Natri Laurysulphate không tương thích với muối của các ion kim loại đa hóa trị, ví dụ như nhôm, chì, thiếc hoặc kẽm, và kết tủa với muối kali.
  • Dung dịch Natri Laurysulphate có tính ăn mòn nhẹ với đồng, thép, đồng thiếc, nhôm.

Phương pháp sản xuất

Natri Laurysulphate được điều chế bằng cách sulfat hóa rượu lauryl, sau đó trung hòa bằng natri carbonat

An toàn

Natri Laurysulphate được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm mỹ phẩm, dược phẩm dạng uống, dạng bôi ngoài da. Nó có độc tính trung bình, có thể gây kích ứng da, mắt, niêm mạc, kích ứng đường hô hấp trên, kích ứng dạ dày. Sử dụng dung dịch Natri Laurysulphate kéo dài có thể gây nứt da, viêm da tiếp da, khô da. Hít Natri Laurysulphate trong thời gian dài có thể gây tổn thương phổi, tăng độ nhạy cảm của phổi, gây rối loạn chức năng đường thở, gây dị ứng phổi.

Các nghiên cứu trên động vật cho thấy Natri Laurysulphate tiêm tĩnh mạch gây hại với phổi, thận và gan.

Natri Laurysulphate sử dụng ngoài da trong mỹ phẩm, dược phẩm có thể gây phản ứng có hại như kích ứng da, mắt.

Natri Laurysulphate không được khuyến cáo dùng trong thuốc tiêm tĩnh mạch ở người.

Tài liệu tham khảo

  1. Sổ tay tá dược Paul J. Sheskey, Walter G. Cook, Colin G. Cable – Handbook of Pharmaceutical Excipients (2017), Sodium Lauryl Sulfate, trang 869-873, truy cập ngày 27/12/2024.
  2. National Center for Biotechnology Information (2024). PubChem Substance Record for SID 46508769, Sodium lauryl sulfate, truy cập ngày 27/12/2024.
  3. Piret J, Désormeaux A, Bergeron MG. Sodium lauryl sulfate, a microbicide effective against enveloped and nonenveloped viruses. Curr Drug Targets, truy cập ngày 27/12/2024.

Diệt nấm & ký sinh trùng dùng tại chỗ

Cadiconazol 20mg/1g

Được xếp hạng 5.00 5 sao
Dạng bào chế: Kem bôi ngoài daHàm lượng: 20mg/1gĐóng gói: Hộp 1 tuýp x 5g
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
160.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 200mlĐóng gói: Chai 200ml

Xuất xứ: Ba Lan

Dưỡng Tóc

Fixderma Bioteez-S

Được xếp hạng 5.00 5 sao
240.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 75ml Đóng gói: Chai 75ml

Xuất xứ: Mỹ

Được xếp hạng 5.00 5 sao
290.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 200ml Đóng gói: Chai 200ml

Xuất xứ: Ba

Được xếp hạng 5.00 5 sao
515.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 300mlĐóng gói: Chai 300ml

Xuất xứ: Ba Lan

Được xếp hạng 5.00 5 sao
395.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 200ml Đóng gói: Chai 200ml

Xuất xứ: Pháp

Corticoid dùng cho tai

Sartan/HCTZ Plus

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: Candesartan cilexetil 32mg, Hydroclorothiazid 12,5mgĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Viêm xoang, viêm mũi

Ebasitin 10mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: 10mgĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Kháng đông, chống kết dính tiểu cầu, tiêu sợi huyết

Eliquis 5mg

Được xếp hạng 4.00 5 sao
715.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: 5mgĐóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Mỹ

Cephalosporin

Znats 250mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Hàm lượng: 250mg Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc kháng virus

Aciclovir 5% HDPharma

Được xếp hạng 5.00 5 sao
15.000 đ
Dạng bào chế: Kem bôi daHàm lượng: 250mgĐóng gói: Hộp 1 tuýp 5g

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Da

Acerin

Được xếp hạng 5.00 5 sao
95.000 đ
Dạng bào chế: Nhũ tươngĐóng gói: Hộp 1 chai 155ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
160.000 đ
Dạng bào chế: Gel tạo bọtHàm lượng: Nhiều thành phầnĐóng gói: Hộp 1 lọ 250ml

Xuất xứ: Việt Nam

Dung dịch vệ sinh vùng kín

Dung dịch vệ sinh Woncyd (200ml)

Được xếp hạng 5.00 5 sao
125.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Hộp 1 chai 200ml

Xuất xứ: Việt Nam

Dung dịch vệ sinh vùng kín

Manginozel 100ml

Được xếp hạng 5.00 5 sao
50.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch vệ sinhĐóng gói: Hộp 1 lọ 100ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
170.000 đ
Dạng bào chế: GelHàm lượng: Nhiều thành phầnĐóng gói: Hộp 1 tuýp 150ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
210.000 đ
Dạng bào chế: Dạng gelHàm lượng: 125mlĐóng gói: Hộp 1 chai 125ml

Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

Dưỡng Da

Skin GSV

Được xếp hạng 5.00 5 sao
140.000 đ
Dạng bào chế: Dạng sữaHàm lượng: 200mLĐóng gói: Hộp 1 chai 200mL

Xuất xứ: Việt Nam

Dung dịch vệ sinh vùng kín

El’amore Intimate Wash

Được xếp hạng 5.00 5 sao
90.000 đ
Dạng bào chế: GelHàm lượng: Đang cập nhậtĐóng gói: Hộp 1 lọ 150ml

Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

THÔNG TIN TƯ VẤN