Natri Benzoat

Hiển thị 1–24 của 60 kết quả

Natri Benzoat

Đặc điểm của Natri Benzoat?

Natri Benzoat là gì?

Natri Benzoat là muối natri hữu cơ, được hình thành do sự thay thế proton của nhóm cacboxyl của acid bezoic thành ion natri. Natri Benzoat được sử dụng với vai trò là chất bảo quản thực phẩm, có tác dụng kháng khuẩn. Ngoài ra, Natri Benzoat còn ức chế arachidonate 15-lipoxygenase, ức chế triacylglycerol Lipase, chất chuyển hóa tảo, chất chuyển hóa xenobiotic, chất gây dị ứng thuốc, chất chuyển hóa thực vật.

Danh pháp quốc tế

Sodium benzoate

Công thức hóa học/phân tử

NaC6H5CO2

Tính chất vật lý

Tính chất Đặc điểm
Độ tan Natri Benzoat dễ tan trong nước, ít tan trong ethanol
Điểm sôi Natri Benzoat phân hủy không cần sôi, trong khoảng nhiệt độ từ 450 đến 475 độ C
Nhiệt độ tự bốc cháy > 500 độ C
pH Natri Benzoat tạo dung dịch trong nước có tính kiềm yếu, pH khoảng 8
Hằng số phân ly Dầu thực vật/Nước = 3 – 6.

Cảm quan

Natri Benzoat ở dạng bột kết tinh, hạt trắng, hơi hút ẩm. Natri Benzoat không mùi hoặc có mùi benzoin nhẹ; vị ngọt, mặn gây khó chịu.

Dạng bào chế

Natri Benzoat được ứng dụng làm tá dược trong công thức bào chế dạng viên sủi, siro, cốm, viên hoàn cứng, viên nang cứng, viên nang mềm, kem, hỗn dịch,…

Một số sản phẩm có chứa Natri Benzoat: TakazinC, Eudulin Sirup IQ New, Sacaty For Kids DHA, Kiện Minh Đan, Kem hăm tã Alezin, …

Sản phẩm chứa Natri Benzoat
Sản phẩm chứa Natri Benzoat

Natri Benzoat có tác dụng gì?

Natri Benzoat là chất bảo quản thực phẩm, có công dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi nấm trong môi trường acid. Thành phần này thường được sử dụng trong các thực phẩm có tính acid như đồ uống có gas, rau trộn dầu giấm, nước trái cây, mứt, dưa chua, gia vị,… Natri Benzoat cũng được xác định trong nước súc miệng chứa cồn, siro trị ho.

Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm

Natri Benzoat trong dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm được sử dụng làm chất bảo quản, nồng độ được sử dụng trong khoảng 0,02-0,05%. Với thuốc tiêm, nồng độ Natri Benzoat khoảng 0,5%. Với mỹ phẩm, nồng độ Natri Benzoat khoảng 0,1-0,5%. Tuy nhiên, công dụng bảo quản của Natri Benzoat bị giới hạn bởi pH hẹp. So với acid benzoic, Natri Benzoat dễ tan hơn, tuy nhiên có mùi khó chịu hơn.

Ngoài ra, Natri Benzoat còn được dùng làm tá dược trơn cho viên nén, nồng độ sử dụng khoảng 2-5%.

Natri Benzoat có tác dụng gì?
Natri Benzoat có tác dụng gì?

Độ ổn định và điều kiện lưu trữ

Dung dịch nước có thể được khử trùng bằng cách hấp hoặc lọc.

Nguyên liệu Natri Benzoat cần được bảo quản trong thùng kín, nơi khô ráo, thoáng mát

Sự không tương thích

Natri Benzoat không tương thích với các hợp chất bậc bốn, muối sắt, gelatin, muối calci, muối kim loại nặng (bạc, chì, thủy ngân). Kaolin và chất hoạt động bề mặt không ion làm giảm tác dụng bảo quản của Natri Benzoat.

Natri Benzoat có thể phản ứng với acid ascorbic tạo thành benzen.

Phương pháp sản xuất

Natri Benzoat được điều chế bằng các xử lý acid benzoic với natri carbonat hoặc natri bicarbonate.

