Microcrystalline cellulose

Hiển thị 1–24 của 39 kết quả

Microcrystalline cellulose

Cấu trúc

Microcrystalline cellulose (MCC) là dạng depolymerized một phần phân tử cellulose. Công thức phân tử: (C6H10O5)n với n =220

Danh pháp dược điển

Microcrystalline Cellulose (BP; JP; USP-NF); Cellulose, Microcrystalline (PhEur).

Tên thương mại

Avicel PH, Cellets, Celex, Celphere, Ceolus KG, Cyclocel, Microcel, Pharmacel, Tabulose, Vivapur.

Tính chất chung

Microcrystalline cellulose (MCC) dạng bột màu trắng, không mùi, không vị, có tính xốp, có tính hút ẩm cao. MCC ít tan trong dung dịch NaOH 5% (kl/tt), không tan trong nước, trong acid và hầu hết các dung môi hữu cơ.

Một số dòng MCC phổ biến như Avicel PH-101, Avicel PH-102, Avicel PH-105, Avicel PH-112; Avicel PH-200. Các dòng MCC khác nhau ở kích thước hạt (ảnh hưởng đến tính chảy). Hàm lượng ẩm trong MCC thường ít hơn 5% (kl/kl) (hàm lượng ẩm khác nhau giữa các dòng MCC khác nhau).

Microcrystalline cellulose
Microcrystalline cellulose

Ứng dụng chính

MCC thường được dùng rộng rãi trong dược phẩm, đặc biệt với các chế phẩm dạng rắn. MCC thường được dùng làm tá dược độn trong sản xuất viên nén và viên nang. MCC có tính độ xốp cao, cho viên có tính độ cứng tốt. Bên cạnh đó, do độ xốp cao, MCC cũng có tính rã tốt. MCC có thể sử dụng cho cả 3 quy trình sản xuất: xát hạt khô, xát hạt ướt và dập thẳng (ứng dụng tùy thộc vào dòng MCC, tham khảo hình dưới đây).
Tỉ lệ dùng trong viên của MCC như sau:
– Hút ẩm: 20 – 90%
– Chống dính: 5 – 20%
– Tá dược độn: 20 – 90%
– Tá dược rã: 5 – 15%

Một số dạng kết hợp của MCC

MCC thường kết hợp với một số tá dược khác ( dạng đồng sản xuất – coprocessed) nhằm tối đa đặc tính viên. Một số dạng kết hợp phổ biến như:
– MCC và SiO2: SMCC (Prosolv – NSX: JRS Pharma); Pharmacel (DFE)
– MCC và lactose: Cellactose 80; MicroceLac (Meggle)
– MCC, lactose monohydrat và starch: Combilac (Meggle)
– MCC và Na CMC: Vivapur MCG (JRS Pharma)
– MCC; SiO2; Mannitol; Fructose; Crospovidone: Prosolv ODT G2 (JRS Pharma)
– MCC và Dicalcium Phosphate: Avicel DG (Dupont)
– MCC và Mannitol: Avicel HFE 102 (Dupont)

Tính tương kỵ

MCC tương kỵ với các chất oxy mạnh.

Kinh nghiệm cá nhân

– Do đặc tính biến dạng dẻo, MCC thường kết hợp với các tá dược độn có tính biến dạng vỡ (vd: lactose) nhằm đạt được độ cứng và độ rã tối ưu cho viên. MCC thường kết hợp với lactose theo tỉ lệ 1:2 hay 1:3 (nên khảo sát để lựa chọn tỉ lệ tối ưu cho từng dược chất).
– Do không tan trong nước/ ethanol, khả năng tạo hạt của MCC thường khá kém. Do đó, cần lưu ý trong quá trình sấy và sửa hạt.
– Đối với một số hoạt chất nhạy ẩm, nên ưu tiên chọn những dòng có độ ẩm thấp như MCC 112, MCC 103 (<1.5%).
– Đối với viên ODT, MCC gây cảm giác “sạn miệng”, cho người dùng. Vì vậy, cần lựa chọn các dòng MCC có kích thước phù hợp. MCC 105 có kích thước hạt mịn, ít gây sạn miệng.
– Một số nghiên cứu chỉ ra rằng, tính chịu nén của MCC phụ thuộc vào hàm lượng ẩm. MCC có hàm lượng ẩm càng cao thì có tính chịu nén càng tốt. Đối với các dòng MCC có hàm lưởng ẩm dưới 3%, tính chịu nén khác biết không đáng kể đối với hàm ẩm khác nhau.
– Việc nghiền/xay MCC có thể ảnh hưởng đến đặc tính hút ẩm của MCC. Xay MCC càng mịn (giảm kích thước tinh thể/ hủy cầu trúc tinh thể) tăng tính hút ẩm của MCC, ảnh hưởng đến độ ổn định của các tá dược nhạy ẩm.
– MCC tạo vi môi trường (microenvironment) có tính acid, có thể ảnh hưởng đến độ ổn định của hoạt chất. Vì vậy, cần cân nhắc khi sử dụng với các hoạt chất dễ bị thủy phân trong môi trường acid.
– Một số tạp chất ảnh hưởng đến độ ổn định thành viên có thể có trong nguyên liệu MCC gồm: các gốc tự do (free radicals), peroxide, đường khử, aldehydes. Các tạp này thường tạo ra trong quy trình tổng hợp và mức tạp khác nhau giữa các nhà sản xuất. Vì vậy cần lưu ý khi lựa chọn nguồn MCC.

