Gelatin

Hiển thị 1–24 của 102 kết quả

Gelatin

Đặc điểm cấu tạo của gelatin

Gelatin là một hỗn hợp gồm các protein tinh khiết, thu được từ xương động vật (xương lợn), da động vật (da lợn, da cá, …) bằng các phản ứng thủy phân trong môi trường thích hơp. Các protein này chủ yếu bao gồm các acid amin liên kết với nhau bằng các liên kết amid để tạo thành các polyme mạch thẳng, có trọng lượng phân tử trong khoảng từ 20,000-200,000.

Bột gelatin
Bột gelatin

Phân loại

Gelatin bao gồm hai loại là gelatin loại A và gelatin loại B. Trong đó

Gelatin loại A được điều chế từ da lợn bằng cách thủy phân trong môi trường acid.

Gelatin loại B được điều chế từ da và xương động vật khác bằng cách thủy phân trong môi trường kiềm.

Gelatin được chiết xuất từ nhiều nguồn khác nhau
Gelatin được chiết xuất từ nhiều nguồn khác nhau

Đặc tính lý hóa của Gelatin

Gelatin tồn tại dạng ở dạng tấm, mảnh, hạt trong mờ hoặc ở dạng bột thô, có màu hổ phách nhạt đến hơi vàng thực tế không mùi và không vị

Tính acid-base: Dịch thể gelatin 1% trong dung môi nước ở 25°C có pH trong khoảng 3,8-5,5 đối với gelatin loại A và trong khoảng 5,0-7,5 đối với gelatin loại B. pH của mỗi chế phẩm gelatin thay đổi phụ thuộc vào nguồn gốc, loại gelatin và cả cách điều chế.

Về tỷ trọng: Tỷ trọng của mỗi loại gelatin có sự khác biệt. Loại A có tỷ trọng khoảng 1,32 g/cm3 trong khi loại B có tỷ trọng khoảng 1,28 g/cm3

Điểm đẳng điện mà tại đó Gelatin kết tủa là 7,0-9,0 đối với loại A và 4,7–5,4 đối với loại B.

Gelatin có độ ẩm trong khoảng 9-11%.

Độ tan: Gelatin có khả năng tan trong glycerin, dung dịch kiềm và acid loãng, kết tủa trong môi trường acid hoặc kiềm đặc; thực tế không hòa tan trong aceton, cloroform, ethanol 95%, ether và methanol. Gelatin có khả năng trương nở tốt trong nước, hấp thu lượng nước gấp 5-10 lần khối lượng của nó. Gelatin có thể tan trong nước ở nhiệt độ trên 40°C tạo thành một dung dịch keo và tạo gel khi làm mát ở 35-37°C. Hệ thống gel-sol này là một hệ thixotropic và thuận nghịch nhiệt.

Độ nhớt: tùy thuộc vào nguồn nguyên liệu điều chế, về tỉ lệ các thành phần trong gelatin, cách điều chế mà độ nhớt của các chế phẩm khác nhau có thể khác nhau. Do đó mà gelatin có thể ứng dụng trong nhiều dạng thuốc với nhiều vai trò khác nhau như thành phần vỏ nang, chất kết dính trong viên nén, tá dược trong thuốc mỡ, thuốc đặt, …

Độ ổn định và điều kiện bảo quản của gelatin

Gelatin ở dạng rắn tương đối bền trong không khí. Dịch thể gelatin trong nước ổn định trong thời gian dài nếu được bảo quản trong điều kiện thích hợp. Tuy nhiên dịch thể gelatin trong nước nên được sử dụng ngay sau khi điều chế do nó dễ bị hỏng bởi nhiễm vi sinh vật. Để khắc phục điều này, có thể thêm vào công thức các chất bảo quản như natri benzoate, nipagin, nipasol, … hoặc thay thế bằng dịch thể gelatin trong cồn. Ở điều kiện nhiệt độ trên 60°C, gelatin dễ bị thủy phân dẫn đến giảm khả năng tạo gel và giảm độ bền gel. Tuy nhiên gelatin có thể được tiệt trùng được bằng phương pháp nhiệt khô.

