Kali Sorbat

Hiển thị 1–24 của 33 kết quả

Kali Sorbat

Đặc điểm của Kali sorbat

Giới thiệu về Kali sorbat

Kali sorbat là một chất được biết với tác dụng trong việc bảo quản thực phẩm, chống lại sự tác động của các yếu tố vi khuẩn, nấm mốc trên hoạt chất.

Tên gọi khác của Kali sorbat

Kali sorbat còn được gọi với tên khác tại các dược điển như potassium sorbate, kalii sorbas.

Công thức hóa học

(E,E)-hexa-2,4-dienoat kali

C6H7O2K

Tính chất vật lý

Kali sorbat tồn tại ở dạng bột tinh thể màu trắng hoặc gần như trắng với mùi khá nhẹ nhưng đặc trưng.

Thành phần Kali sorbat tan rất tốt trong dung môi nước nhưng tan vô cùng ít trong etanol 96%.

Ở nhiệt độ 20 độ C, Kali sorbat không tan được trong benzen, tan rất ít trong dung môi cloroform hay dầu ngô, ether.

Khối lượng phân tử là 150,22

Khối lượng riêng là 1,363g/cm3.

Kali sorbat có mức nóng chảy ở 270 độ C.

Dạng bào chế

Kali sorbat được sử dụng ở dạng bột mịn.

Tiêu chuẩn sử dụng trong dược phẩm và thực phẩm

Hiện nay, tiêu chuẩn của Kali sorbat không có tại dược điển Việt Nam nên sẽ được áp dụng tiêu chuẩn theo đúng tiêu chuẩn chất lượng quy định của dược điển Anh (BP 2024) hoặc dược điển Mỹ (USP).

Kali sorbat có tác dụng gì?

Kali sorbat có tác dụng trong việc kháng khuẩn, ngăn cản nấm phát triển và đảm bảo được chất lượng thành phẩm bảo quản. Hiệu quả tác dụng của tá dược cũng khá tương tự với acid sorbic với hoạt độ phụ thuộc vào mức độ phân ly và pH thành phẩm.

Nhược điểm của kali sorbat là trong trường hợp pH cao quá 6 thì hoạt chất gần như không còn tác dụng.

Tác dụng bảo quản của Kali sorbat tăng nhanh theo nhiệt độ và nồng độ của chúng. Không chỉ vậy, tác động kháng khuẩn còn tăng khi sử dụng kết hợp với các chất kháng khuẩn khác hay glycol.

Ứng dụng trong y học, dược mỹ phẩm

Kali sorbat có tác dụng trong việc là một chất bảo quản tốt trong các sản phẩm thực phẩm và dược phẩm. Ngoài ra, potassium sorbate trong mỹ phẩm cũng được dùng nhờ tính an toàn trên da.

Thông thường, tá dược Kali sorbat được dùng với nồng độ vào khoảng 0,1 đến 0,2% trong các sản phẩm là thuốc bôi dùng tại chỗ hay các thuốc sử dụng uống.

Độ ổn định và điều kiện bảo quản

Kali sorbat có tính ổn định trong dung môi nước hơn các loại acid sorbic hay các dung dịch khác trong nước mà có thể sử dụng phương pháp tiệt trùng bằng cách hấp.

Để bảo quản nguyên liệu, người ta cần đặt Kali sorbat trong thùng kín, không chịu tác động của ánh sáng mặt trời và nơi có nhiệt độ không được vượt mức 40 độ.

Tương kỵ

Kali sorbat sẽ bị giảm hiệu quả sử dụng khi dùng chung với các loại chất diệt hoạt nhóm monionic hay các loại plastic khác.

Tính an toàn

Kali sorbat có hại khônG? Kali sorbat đã được phê duyệt sử dụng trong việc làm chất bảo quản kháng khuẩn trong công nghệ sản xuất các thuốc uống hay bôi tại chỗ. Một số các báo cáo đã nhận được cho thấy tác động bất lợi như mẩn, dị ứng trên người dùng khi sử dụng.

Nếu không may người dùng bị kích ứng với Kali sorbat, cần có các biện pháp xử trí nhanh như rửa sạch và đưa đến các trung tâm y tế.