An toàn

Natri Benzoat sau khi được hấp thụ vào cơ thể sẽ liên hợp với glycine trong gan, tạo acid hippuric, sau đó bài tiết qua nước tiểu. Ngộ độc Natri Benzoat có các triệu chứng tương tự ngộ độc salicylat. Uống acid benzoic gây nguy cơ kích ứng dạ dày nghiêm trọng hơn so với việc sử dụng dạng muối benzoat. Natri Benzoat có khả năng dung nạp tốt với liều cao (6 gam Natri Benzoat trong 200 mL nước được sử dụng để xét nghiệm chức năng gan).

Một số các nghiên cứu trên lâm sàng cho thấy Natri Benzoat có thể gây mề đay. Triệu chứng này chỉ xảy ra trên da và khi sử dụng nồng độ trên 5%. Do đó, thành phần này được coi là sử dụng an toàn ở nồng độ dưới 5%.

Một số các tác dụng khác bao gồm phản vệ, phản ứng dị ứng, tuy nhiên tỷ lệ rất thấp khi so sánh mù đôi giữa nhóm dùng giả dược và nhóm dùng Natri Benzoat.

Nghiên cứu y học khuyến cáo không nên tiêm caffeine và natri benzoat cho trẻ sơ sinh; tuy nhiên, natri benzoat có thể được sử dụng để điều trị một số rối loạn chuyển hóa ở trẻ sơ sinh.

Lượng benzoat được WHO chấp nhận hàng ngày, ước tính lên tới 5mg/kg trọng lượng cơ thể (dưới dạng acid benzoic).

Tài liệu tham khảo

  1. Sổ tay tá dược Paul J. Sheskey, Walter G. Cook,Colin G. Cable – Handbook of Pharmaceutical Excipients (2017), Sodium benzoat, trang 843-845, truy cập ngày 27/12/2024.
  2. National Center for Biotechnology Information (2024). PubChem Compound Summary for CID 517055, Sodium Benzoate, truy cập ngày 27/12/2024.
  3. Lennerz BS, Vafai SB, Delaney NF, Clish CB, Deik AA, Pierce KA, Ludwig DS, Mootha VK. Effects of sodium benzoate, a widely used food preservative, on glucose homeostasis and metabolic profiles in humans. Mol Genet Metab, truy cập ngày 27/12/2024.

Dung dịch vệ sinh vùng kín

TS6 Lady Health Feminine Cleaning Gel

Được xếp hạng 5.00 5 sao
465.000 đ
Dạng bào chế: Gel đặt âm đạoĐóng gói: Hộp 7 tuýp x 7ml

Xuất xứ: Đài Loan

Thuốc tăng cường miễn dịch

Viên Sủi C Multi Fitolabs

Được xếp hạng 5.00 5 sao
65.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủiHàm lượng: Vitamin C hàm lượng 30mg. Vitamin B6 hàm lượng 1,5mg. Vitamin B2 hàm lượng 1,5mg. Vitamin B5 hàm lượng 1,5mg. Vitamin PP hàm lượng 1,5mg. Vitamin B1 hàm lượng 1,5mg.Đóng gói: Tuýp 20 viên x 4g

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
515.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 300mlĐóng gói: Chai 300ml

Xuất xứ: Ba Lan

Được xếp hạng 5.00 5 sao
395.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 200ml Đóng gói: Chai 200ml

Xuất xứ: Pháp

Dưỡng Da

Gluwhite

Được xếp hạng 5.00 5 sao
890.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủi Hàm lượng: Glutathion 200 mg, Collagen 50 mg, Acid hyaluronic 30 mg, Cao dương xỉ 100 mg, Vitamin C 50 mg, Cao nho đỏ 30 mgĐóng gói: Hộp 1 ống 20 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Cancidvn 500mg/10ml

Được xếp hạng 5.00 5 sao
235.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngHàm lượng: Calci lactat pentahydrat 500mg/100mlĐóng gói: Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10 ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
215.000 đ
Dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch uốngHàm lượng: 100mgĐóng gói: Hộp 24 gói x 3g
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Bột pha uốngHàm lượng: 1 gói chứa: 10000mg bột sữa cừu nguyên kem. 714mg Milk Calcium. 3g đạm whey. 20mg L-Arginin HCl. 200Iu Vitamin D3. 40mg GABA. 10mg Vitamin K2 (MK7). 250mg L-Lysine HCl.Đóng gói: Hộp 10 gói x 25g