Điều kiện bảo quản: gelatin dạng rắn nên được bảo quản trong thùng kín ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Gelatin được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau
Gelatin được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Tương kỵ

Gelatin dễ bị phân hủy dưới tác dụng của acid và kiềm mạnh.

Gelatin phản ứng tạo tủa với aldehyde và cetion, phản ứng với các anionic và cationic polymer, chất điện ly, ion kim loại, chất hóa dẻo, chất bảo quản, chất oxy hóa mạnh và chất hoạt động bề mặt.

Ngoài ra gelatin cũng tạo tủa trong dung môi alcol, cloroform, ether, với muối kim loại thủy ngân và với tanin.

Do đó có thể sử dụng gelatin để loại một số chất không mong muốn có trong một số chế phẩm, dược liệu như tannin, ion kim loại nặng.

Ứng dụng của gelatin trong bào chế dược phẩm, mỹ phẩm

Gelatin là một tá dược được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại chế phẩm với nhiều vai trò khác nhau như thành phần vỏ nang cứng, nang mềm; tá dược dính trong viên nén, tá dược trong thuốc đặt.

Gelatin là thành phần quan trọng nhất trong công thức vỏ nang gelatin.

Dịch vỏ nang mềm gelatin chứa 35-45% gelatin loại dược dụng có độ nhớt 25-45mP, độ bền gel 150g còn gelatin trong vỏ nang cứng có độ bền gel 150-280g, độ nhớt 30-60mps. Gelatin dùng làm vỏ nang có nhiều ưu điểm như tạo được lớp vỏ dẻo dai có độ bền cao, giá thành rẻ, dễ điều chế tuy nhiên cũng có một số nhược điểm như gelatin có nguồn gốc động vật cho nên không phù hợp cho những người theo đạo Hồi hay người ăn kiêng, gelatin dễ nhiễm vi sinh vật nên có thể mang mầm bệnh, ngoài ra nó còn tương kỵ với dược chất có nhóm chức aldehyd, ceton tạo thành các sản phẩm liên kết chéo làm cho viên nang khó rã. Vỏ nang gelatin dễ hút ẩm làm mềm vỏ nên cần được bảo quản trong điều kiện tránh ẩm thích hợp. Chú ý gelatin tan trong glycerin do đó thành phần ruột nang mềm không nên có glycerin với tỷ lệ trên 5% để tránh làm rò vỏ nang.

Trong bào chế viên nén, dịch thể gelatin đóng vai trò làm tá dược dính.

Dịch thể nước gelatin thường được sử dụng với tỉ lệ khoảng 1-4% trong công thức viên nén cho khả năng dính mạnh và có xu hướng kéo dài thời gian rã của viên. Do đó thích hợp dùng trong thành phần viên ngậm. Tuy nhiên dịch thể gelatin trong dung môi nước có nhược điểm là khó phân tán đều trong bột dược chất do có độ nhớt lớn, đồng thời khó sấy khô hạt do nước khó bay hơi, ngoài ra dịch nước gelatin cũng dễ bị hỏng do nhiễm vi khuẩn, nấm mốc. Vì vậy ngày nay nó được thay thế bởi  dịch thể gelatin trong cồn do cồn là dung môi dễ bay hơi, nên tiết kiệm được thời gian sấy khô hạt. Hơn nữa cồn làm khóa nước ở dạng tự do linh hoạt do có khả năng tạo liên kết hydro với nước nhờ đó giúp hạn chế thủy phân dược chất kém bền trong môi trường nước.