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Cali600

Được xếp hạng 5.00 5 sao
350.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Hàm lượng: Calcium 600mg, Vitamin D 300IU Đóng gói: Hộp 100 viên

Xuất xứ: Mỹ

Được xếp hạng 4.00 5 sao
615.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: Vitamin C hàm lượng 5mg. Chiết xuất của Nấm linh chi hàm lượng 50mg. Chiết xuất từ lá của Cỏ xạ hương hàm lượng 100mg. Kẽm gluconate hàm lượng 50mg. Chiết xuất từ rễ Hoàng kỳ hàm lượng 350mg.Đóng gói: Hộp 1 chai x 60 viên

Xuất xứ: Úc

Bổ Gan

Reahepati

Được xếp hạng 5.00 5 sao
395.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Hàm lượng: Chiết xuất kế sữa (Silybum marianum) 260 mg, L- Methionin 30 mg, Vitamin B1 4 mg, Vitamin B2 4 mg, Vitamin B6 4 mg, Vitamin E (DL-α -Tocopheryl acetate) 4 mgα-TE, Glutathion 32,5 mg, nositol 37,5 mg, Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 6 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc

Được xếp hạng 5.00 5 sao
850.000 đ
Dạng bào chế: Viên nhai Hàm lượng: 1,5g Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 6 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc

Thuốc bổ xương khớp

Genacol Pain Relief

Được xếp hạng 5.00 5 sao
770.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: Aminolock Collagen thủy phân (nguồn gốc từ bò) có hàm lượng 400mg. Màng vỏ trứng tự nhiên hòa ta có hàm lượng 150mg.Đóng gói: Chai 90 viên

Xuất xứ: Canada

Chống co giật

Matever 500mg

Được xếp hạng 4.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: 500mgĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Hy Lạp

Trị viêm tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch

Anbaescin 50mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
350.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: 50mgĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Điều trị vùng âm đạo

Viên Đặt Phụ Khoa Silent Night

Được xếp hạng 5.00 5 sao
Dạng bào chế: Viên đặtĐóng gói: Hộp 3 viên

Xuất xứ: Hồng Kông

Thuốc tăng cường miễn dịch

Tulinex Ace Selenium

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: 800mcg Vitamin A. 60mg Vitamin C. 200mcg Selen. 10mg Vitamin E.Đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên

Xuất xứ: Vương quốc Anh

Điều trị viêm gan C

Vixbarin 500

Được xếp hạng 4.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: 500mgĐóng gói: Hộp 2 vỉ X 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu

Folic acid 400mcg Mason Natural

Được xếp hạng 4.00 5 sao
205.000 đ
Dạng bào chế: ViênHàm lượng: Acid folic 400mcgĐóng gói: Hộp 1 lọ 100 viên

Xuất xứ: USA

Thuốc tăng cường miễn dịch

Genecel Max

Được xếp hạng 5.00 5 sao
500.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: 400mg IMCDeltaImmune (vách tế bào của Lactobacillus rhamnosus). 100mg cao Linh chi. 20mg Acid Alpha Lipoic. 300mg Taurine. 90mg cao Khổ sâm bắc. 100mg cao Bạch thược. 30mg chiết xuất Thông đỏ.Đóng gói: Lọ 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Kháng đông, chống kết dính tiểu cầu, tiêu sợi huyết

Eliquis 5mg

Được xếp hạng 4.00 5 sao
715.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: 5mgĐóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Mỹ

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén Hàm lượng: Lactose lên men 92,5mg; Chiết xuất mầm đậu nành 41,7 mg; Chiết xuất hoa bia 5mg;...Đóng gói: Gói 60 viên

Xuất xứ: Nhật Bản

Dưỡng Tóc

H&B Biotin 1000µg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén Hàm lượng: 1000µgĐóng gói: Hộp 60 viên

Xuất xứ: Anh

Các thuốc ảnh hưởng đến sự điều hòa hormon

Orihiro BBB

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: Mỗi 10 viên uống Orihiro BBB chứa: 40mg Elastin. 2,5mcg vitamin D. 8mg chiết xuất Isoflavone đậu nành. 105mg Canxi từ tảo biển. 7,5mg bột chiết xuất từ Maca. 33mg bột khô sữa ong chúa. 100mcg Acid Folic. 12mg Sắt Pyrophosphat.Đóng gói: Hộp 1 lọ x 300 viên

Xuất xứ: Nhật Bản

Thuốc bổ xương khớp

Schiff Glucosamine 2000mg Plus Vitamin D3

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: Mỗi 2 viên có chứa: 50mcg Vitamin D3; 3.3mg Acid Hyaluronic; 2g Glucosamin HCl.Đóng gói: Chai 150 viên

Xuất xứ: Mỹ

Thuốc tăng cường miễn dịch

Easylife Gerlady capsules

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nangHàm lượng: 500mg Đóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Đức

Rối loạn bàng quang và tuyến tiền liệt

Vương Bảo New

Được xếp hạng 5.00 5 sao
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Dạng bào chế: Viên nén Hàm lượng: Cao Náng hoa trắng: 160 mg; Cao Ngải Nhật: 150 mg; Cao Tàu bay: 125 mg;...Đóng gói: Lọ 80 viên, Hộp 20 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén Hàm lượng: Vitamin C 200mg; Collagen peptides 100mg; Bột vỏ thông 50mg; Bột cà chua 50mg; Glutathione 30% 1000mgĐóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Ý

Thuốc trị tăng huyết áp

Cyplosart 50 FC Tablets

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: 50mgĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Đảo Síp

Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương

Razxip 60mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: 60 mgĐóng gói: Hộp 4 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Giảm đau, hạ sốt (không Opioid)

Rhomezi-AD

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: Paracetamol 500mg, Chlorpheniramin maleat 2mgĐóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Chống co giật

Pyme Sezipam 5mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: 5 mgĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

THÔNG TIN TƯ VẤN







XÁC NHẬN THÔNG TIN TƯ VẤN