Avicel

Showing all 15 results

Avicel

Avicel là gì?

Avicel là một loại cellulose vi tinh thể được sử dụng nhiều làm tá dược trong các chế phẩm thuốc rắn. Avicel là loại cellulose vi tinh thể hay được dùng nhất do có nhiều ưu điểm và có tính ứng dụng cao. Tuy nhiên ở nước ta Avicel chưa được dùng nhiều cho giá thành cao.

Avicel thành phẩm
Avicel thành phẩm

Phân loại Avicel

Dựa vào kích thước tiểu phân, tỷ trọng và một số đặc tính khác mà Avicel được chia thành ba loại chính như sau:

Avicel PH101 có kích thước tiểu phân 50 µm, tỷ trọng 0,26 – 0,3 g/ml. Avicel PH101 thường được sử dụng trong công thức viên nén được bào chế bằng phương pháp tạo hạt ướt.

Avicel PH102 có kích thước tiểu phân là 100 µm, tỷ trọng 0,28 – 0,34 g/ml và được ứng dụng trong viên nén dập thẳng

Avicel PH102-SGG có kích thước tiểu phân là 150 µm, tỷ trọng 0,28 – 0,34 g/ml và được ứng dụng trong viên nén dập thẳng

Đặc tính lý hóa và cấu trúc của Avicel

Cấu trúc

Cellulose vi tinh thể là một polyme có nguồn gốc tự nhiên, gồm các đơn vị glucose được nối với nhau bằng liên kết 1,4β- glycoside, các chuỗi cellulose mạch thẳng được bó lại với nhau dưới dạng microfibril xoắn ốc với nhau trong thành tế bào thực vật.

Đặc tính

Cellulose vi tinh thể tồn tại dạng tinh thể màu trắng, không mùi, không vị, có chứa nhiều lỗ xốp và có tính hút ẩm.

Phân bố kích thước hạt trung bình trong khoảng từ 20–200 mm. Các loại Avicel khác nhau sẽ có kích thước hạt khác nhau,

Độ tan: Avicel tan nhẹ trong dung dịch natri hydroxit 5%, thực tế không tan trong nước, axit loãng và hầu hết các dung môi hữu cơ.

Thử độ hút nước của avicel
Thử độ hút nước của avicel

Hàm ẩm thường dưới 5%. Các loại Avicel khác nhau sẽ chứa hàm ẩm khác nhau.

Diện tích bề mặt:

  • 1,06–1,12 m2/g đối với Avicel PH101
  • 1,21–1,30 m2/g đối với Avicel PH102
  • 0,78–1,18 m2/g đối với Avicel PH-200

Độ ổn định, tương kỵ và điều kiện bảo quản:

Avicel có tính hút ẩm do đó cần được bảo quản trong thùng kín ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Avicel dễ bị phân hủy bởi các tác nhân oxy hóa mạnh, đó cần lưu ý tránh sử dụng đồng thời trong thành phần công thức thuốc để tránh xảy ra tương kỵ

An toàn và chú ý khi sử dụng

Avicel có thể gây kích ứng mắt
Avicel có thể gây kích ứng mắt

Avicel được sử dụng rộng rãi trong dược phẩm và thực phẩm. Trong dược phẩm Avicel thường được dùng trong các công thức thuốc rắn dùng theo đường uống. Avicel tương đối không độc hại và không gây nguy hiểm cho người sử dụng do cellulose vi tinh thể không được hấp thu khi uống. Tuy nhiên nếu như dùng một lượng lớn Avicel có thể có tác dụng nhuận tràng nhưng điều này rất khó xảy ra với lượng Avicel dùng làm tá dược trong công thức thuốc.

Avicel có thể gây kích ứng mắt và có thể gây bệnh về đường hô hấp khi hít phải. Do vậy cần sử dụng các thiết bị bảo hộ như găng tay, kính bảo vệ mắt và mặt nạ chống bụi khi tiếp xúc

Chú ý: lạm dụng các thuốc có chứa cellulose, sử dụng theo đường hít hoặc tiêm

Có thể dẫn đến sự hình thành cellulose dạng hạt trong cơ thể.

Ứng dụng của Avicel trong bào chế dược phẩm

Avicel thường làm tá dược độn, rã trong viên nén
Avicel thường làm tá dược độn, rã trong viên nén

Avicel có thể đóng vai trò làm tá dược độn, tá dược dính, tá dược rã và cả tá dược trơn trong các chế phẩm viên nang, viên nén hay bột thuốc. Tuy nhiên trong mỗi công thức thuốc khác nhau thì Avicel sẽ có vai trò chính khác nhau, có thể phụ thuộc vào tỉ lệ của nó trong thành phần. Ví dụ Avicel với tỉ lệ 20-90% có thể đóng vai trò là một tá dược độn hoặc tá dược rã, Avicel tỉ lệ 5-15% đóng vai trò làm tá dược rã trong công thức viên nén, Avicel sử dụng với tỉ lệ 5-20% làm chất chống dính, …

Vai trò làm tá dược độn: Avicel là một tá dược độn không tan trong nước, chịu nén tốt, trơn chảy tốt nên được dùng trong viên nén dập thẳng. Viên nén dập với Avicel dễ đảm bảo độ bền cơ học, độ mài mòn thấp, không cần dùng lực nén cao. Avicel dễ tạo hạt, hạt dễ sấy khô và dễ phân bố đều dược chất và chất màu trong khối viên.