Nghiên cứu mới trong y học về Kali sorbat

Nghiên cứu mới trong y học về Kali sorbat
Nghiên cứu trong y học về Kali sorbat

Mục tiêu: Đánh giá tác động bất lợi khi sử dụng Kali sorbat và acid sorbic trên người đang bị viêm da tiếp xúc do dược phẩm.

Phương pháp nghiên cứu: Mười bảy người bệnh đang gặp tình trạng viêm da tiếp xúc dị ứng do nguyên nhân dược phẩm và sử dụng thiết bị y tế tại chỗ. Các thiết bị y tế hat dược phẩm đều chứa Kali sorbat và acid sorbic. Tiến hành sử dụng Kali sorbate và acid sorbic ở các nồng độ thấp trên da.

Kết quả: Có một bệnh nhân không thể tiếp tục thử nghiệm do có phản ứng với acid sorbic. Không có phản ứng dị ứng khi sử dụng Kali sorbat.

Kết luận: Cả hai thành phần Kali sorbat và acid sorbic đều có khả năng gây ra viêm da dị ứng, người bệnh nếu có nhạy cảm với acid sorbic thì không nên sử dụng sản phẩm chứa kali sorbat và ngược lại.

Phương pháp sản xuất

Quá trình sản xuất Kali sorbat khá rắc rối nên cần sự cẩn thận từ người thực hiện và sự đảm bảo vệ sinh môi trường, máy móc. Với quy trình sản xuất Kali sorbat được thực hiện với 2 phương pháp khác nhau như sau:

Phương pháp 1: Acid sorbic tác dụng với kali cacbonat tại kali sorbat, cacbonic và nước, tiếp đó nhanh chóng cô đặc, làm lạnh và thu kết tinh từ phản ứng. Tiếp lục đưa vào lọc để lấy muối và sấy đủ khô, tiến hành đóng gói.

Phương pháp 2 cũng là một phản ứng trung hòa như trên nhưng thay vì sau khi cô đặc mà làm lạnh, nhà sản xuất có thể tiến hành sử dụng bước sấy phun và đem đi đóng gói ngay.

Phương pháp sản xuất Kali sorbat gây tiêu tốn chi phí khá cao, việc sử dụng các dung môi hữu cơ có thể thải ra môi trường một lượng lớn khí thải độc gây mất an toàn vệ sinh môi trường, Chính vì vậy, nhà sản xuất cần có các biện pháp phù hợp sử dụng để lọc khí thải và hạn chế hết mức có thể lượng chất thải độc ra môi trường.

Tài liệu tham khảo

Ella Dendooven, Stefan Kerre và cộng sự (Đăng 3/3/2021), Allergic contact dermatitis from potassium sorbate and sorbic acid in topical pharmaceuticals and medical devices, Pubmed. Truy cập 25/12/2024.

Pubchem, Potassium Sorbate, nih.gov. Truy cập 25/12/2024.

Các tác nhân tạo máu

BetterYou Iron 5mg Daily Oral Spray

Được xếp hạng 5.00 5 sao
200.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Hộp 1 lọ x 25ml

Xuất xứ: Anh

Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa

Fitobimbi Genius

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Đóng gói: Hộp 1 chai 200ml

Xuất xứ: Italy

Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét

Phacolugel 12,38g

Được xếp hạng 5.00 5 sao
125.000 đ
Dạng bào chế: Hỗn dịch uốngHàm lượng: 12,38g Nhôm phosphat gel 20%Đóng gói: Hộp 26 gói x 20g

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn lipid máu (hạ mỡ máu)

Giảo Cổ Lam Ích Nhân

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang Hàm lượng: 450mgĐóng gói: Hộp 60 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét

Gel Dạ Dày Gastrocom Pluss

Được xếp hạng 5.00 5 sao
80.000 đ
Dạng bào chế: GelHàm lượng: Mật Ong 1500mg, Bột ô tặc cốt 700mg, Bột Mẫu Lệ 310mg,...Đóng gói: Hộp 20 gói x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Tai - miệng - họng

Nước súc miệng Nuxumi

Được xếp hạng 5.00 5 sao
250.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch lỏngĐóng gói: Chai 280ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
65.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Hộp 1 chai 125ml

