Natri Laurysunphate
Đặc điểm của Natri Laurysulphate?
Natri Laurysulphate là gì?
Natri Laurysulphate là hỗn hợp natri alkyl sulfate (gồm CH, (CH2)CH₂OSO,Na). Natri Laurysulphate chứa không dưới 85% natri alkyl sulfate, hàm lượng kết hợp của natri clorua và natri sulfat không quá 8,0%. Natri Laurysulphate đóng vai trò là chất hoạt động bề mặt ion, chất nhũ hóa, chất hòa tan, tá dược trơn, tá dược giải phóng chậm trong viên nén và viên nang.
Danh pháp quốc tế
Sodium Lauryl Sulfate
Công thức hóa học/phân tử
C14H29NaO5S
Tính chất
- pH: 7,0-9,5 (dung dịch nồng độ 1%)
- Hoạt tính kháng khuẩn: Natri Laurysulphate có công dụng kháng khuẩn với 1 số vi khuẩn gram dương, tuy nhiên không có tác dụng đối với vi khuẩn gram âm. Nó giúp tăng cường hiệu quả diệt nấm khi dùng với sulfanilamide và sulfathiazole. Một số các nghiên cứu còn cho thấy Natri Laurysulphate có hiệu quả diệt khuẩn với virus gây suy giảm miễn dịch ở người tuýp 1 (HIV-1).
- Mật độ: 1,07 g/cm3 ở 20 độ C
- Hằng số phân ly pKa 1,9
- Giá trị HLB 40
- Điểm nóng chảy: 204-207 độ C
- Hàm ẩm: <5%. Natri Laurysulphate không hút ẩm
- Độ tan: Natri Laurysulphate tan nhiều trong nước, tạo dung dịch đục; tan một phần trong ethanol (96%); thực tế không tan trong cloroform và ether.
Cảm quan
- Cảm quản: Natri lauryl sulfat có dạng tinh thể hoặc bột màu trắng hoặc kem đến màu nhung nhạt, cảm giác mịn
- Hương vị: đắng
- Mùi vị: mùi xà phòng, mùi chất béo thoang thoảng.
Dạng bào chế
Natri Laurysulphate được ứng dụng trong dạng bào chế viên nén bao phim, viên nang cứng, kem bôi da, dung dịch, gel.
Một số sản phẩm chứa Natri Laurysulphate: Eliquis 5mg, Znats 250mg, Aciclovir 5% HDPharma, Dung dịch vệ sinh Woncyd, Sữa rửa mặt Megaduo Cleanser,…
Natri Laurysulphate có tác dụng gì?
Natri Laurysulphate đóng vai trò là chất hoạt động bề mặt ion, chất nhũ hóa, chất hòa tan, tá dược trơn, tá dược giải phóng chậm trong viên nén và viên nang.
- Vai trò chất nhũ hóa anion, tạo base tự nhũ hóa với alcohol béo: nồng độ 0,5-2,5%
- Vai trò chất tẩy rửa trong dầu gội: nồng độ 10%
- Vai trò chất làm sạch da trong sản phẩm kem bôi da: nồng độ 1%
- Vai trò chất hòa tan ở nồng độ lớn hơn mecell: nồng độ 0,0025%
- Vai trò tá dược trơn trong viên nén: nồng độ 0,5-2%
- Vai trò chất làm ướt trong kem đánh răng: nồng độ 1-2%
Độ ổn định và điều kiện lưu trữ
Natri Laurysulphate ổn định trong điều kiện bảo quản bình thường. Tuy nhiên, trong dung dịch có pH ≤ 2,5, Natri Laurysulphate bị thủy phân thành lauryl alcohol và natri bisulfate. Natri Laurysulphate cần được bảo quản trong thùng chứa kín, tránh xa các chất oxy hóa mạnh, ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Sự không tương thích
- Natri Laurysulphate phản ứng với chất hoạt động bề mặt cation, gây mất hoạt tính và kết tủa ở bất kỳ nồng độ nào.
- Natri Laurysulphate tương thích với acid loãng, ion calci, ion magie.
- Natri Laurysulphate không tương thích với muối của các ion kim loại đa hóa trị, ví dụ như nhôm, chì, thiếc hoặc kẽm, và kết tủa với muối kali.
- Dung dịch Natri Laurysulphate có tính ăn mòn nhẹ với đồng, thép, đồng thiếc, nhôm.
Phương pháp sản xuất
Natri Laurysulphate được điều chế bằng cách sulfat hóa rượu lauryl, sau đó trung hòa bằng natri carbonat
An toàn
Natri Laurysulphate được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm mỹ phẩm, dược phẩm dạng uống, dạng bôi ngoài da. Nó có độc tính trung bình, có thể gây kích ứng da, mắt, niêm mạc, kích ứng đường hô hấp trên, kích ứng dạ dày. Sử dụng dung dịch Natri Laurysulphate kéo dài có thể gây nứt da, viêm da tiếp da, khô da. Hít Natri Laurysulphate trong thời gian dài có thể gây tổn thương phổi, tăng độ nhạy cảm của phổi, gây rối loạn chức năng đường thở, gây dị ứng phổi.
Các nghiên cứu trên động vật cho thấy Natri Laurysulphate tiêm tĩnh mạch gây hại với phổi, thận và gan.
Natri Laurysulphate sử dụng ngoài da trong mỹ phẩm, dược phẩm có thể gây phản ứng có hại như kích ứng da, mắt.
Natri Laurysulphate không được khuyến cáo dùng trong thuốc tiêm tĩnh mạch ở người.
Tài liệu tham khảo
- Sổ tay tá dược Paul J. Sheskey, Walter G. Cook, Colin G. Cable – Handbook of Pharmaceutical Excipients (2017), Sodium Lauryl Sulfate, trang 869-873, truy cập ngày 27/12/2024.
- National Center for Biotechnology Information (2024). PubChem Substance Record for SID 46508769, Sodium lauryl sulfate, truy cập ngày 27/12/2024.
- Piret J, Désormeaux A, Bergeron MG. Sodium lauryl sulfate, a microbicide effective against enveloped and nonenveloped viruses. Curr Drug Targets, truy cập ngày 27/12/2024.
Xuất xứ: Việt Nam
Xuất xứ: Mỹ
Xuất xứ: Việt Nam
Xuất xứ: Việt Nam
Xuất xứ: Việt Nam
Xuất xứ: Việt Nam
Xuất xứ: Việt Nam
Xuất xứ: Việt Nam
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