Vai trò làm tá dược dính: dịch thể Avicel trong nước có độ nhớt cao nên cho khả năng kết tính tốt nên dễ tạo hạt.

Vai trò làm tá dược rã: Avicel có khả năng hút nước và trương nở mạnh làm cho viên rã nhanh. Sử dụng Avicel với tỉ lệ 10% trong thành phần giúp viên rã tốt và kết hợp vừa rã vừa dính. Tuy nhiên nếu dùng tỉ lệ lớn sẽ làm viên khó rã và chậm giải phóng dược chất do tạo lớp gel bao phủ bên ngoài cản trở thấm ướt. Khả năng rã giảm đi khi xát hạt ướt.

Vai trò làm tá dược trơn: Avicel trơn chảy tốt, bao quanh bề mặt các tiểu phân có tác dụng điều hòa sự chảy và chống dính.

Lưu ý: Avicel có tính hút ẩm nên không dùng cho các dược chất không bền với ẩm như vitamin, penicillin, aspirin, …

Avicel có thể kết hợp với một số tá dược khác để tạo thành tá dược đa chức năng như Microcellac, SMCC, …

Ưu nhược điểm của Avicel

Ưu điểm :

Avicel trơn chảy tốt, chịu nén tốt và làm cho viên dễ rã.

Đảm bảo độ bền cơ học cho viên

Dễ tạo hạt, hạt dễ sấy khô

Có thể sử dụng với nhiều vai trò như tá dược độn, dính, rã, trơn.

Là tá dược dập thẳng được sử dụng nhiều nhất.

Nhược điểm của avicel

Viên chứa nhiều Avicel dễ bị mềm đi khi bảo quản ở độ ẩm cao do Avicel dễ hút ẩm. Khắc phục bằng cách kết hợp với các tá dược trơn ít hút ẩm.

Không dùng được với dược chất dễ bị hỏng bởi ẩm.

Được xếp hạng 5.00 5 sao
165.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: 200mgĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thông mật, tan sỏi mật, bảo vệ gan

Stonil Plus

Được xếp hạng 5.00 5 sao
195.000 đ
Dạng bào chế: Viên Hàm lượng: 600mg Đóng gói: Hộp 50 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 4.50 5 sao
270.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 1 lọ 50 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Hướng thần kinh, Bổ thần kinh

Bothakin Zincacool

Được xếp hạng 4.00 5 sao
135.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: 250mg chiết xuất từ vỏ cây Liễu trắng. 60mg chiết xuất Móng quỷ. 40mg cao Hy thiêm. 60mg Fursultiamine. 50mg bột Địa liền. 10mg Vitamin B1. 40mg Magie oxit. 20mg Vitamin B6. 40mg cao Phòng phong. 10mcg Vitamin B12. 40mg cao Xuyên khung.Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Chống và điều trị co thắt

Alverin 40mg Vinphaco (viên nén màu vàng)

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén màu vàngHàm lượng: 40mgĐóng gói: Hộp 1 lọ 100 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Viên Tăng Lực Nhân Sâm-C ZBull C800

Được xếp hạng 5.00 5 sao
265.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: 800mg Vitamin C. 50mg Hesperidin. 50mg bột cam Bergamot. 50mg chiết xuất từ quả Rose hip (quả Tầm xuân). 50mg Rutin. 40mg cao Nhân sâm.Đóng gói: Hộp 50 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn cương dương và rối loạn xuất tinh

Hàu Vương OX

Được xếp hạng 4.50 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: Chiết xuất hàu 400mg; DHEA 20mg; Kẽm oxyd 8,8mg;...Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét

Bioglucumin (Viên nấm nghệ)

Được xếp hạng 4.00 5 sao
300.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangHàm lượng: 250mg chiết xuất của nấm Linh chi và nấm Hầu thủ. 50mg Curcumin 95% chiết từ Nghệ vàng.Đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

ZinC DT

Được xếp hạng 4.00 5 sao
100.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: 105mg Kẽm Gluconate. 20mg vitamin C. 30mg Collagen peptide.Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Nanphiocord TS

Được xếp hạng 5.00 5 sao
350.000 đ
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: 15mg Beta glucan. 120mg Nano nấm Đông trùng hạ thảo.Đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tránh thai hàng ngày

Newzavalo 0,03mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phim Hàm lượng: 0,03mg Đóng gói: Hộp 01 vỉ x 28 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Các phối hợp kháng khuẩn

Rezoclav 250mg/31,25mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén phân tánHàm lượng: Amoxicillin 250mg; Acid clavulanic 31,25mgĐóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên
mua ngayTư vấn đặt hàng

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Tóc

Maxlove Hair

Được xếp hạng 4.00 5 sao
575.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngHàm lượng: Cao Hà thủ ô 500mg, Xuyên khung 400mg, Bá bệnh 250mg,...Đóng gói: Hộp 2 lọ, 1 lọ chứa 30 viên số 1, 1 lọ chứa 30 viên số 2

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc bổ xương khớp

Jointdepot

Được xếp hạng 5.00 5 sao
350.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phim Hàm lượng: Chiết xuất vẹm xanh 50mg; Vitamin D3 200IU; Mangan Gluconate 16mg;.....Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Phuzibi

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: 140 mgĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

THÔNG TIN TƯ VẤN