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Da

Xerasoft Ceramide 3

Được xếp hạng 5.00 5 sao
415.000 đ
Dạng bào chế: Kem bôi daĐóng gói: Hộp 1 chai 150ml

Xuất xứ: Thổ Nhỹ Kỳ

Ho và cảm

Dualcold Night Time

Được xếp hạng 5.00 5 sao
45.000 đ
Dạng bào chế: SiroHàm lượng: Mỗi 5ml chứa: 160mg Paracetamol. 1mg Clorpheniramin maleat. 2,5mg Phenylephrin.Đóng gói: Hộp 1 chai 60ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
95.000 đ
Dạng bào chế: Siro Hàm lượng: Cao khô lá thường xuân 35mg, Tinh dầu tràm 0,25mg, Tinh dầu gừng 0,25mg, Tinh dầu húng chanh 0,25mg Đóng gói: Hộp 30 gói x 5ml

Xuất xứ: Việt Nam

Trị hen - Phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

Izipas 1,5mg/66,5mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngHàm lượng: 1,5mg Terbutalin sulfat. 66,5mg Guaifenesin.Đóng gói: Hộp 30 gói x 5ml
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
380.000 đ
Dạng bào chế: Sữa rửa mặt và sữa tắmĐóng gói: Hộp 1 chai X 300ml

Xuất xứ: Đức

Được xếp hạng 5.00 5 sao
55.000 đ
Dạng bào chế: SirôHàm lượng: Kim ngân hoa 5g, Sài đất 5g , Thương nhĩ tử 5g, Bồ công anh 3g,...Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 ống

Xuất xứ: Việt Nam

Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét

Gel Dạ Dày Gastrocom Pluss

Được xếp hạng 5.00 5 sao
80.000 đ
Dạng bào chế: GelHàm lượng: Mật Ong 1500mg, Bột ô tặc cốt 700mg, Bột Mẫu Lệ 310mg,...Đóng gói: Hộp 20 gói x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Trị viêm & loét miệng

Kammatid Gel

Được xếp hạng 4.00 5 sao
35.000 đ
Dạng bào chế: GelĐóng gói: Hộp 1 tuýp 10g

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Binfos Kids

Được xếp hạng 5.00 5 sao
250.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchHàm lượng: Chiết xuất Keo ong 50mg, Tảo spirulina 40mg, Pepsin 40mg,...Đóng gói: Hộp 20 gói x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Da

Kimtrimax

Được xếp hạng 5.00 5 sao
28.000 đ
Dạng bào chế: KemĐóng gói: Hộp 1 Tuýp 15g

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Nyoko C1000

Được xếp hạng 5.00 5 sao
35.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén sủi Hàm lượng: Vitamin C 100mg; Vitamin B5 6mg; Vitamin PP 4,5mg;...Đóng gói: Lọ 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Lingzhi Gold

Được xếp hạng 5.00 5 sao
850.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

TakazinC

Được xếp hạng 5.00 5 sao
60.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủiHàm lượng: 20mg Thymomodulin. 500mg Vitamin C. 20mg Kẽm gluconate.Đóng gói: Tuýp 20 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Eudulin Sirup IQ New

Được xếp hạng 5.00 5 sao
110.000 đ
Dạng bào chế: Siro Hàm lượng: L-Lysine 6000mg; Cao men bia 2700mg; Thymomodulin 250mg;...Đóng gói: Hộp 1 chai 120 ml

Xuất xứ: Việt Nam

Dinh dưỡng tiêu hóa cho trẻ

Siro Ăn Ngon Abipha

Được xếp hạng 4.50 5 sao
65.000 đ
Dạng bào chế: SiroHàm lượng: 7500mg L-Lysine HCl. 187,5mg chiết xuất Cúc tím. 1,25mg Acid Folic. 625mg Calci lactat pentahydrat. 125mg Vitamin PP. 3125IU Vitamin D3. 625mg FOS. 312,5mg Simethicone. 25mg Vitamin B5. 437,5mg Kẽm gluconat trihydrat. 25mg Vitamin B1. 250mg Taurine. 25mg Vitamin B2.Đóng gói: Hộp 1 chai x 125ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 4.50 5 sao
750.000 đ
Dạng bào chế: Bột cốmHàm lượng: 500mg chiết xuất của Hạt Sachi. 80mg DHA. 150mg Taurine.Đóng gói: Hộp 30 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

THÔNG TIN TƯ VẤN