Phát hiện cơ quan thứ 80 trong cơ thể người

Xuất bản: UTC +7

Cập nhật lần cuối: UTC +7

giải phẫu cơ thể người

Bài việt sau đây nhà thuốc Ngọc Anh xin chia sẻ về phát hiện cơ quan thứ 80 trong cơ thể người.

Trong cơ thể người có 79 cơ quan. Mới đây cơ quan thứ 80 được phát hiện, gọi là Interstitium, là mạng lưới các kẽ chứa đầy chất lỏng trong mô, ở dưới bề mặt da, thành hệ tiêu hóa, phổi, hệ thống tiết niệu cùng các cơ xung quanh. Bộ phận này hỗ trợ vận chuyển chất lỏng đi khắp cơ thể nên nhiều khả năng bị ung thư “lợi dụng” để lan đến các hạch bạch huyết nên có thể là lời giải cho di căn ung thư.

Đây là sự phát hiện tiếp nối sau khi năm 2017 bộ phận thứ 79 được phát hiện là mesentery, trong hệ thống tiêu hóa, là nếp gấp đôi của phúc mạc, giúp kết nối ruột với ổ bụng.

Còn đây là danh sách 79 bộ phận trong cơ thể người. (The human body now has 79 organs here is the list of organs in the body):

Musculoskeletal system Hệ cơ xương khớp :

  • Human skeleton – Khung xương•
  • Joints – Khớp
  • Ligaments – Dây chằng
  • Muscular system – Hệ cơ
  • Tendons – Gân

Digestive system – Hệ tiêu hóa :

  • Mouth Miệng
  • Teeth Răng
  • Tongue Lưỡi
  • Salivary glands Tuyến nước bọt
  • Parotid glands Tuyến mang tai
  • Submandibular glands Tuyến hàm dưới
  • Sublingual glands Tuyến dưới lưỡi
  • Pharynx Hầu
  • Oesophagus Thực quản
  • Stomach Dạ dày
  • Small intestine Ruột non
  • Duodenum Tá tràng
  • Jejunum Ruột chay
  • Ileum Ruột hồi
  • Large intestine Ruột già
  • Liver Gan
  • Gallbladder Túi mật
  • Mesentery Màng treo ruột
  • Pancreas Tuyến tụy

Respiratory system Hệ hô hấp :

  • Nasal cavity Khoang mũi
  • Pharynx Họng
  • Larynx Thanh quản
  • Trachea Khí quản
  • Bronchi Phế quản
  • Lungs Phổi
  • Diaphragm Cơ hoành
  • Urinary system Hệ tiết niệu :
  • Kidneys Thận
  • Ureters Niệu quản
  • Bladder Bàng quang
  • Urethra Niệu đạo
  • Reproductive organs Cơ quan sinh sản :
  • Female reproductive system Cơ quan sinh sản của nữ :
  • Internal reproductive organs Cơ quan sinh sản bên trong
  • Ovaries Buồng trứng
  • Fallopian tubes Ống dẫn trứng
  • Uterus Tử cung
  • Vagina Âm đạo
  • External reproductive organs Cơ quan sinh sản bên ngoài
  • Vulva Âm hộ
  • Clitoris Âm vật
  • Placenta Nhau
  • Male reproductive system cơ quan sinh sản nam :
  • Internal reproductive organs Bên trong
  • Testes Tinh hoàn
  • Epididymis Mào tinh hoàn
  • Vas deferens Ống dẫn tinh
  • Seminal vesicles Túi tinh
  • Prostate Tiền liệt tuyến
  • Bulbourethral glands Tuyến hành
  • External reproductive organs Bên ngoài
  • Penis Dương vật
  • Scrotum Bìu
  • Endocrine glands Tuyến nội tiết :
  • Pituitary gland Tuyến yên
  • Pineal gland Tuyến tùng
  • Thyroid gland Tuyến giáp
  • Parathyroid glands Tuyến cận giáp
  • Adrenal glands Tuyến thượng thận
  • Pancreas Tuyến tụy

Circulatory system Hệ tuần hoàn : Cardiovascular system Hệ tim mạch

  • The heart Tim
  • Arteries Động mạch
  • Veins Tĩnh mạch
  • Capillaries Mao mạch
  • Lymphatic system Hệ bạch huyết :
  • Lymphatic vessel Mạch bạch huyết
  • Lymph node Hạch bạch huyết
  • Bone marrow Tủy xương
  • Thymus Tuyến ức
  • Spleen Lách
  • Gut-associated lymphoid tissue Mô liên kết ruột kết
  • Tonsils Amidal

Nervous system Hệ thần kinh :

Central nervous system Hệ thần kinh trung ương :

  • The brain Bộ Não
  • Cerebrum Não
  • Cerebral hemispheres Bán cầu não
  • Diencephalon Não giữa
  • The brainstem Cuống não
  • Midbrain não giữa
  • Pons Cầu não
  • Medulla oblongata Hành não
  • Cerebellum Tiểu não
  • The spinal cord tủy sống
  • The ventricular system Hệ thống tâm thất
  • Choroid plexus Đám rối màng trạch

Peripheral nervous system Hệ thần kinh ngoại biên :

Nerves Thần kinh

  • Cranial nerves Thần kinh sọ
  • Spinal nerves Thần kinh cột sống
  • Ganglia Hạch
  • Enteric nervous system Thần kinh ruột

Sensory organs cơ quan thụ cảm :

• Eye mắt

o Cornea Giác mạc

o Iris Tròng đen

o Ciliary body nếp mi

o Lens thủy tinh thể

o Retina võng mạc

• Ear tai

o Outer ear tai ngoài

♣ Earlobe Dái tai

o Eardrum màng nhĩ

o Middle ear Tai giữa

♣ Ossicles Xương nhỏ thính giác

o Inner ear tai trong

♣ Cochlea ốc tai

♣ Vestibule of the ear tiền đình

♣ Semicircular canals ống bán khuyên

• Olfactory epithelium biểu mô khứu giác

• Tongue lưỡi

o Taste buds nụ vị giác

Integumentary system hệ da :

• Mammary glands tuyến vú

• Laboratory-grown organ bộ phận tạo thành do phòng thí nghiệm

• Organ transplantation cấy ghép nội tạng

• Skin da

• Subcutaneous tissue mô dưới da.

Xem thêm: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật 

Tài liệu tham khảo

What Is the Interstitium? Scientists ‘Discover New Organ’, Pharmacy times truy cập ngày 11/6/2023.

Trả lời (Quy định duyệt bình luận)

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

The maximum upload file size: 1 MB. Bạn chỉ được tải lên hình ảnh định dạng: .jpg, .png, .gif Drop file here