Vỏ nang thuốc được làm từ gelatin
Vỏ nang thuốc được làm từ gelatin

Trong một số chế phẩm thuốc đặt, hỗn hợp tá dược gelatin- glycerin- nước với tỉ lệ 10:60:30 được sử dụng với cơ chế giải phóng dược chất là hòa tan trong niêm dịch. Hỗn hợp này được bào chế bằng cách ngâm trương nở hoàn toàn gelatin trong sau đó tiến hành đun glycerin ở nhiệt độ 55-60°C trong nồi cách thủy rồi thêm gelatin đã xử lý trước đó vào và khuấy cho tan hoàn toàn với tốc độ thích hợp, đặc biệt để tránh tạo bọt khí làm ảnh hưởng đến chất lượng chế phẩm thì nên khuấy hỗn hợp nhẹ nhàng. Lưu ý do gelatin có đặc tính là dễ bị thủy phân ở điều kiện nhiệt độ > 60°C nên cần kiểm soát nhiệt độ thích hợp trong suốt quá trình điều chế. Ngoài ra do gelatin dễ bị hỏng do nhiếm vi khuẩn, nấm mốc nên hỗn hợp tá dược sau khi được điều chế xong nên được sử dụng ngay hoặc thêm các chất bảo quản như nipagin, natri benzoate, nipasol, … với tỉ lệ thích hợp.

Gelatin cũng được sử dụng trong nhiều dạng thuốc khác và mỹ phẩm với vai trò chất làm đặc.

Trong thực phẩm, gelatin thường được sử dụng để làm thạch hoặc nguyên liệu trong một số loại bánh kẹo.

Tham khảo thêm: Thuốc nang là gì? Quy trình bào chế, ưu và nhược điểm

Bột gelatin có độc không?

Gelatin thường được sử dụng phổ biến trong nhiều công thức dược phẩm bao gồm các chế phẩm thuốc uống, thuốc dùng ngoài và và thuốc tiêm. Gelatin có nguồn gốc tự nhiên từ động vật nên nhìn chung với vai trò là tá dược trong các chế phẩm thuốc uống gelatin như viên nén, viên nang, … gelatin có thể được coi là chất không độc hại và tương đối an toàn. Tuy nhiên, cũng đã có báo cáo về việc viên nang gelatin dính vào niêm mạc thực quản hay tác dụng phụ gây kích ứng tại chỗ nhưng hiếm gặp. Các phản ứng quá mẫn bao gồm sốc phản vệ nghiêm trọng cũng đã được ghi nhận ở bệnh nhân sau khi sử dụng các chế phẩm thuốc tiêm có chứa gelatin. Các sản phẩm gelatin có nguồn gốc từ bò gây lo ngại về khả năng lây nhiễm BSE (bệnh bò điên) hay TSE (gây nhũn não). Tuy nhiên, nguy cơ xảy ra điều này là vô cùng thấp.

Được xếp hạng 5.00 5 sao
145.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: Lutein hàm lượng 2,5mg. Kẽm oxyd hàm lượng 3,8mg. Astaxanthin hàm lượng 0,5mg. Vitamin E hàm lượng 100IU. Selen 2000 ppm hàm lượng 500mcg. Zeaxanthin hàm lượng 0,5mg. Vitamin A hàm lượng 1000IU.Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Bozeman

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 50 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Trị liệu chăm sóc nâng đỡ

Lacto Turmerin Nano Curcumin-Nub

Được xếp hạng 5.00 5 sao
420.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: Curcumin nano 10% có hàm lượng 120mg. Cao khô Hoàng kỳ hàm lượng 20mg. Cao khô Tam thất có hàm lượng 60mg. Cao khô Bán chi liên hàm lượng 20mg. Cao khô Trinh nữ hoàng cung hàm lượng 80mg. Cao khô của Bạch hoa xà thiệt thảo hàm lượng 50mg.Đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tim

Tripomega

Được xếp hạng 5.00 5 sao
250.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangHàm lượng: Dầu cá (có chứa 30% Omega 3) hàm lượng 833,3mg. Acid Gamma Linolenic (có 20% Omega 6) hàm lượng 50mg. Omega 9 (được lấy từ dầu Oliu) hàm lượng 116,7mg.Đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc

Rối loạn lipid máu (hạ mỡ máu)

General Balance Omega3

Được xếp hạng 5.00 5 sao
995.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềm Hàm lượng: 600mg Đóng gói: Hộp 12 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc