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Zinc C Alexan

Được xếp hạng 4.00 5 sao
120.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngHàm lượng: 40mg Kẽm gluconate. 25mg Thymomodulin. 10mg Lysine HCl. 50mg Taurine. 35mg Vitamin C. 15mg chiết xuất Keo ong.Đóng gói: Hộp 20 ống x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Dinh dưỡng tiêu hóa cho trẻ

Green Kids Well-GL Plant

Được xếp hạng 5.00 5 sao
900.000 đ
Dạng bào chế: Thạch ăn liềnHàm lượng: 150mg L-Lysine HCl. 10mg Kẽm gluconate. 100mg Canxi Lactat Pentahydrate. 5mg Betamega Natural Unsweetened (DHA 12%). 30mg Inulin. 20mg NeoGOS-P70 (Galacto-Oligosaccharide). 1mg Vitamin B1. 20mg cao Can khương. 5mg cao Rau chân vịt. 30IU Vitamin D3.Đóng gói: Hộp 30 gói x 10g

Xuất xứ: Việt Nam

Dinh dưỡng tiêu hóa cho trẻ

Siro Ăn Ngon Abipha

Được xếp hạng 4.50 5 sao
65.000 đ
Dạng bào chế: SiroHàm lượng: 7500mg L-Lysine HCl. 187,5mg chiết xuất Cúc tím. 1,25mg Acid Folic. 625mg Calci lactat pentahydrat. 125mg Vitamin PP. 3125IU Vitamin D3. 625mg FOS. 312,5mg Simethicone. 25mg Vitamin B5. 437,5mg Kẽm gluconat trihydrat. 25mg Vitamin B1. 250mg Taurine. 25mg Vitamin B2.Đóng gói: Hộp 1 chai x 125ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 4.50 5 sao
750.000 đ
Dạng bào chế: Bột cốmHàm lượng: 500mg chiết xuất của Hạt Sachi. 80mg DHA. 150mg Taurine.Đóng gói: Hộp 30 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Siro Hexspan

Được xếp hạng 4.00 5 sao
105.000 đ
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Dạng bào chế: SiroHàm lượng: 35mg cao khô của lá Thường xuân.Đóng gói: Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 20 gói x 5ml

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

EarthKids

Được xếp hạng 5.00 5 sao
560.000 đ
Dạng bào chế: CốmHàm lượng: L-Lysine 100mg; Beta glucan 100mg; DHA 100mg;...Đóng gói: Hộp 30 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Ocean Picozinc Zinc Picolinate

Được xếp hạng 5.00 5 sao
295.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 35,498Đóng gói: Lọ 30ml

Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

Dưỡng Da

Kem hăm tã Alezin

Được xếp hạng 5.00 5 sao
90.000 đ
Dạng bào chế: Kem Hàm lượng: 50gĐóng gói: Hộp 1 tuýp 50g

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
495.000 đ
Dạng bào chế: Kem bôi daĐóng gói: Tuýp 200ml

Xuất xứ: Pháp

Thuốc tăng cường miễn dịch

Gonginton LP

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: Sữa ong chúa 10mg; Cao ngựa bạch 5mg; Vitamin B1 3mg; Vitamin B2 1,5mg;...Đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Sữa tắmĐóng gói: Chai 500ml

Xuất xứ: Úc

Thuốc tăng cường miễn dịch

Immuno TW28

Được xếp hạng 5.00 5 sao
125.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Hộp 20 ống 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Thymo TW28 (Dạng Ống)

Được xếp hạng 5.00 5 sao
105.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Hộp 20 ống 10mL

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa

Siro KidSingz

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Siro Hàm lượng: 100ml Đóng gói: Hộp 1 lọ 100ml

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn lipid máu (hạ mỡ máu)

Viên Tỏi Đen Powerfull

Được xếp hạng 4.50 5 sao
650.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangHàm lượng: Trong 1 viên gồm: 160mg cao khô Tỏi đen. 20mg Rutin. 160mg cao khô Hành đen. 80mg cao khô Giảo cổ lam.Đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Germapan sachets

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Hàm lượng: 35mg Đóng gói: Hộp 20 gói x 5ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịchHàm lượng: Nước ép chanh dây 1500mg; Nước ép quả sơ ri 500mg; Nước ép việt quất 500mg;....Đóng gói: Hộp 10 chai 50 ml

Xuất xứ: Việt Nam

THÔNG TIN TƯ VẤN