Dicalci phosphat

Showing all 3 results

Dicalci phosphat

Đặc điểm của Dicalci phosphat

Dicalci phosphat là gì?

Dicalci phosphat là một dạng muối của canxi và gốc hydrophotphat được sử dụng rất nhiều trong các quá trình sản xuất dược phẩm hay các mục đích cho sức khỏe con người và chăn nuôi gia súc, gia cầm. Không chỉ vậy, Dicalci phosphat còn được dùng trong các ngành công nghiệp thực phẩm với tác dụng trong việc cải thiện độ nhớt hay cấu trúc.

Dicalci phosphat được tìm thấy trong các thực phẩm trong tự nhiên với các sản phẩm như thịt, sữa, các hạt, ngũ cốc,…

Tên gọi khác

Theo Dược điển BP: Ahydrou calcium hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate

Theo Dược điển USP: Ahydrou dibasic calcium phosphate, Dibasic calcium phosphate dihydrogen

Công thức hóa học/phân tử

CaHPO4.2H2O

Công thức hóa học của Dicalci phosphat
Công thức hóa học của Dicalci phosphat

Tính chất vật lý

Dicalci phosphat là canxi vô cơ hay hữu cơ? Dicalci phosphat là canxi vô cơ không tan được trong dung môi nước, không thể hút ẩm, có độ trơn chảy khá tốt. Nhưng Dicalci phosphat tan tốt trong môi trường acid.

Ngoài ra, Dicalci phosphat còn khá bền, tính kiềm nhẹ với pH 7.0-7.3.

Khối lượng của Dicalci phosphat là 172g/mol và có tỷ trọng vào khoảng 2.31g/cm3.

Cảm quan

Bột mịn màu trắng, không có mùi, không tạo vị, ở điều kiện thường, bột không bị biến đổi.

Dạng bào chế

Dicalci phosphat được sử dụng trong các chế phẩm kem đánh răng, các loại viên nén để ổn định cấu trúc hoặc bổ sung vi lượng cần thiết.

Dicalci phosphat có tác dụng gì?

Thành phần có tác dụng trong việc bổ sung thành phần canxi, phosphat, hỗ trợ cho việc tạo nên cấu trúc xương chắc khỏe hơn.

Ngoài ra, với sự có mặt của canxi còn hỗ trợ cải thiện tình trạng rối loạn đông máu, hỗ trợ dẫn truyền trên thần kinh.

Photpho sau khi vào cơ thể sẽ tạo thành một hợp chất tên gọi tắt là ATP với vai trò lưu trữ à dẫn truyền năng lượng của tế bào đến khắp cơ thể. Đồng thời, photpho cũng tham gia vào việc tạo thành các sợi DNA, RNA, thúc đẩy việc sửa chữa và duy trì sự cân bằng acid – bazơ trong cơ thể.

Trong công nghệ bào chế, Dicalci phosphat cho tác dụng trong việc làm một tá dược nhũ hoá, tăng khả năng ổn định chế phẩm.

Tiêu chuẩn sử dụng trong dược phẩm và thực phẩm

Dicalci phosphat không có mặt trong chuyên luận tá dược tại Dược điển nên để sử dụng thành phần này cần tra cứu và nghiên cứu tại Dược điển Anh (British Pharmacopoeia) hoặc Dược điển Mỹ (USP)

Ứng dụng trong y học, dược mỹ phẩm

Trong y học, Dicalci phosphat được sử dụng với công dụng trong các ca phẫu thuật xương, răng. Do cấu trúc của Dicalci phosphat tương tự với cấu trúc của xương trên người nên hệ thống miễn dịch gần như không thể phát hiện ra. Nhận thức được ưu thế này, các nhà chuyên gia y học đã sử dụng Dicalci phosphat kết hợp với xương tổng hợp, tự nhiên trong các thủ thuật điều trị bệnh lý xương khớp.

Một số nghiên cứu được tiến hành và thấy được rằng việc sử dụng khung xương từ Dicalci phosphat có độ bền trên cơ học cao gấp 5 lần so với các khung xương không chứa thành phần này.

Ngoài ra, trong công việc nha khoa, Dicalci phosphat cũng được sử dụng để hỗ trợ điều trị một số bệnh lý về răng, miệng. Nghiên cứu trong ống nghiệm thấy được việc sử dụng Dicalcium Phosphate Dihydrate có thể hỗ trợ tăng cường sự bão hòa trong nước bọt và mảng bám, ngăn ngừa sâu răng hiệu quả.

Cùng với đó, thành phần Dicalci phosphat cũng có tác dụng khá quan trọng trong ngành công nghiệp dược phẩm với mục đích là một chất tăng cường sự ổn định trong cấu trúc. Hoạt chất được sử dụng như một thành phần có hoạt tính tốt, tăng ổn định và tăng sinh khả dụng trong hấp thu để đảm bảo được thuốc luôn an toàn và hiệu quả.

Một tác dụng khác của Dicalci phosphat là tác dụng trong công nghiệp mỹ phẩm với khả năng là một chất mài mòn, hỗ trợ ổn định và thúc đẩy vào việc tăng kết cấu và hiệu quả khi dùng sản phẩm mỹ phẩm. Chính nhờ tác dụng này nên Dicalci phosphat thường được sử dụng trong các công nghệ mỹ phẩm chăm sóc, làm đẹp da và các sản phẩm kem đánh răng.

Phương pháp sản xuất

Dicalci phosphat được sản xuất thông qua các phương pháp khác nhau với các quá trình chính được quan tâm là quá trình hóa học ướt và quá trình nhiệt.

Với quá trình hóa học ướt, thông qua phản ứng hóa học là acid phosphoric và canxi hydroxit. Để có thể tạo nên được sản phẩm Dicalci phosphat tinh khiết, người dùng nên chú ý đến các yếu tố tác động như nhiệt độ, pH, chất xúc tác,…

Một phương pháp khác là quá trình nhiệt với đá phốt phát cần được đặt trong môi trường chứa acid. Phương pháp này tiêu tốn năng lượng đầu vào khá nhiều để tạo ra được Dicalci phosphat sau đó. Chính vì vậy, phương pháp nhiệt tạo Dicalci phosphat thông thường được sử dụng trong các quy mô lớn nhằm hạn chế tiêu tốn năng lượng.

Để có thể sản xuất được Dicalci phosphat tinh khiết, nhà sản xuất cần đảm bảo được sự kiểm soát chặt chẽ trong từng khâu nhỏ, tuân thủ đủ các biện pháp an toàn và kiểm tra chất lượng. Sản phẩm Dicalci phosphat trước khi đưa ra thị trường cần được kiểm tra đạt đủ các tiêu chuẩn theo quy định nhằm đảm bảo được sức khỏe, hiệu quả khi dùng.

Tài liệu tham khảo

Pubchem, Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate, nih.gov. Truy cập 25/12/2024.

A Gaffar, J Blake-Haskins, J Mellberg, In vivo studies with a dicalcium phosphate dihydrate/MFP system for caries prevention, Truy cập 25/12/2024.

BP 2024, Calcium hydrogen phosphate. Truy cập 25/12/2024.

Thuốc bổ xương khớp

Puritan’s Pride Shark Cartilage 740mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Chai 100 viên

Xuất xứ: Mỹ

Thuốc bổ xương khớp

Cartilage De Requin Procartil

Được xếp hạng 5.00 5 sao
880.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 60 viên

Xuất xứ: Pháp

Điều trị đái tháo đường

Drlife Blood Sugar Support

Được xếp hạng 5.00 5 sao
375.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Đóng gói: Hộp 60 viên

Xuất xứ: Mỹ