Hiển thị tất cả 3 kết quả

Loxoprofen

1. Thông tin chung

Tên dược chất [1] Loxoprofen sodium hydrat
Cấu trúc Loxoprofen
Công thức phân tử C15H17NaO3.2H2O
KLPT 304.31
Hệ số chuyển đổi
Nhóm tác dụng dược lý NSAIDs – OTC

2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường

2.1. Đơn chất

STT Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Viên nén Loxonin S
2 Lotion Loxonin S Lotion
3 Miếng dán tác dụng tại chỗ Loxonin® pap (2006)Loxonin® tape (2008)
4 Gel Loxonin® Gel 1% (2010)

Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: viên nén hoặc viên nén bao phim.

2.2. Dạng phối hợp:

STT Hoạt chất Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Mangesi oxyd Viên nén Loxonin S Plus
2 Magnesi alumino metasilicatAllyl isopropyl acetyl urea

Cafein

Viên nén Loxonin S Premium
3 Magnesi alumino metasilicat Viên DT/ODT Loxonin S Quick

3. Tính chất lý hóa

Loxoprofen sodium hydrat
Mô tả Tinh thể màu trắng hoặc bột kết tinh màu trắng đến hơi vàng.
Tính tan Rất dễ hòa tan trong nước hoặc methanol, tan vô hạn trong ethanol 95%. Thực tế không tan trong diethyl ether.
Độ tan (thực nghiệm) N/A
BCS Class I
Nhiệt độ nóng chảy 197oC, kèm sự phân hủy.
Tính hút ẩm Dược chất rất ít hút ẩm ở nhiệt độ dưới 40oC, độ ẩm dưới 70%
pKa 4.2
pH 6.5 – 8.5 (1.0 g dược chất trong 20ml nước đun sôi để nguội)
Tính chất hóa học Dược chất có thể bị phân hủy sinh tạp chất dưới tác động của ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm cao. Chưa có những tài liệu cho thấy cụ thể con đường phân hủy và sản phẩm phân hủy của loxoprofen sodium.
Độ ổn định Dung dịch loxoprofen rất ổn định trong vùng pH acid, sản phẩm phân hủy được tạo ra bởi quá trình oxi hóa và thủy phân ở pH kiềm.Dược chất tương đối bền dưới tác động của nhiệt độ trong bao bì kín. Nhưng dược chất có xu hướng sinh tạp chất, chuyển màu vàng khi tiếp xúc với không khí ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao (40-50oC/75%RH).

4. Chuyên luận Dược Điển

Monograph Dược Điển
Loxoprofen sodium hydrate JP
Loxoprofen Sodium Tablets JP

5. Nhà sản xuất API

  • Dongbang Future Tech & Life (Korea)
  • Weihai Disu Pharmaceutical (China)
  • SCI Pharmtech (Taiwan)

Tài liệu tham khảo

[1] “Monographs ‘Loxoprofen Sodium Hydrate’ – JP XVII.”
[2] “SPC of LOXONIN Tablet,” 2018.
[3] “Loxonin S products classification.” 
[4] “Daiichi Sankyo to Launch Percutaneous Analgesic and Anti-Inflammatory Drug Loxonin(R) Gel 1% in Japan.” 
[5] “Patent EP 2939666 A1: Pharmaceutical formulation of loxoprofen tablet,” 2015.

Kháng viêm không Steroid

Medica Loxoprofen Tablet

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 450.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH TM dược phẩm Đông Phương

Xuất xứ: Hàn Quốc

Kháng viêm không Steroid

Japrolox Tablets 60mg

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 200.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén.Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Daiichi Sankyo Healthcare

Xuất xứ: Nhật Bản

Kháng viêm không Steroid

Mezafen

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 57.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây - Hataphar

Xuất xứ: Việt Nam