Thuốc bổ xương khớp

Genacol Plus

Được xếp hạng 5.00 5 sao
615.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: Aminolock Collagen thủy phân hàm lượng 500mg. Glucosamine HCl có hàm lượng 500mg.Đóng gói: Chai 90 viên

Xuất xứ: Canada

Thuốc bổ xương khớp

Genacol Pain Relief

Được xếp hạng 5.00 5 sao
770.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: Aminolock Collagen thủy phân (nguồn gốc từ bò) có hàm lượng 400mg. Màng vỏ trứng tự nhiên hòa ta có hàm lượng 150mg.Đóng gói: Chai 90 viên

Xuất xứ: Canada

Tăng cường miễn dịch

Famitaa Cordyceps 1500mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
565.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Hàm lượng: 820mg Đóng gói: Hộp 60 viên

Xuất xứ: Hoa Kỳ

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Liquid Calcium Nano Overall Joints Health

Được xếp hạng 5.00 5 sao
100.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 1 lọ 100 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Liquid Calcium + D3 USA Pharma

Được xếp hạng 4.00 5 sao
65.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 1 lọ 100 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương

Arbol-100

Được xếp hạng 4.00 5 sao
325.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: 1mcgĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Ấn Độ

Chống loạn thần

Reagila 4.5mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: 4.5mgĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Hungary

Chống loạn thần

Reagila 3mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: 3mg Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Hungary

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: Mỗi 2 viên chứa: 1g Dầu cá. 20IU vitamin E. 100mg Dầu hạt lanh. 10mg Lutein. 200mcg Coenzym Q10. 20mg Dầu hoa anh thảo. 20mg Dầu gấcĐóng gói: Hộp 1 lọ x 60 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc trị tăng huyết áp

Caduet 5mg/10mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
650.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: Amlodipine 5mg, Atorvastatin 10mgĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Đức

Ho và cảm

Ningica

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: VIÊN NANG MỀM Hàm lượng: Eucalyptol 100mg, Menthol 0,5mg, Tinh dầu gừng 0,5mg, Tinh dầu Húng chanh 0,18mg Đóng gói: Hộp 100 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Trị viêm tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch

HP-Hemo

Được xếp hạng 5.00 5 sao
215.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Hàm lượng: Đương Quy 45mg , Sài hồ 44mg, Diếp cá 40mg ,Thăng ma 40mg,...Đóng gói: Hộp 1 lọ 100 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn cương dương và rối loạn xuất tinh

Kẽm Hàu Biển Bigg Men

Được xếp hạng 4.50 5 sao
250.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Hàm lượng: Chiết xuất vỏ Hàu biển 350 mg, Cao Sâm Cau 200 mg, Kẽm Oxyd 8,8 mg,...Đóng gói: Hộp 2 lọ x 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn lipid máu (hạ mỡ máu)

Liperton Aoe

Được xếp hạng 5.00 5 sao
125.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềm Hàm lượng: Chiết xuất lá sen 200mg, Cao Giảo cổ lam 100mg, Rutin 50mg,...Đóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Linhzhi Ginseng Gold

Được xếp hạng 5.00 5 sao
120.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềm Hàm lượng: Lysine 30mg, Magie oxyd 15mg, Melatonin 3mg,...Đóng gói: Hộp 50 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Bổ mắt

Focumax

Được xếp hạng 4.00 5 sao
345.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên

Xuất xứ: Cộng hòa Latvia

Hướng thần kinh, Bổ thần kinh

Memotine

Được xếp hạng 4.00 5 sao
415.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Xuất xứ: Mỹ

Ho và cảm

Omy Thymo

Được xếp hạng 5.00 5 sao
165.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangHàm lượng: Thymomodulin 20% 400mg, Cao Bướm Bạc 100mg, Vitamin C 100mg,...Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt nam

Hướng thần kinh, Bổ thần kinh

Strezen

Được xếp hạng 4.00 5 sao
900.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Pháp

THÔNG TIN TƯ VẤN