Kẽm Oxyd (ZinC Oxyd)

Hiển thị 1–24 của 73 kết quả

Kẽm Oxyd (ZinC Oxyd)

Các tính chất đặc trưng của tá dược kẽm oxyd

Tính chất vật lý của kẽm oxyd

  • Cảm quan: kẽm oxide là một chất bột kết tinh màu trắng hoặc trắng vàng, vị đắng.
  • Tính tan: không tan trong nước, độ tan chỉ khoảng 0.16 mg trong 100 ml tại 30 độ C.
  • Khối lượng riêng: 5.606 g/ cm3
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1975 độ C
  • Nhiệt độ sôi: 2360 độ C
  • Hấp thụ UV: hấp thụ tia UV với các bước sóng nhỏ hơn 366 nm.
Kẽm oxyd
Kẽm oxyd

Tính chất hóa học của kẽm oxyd

  • Công thức phân tử: ZnO
  • Độ ổn định: bị phân hủy ở nhiệt độ cao và phát ra khí độc của kẽm oxyd
  • Khả năng phản ứng: kẽm oxyd là chất lưỡng tính, nó phản ứng với acid để hình thành các muối của kẽm và phản ứng với kiềm để tạo thành các zincate. Kẽm oxyd phản ứng CO2 trong không khí ẩm để tạo thành các oxy carbonate; các hơi acid phản ứng được với kẽm oxyd như HCl, SO2, và chlorine. Nó có thể bị khử bởi khí CO và các hydrogen để trở về dạng kim loại.

Ứng dụng của kẽm oxyd trong dược phẩm và mỹ phẩm

Vai trò là dược chất

Ứng dụng của kẽm oxyde
Ứng dụng của kẽm oxyde

ZnO được sử dụng trong điều trị các bệnh về da như viêm da, eczema, mụn trứng cá, hăm tã… Nó còn chứa trong các sản phẩm  như phấn rôm, dầu gội trị gàu, kem calamine và các thuốc mỡ sát trùng.

Vai trò tá dược

Kẽm oxide có trong các thành phần các sản phẩm thuốc mỡ, kem.

Vai trò thành phần của mỹ phẩm

Thành phần mỹ phẩm
Thành phần mỹ phẩm
  • Kẽm oxit được sử dụng trong các mỹ phẩm chống nắng. Chúng có khả năng phản xạ, tán xạ và một phần hấp thụ các tia UV vì thế ngăn ngăn da tiếp xúc với các tia UV độc hại. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, kẽm oxit có khả năng khóa cả tia UVA (320- 400 nm) và UVB (280- 320 nm).
  • Kẽm oxit có ưu điểm là không bị phân hủy dưới tác động của ánh sáng và tia UV trái ngược lại với các chất chống năng là các chất hữu cơ. Tuy nhiên, chúng có nhược điểm là không tan và điều này sẽ tạo ra các khoảng trống để các tia UV lọt qua, hiệu quả chống nắng không cao. Đồng thời kẽm oxyd cũng gây kích ứng nhẹ trên da và kẽm có thể hấp thu vào được vòng tuần hoàn. Để khắc phục những nhược điểm này, kẽm oxit thường được bào chế dưới kích thước nano để tăng khả năng dàn trải và giảm các khoảng trống giữa các tiểu phân. Ngoài ra, trong các chế phẩm chống nắng người ta thường kết hợp các chất chống nắng hữu cơ, dịch chiết dược liệu với kẽm oxide. Việc kết hợp này vừa tăng hiệu quả chống nắng, che phủ các khoảng trống giữa các tiểu phân đồng thời cũng làm giảm kích ứng dịu với da của người dùng (vai trò của các dịch chiết dược liệu).

Ngoài các thành phần kể trên, trong các kem chống nắng chứa kẽm oxit còn có các thành phần khác như:

  • Chất chống thấm nước như dầu silicon (dimethicone 350, cyclomethicone, trimethyl siloxy silicate), polymer (alkylat polyvinylpyrrolidone) các chất này giúp tránh rửa trôi các kem chống nắng khi cơ thể chảy mồ hôi hoặc tiếp xúc với nước.
  • Các chất làm đặc: polymer, sáp để điều chỉnh thể chất cho chế phẩm chống nắng và tăng khả năng bám giữ trên da.
  • Các chất tạo màng film mỏng: polymer lúa mạch thủy phân, crospovidone, MC, polyester- 7…
  • Các chất tạo phức chelat: vừa hiệp đồng chống oxy hóa bằng cách tạo phức với các ion kim loại tạp như sắt đồng chúng còn tạo phức với các ion trong các nước cứng (khi cơ thể tiếp xúc với nước khi đi tắm biển…) tránh kết tủa các ion này trên da và gây khó chịu cho người sử dụng.
  • Các chất giữ ẩm như sorbitol, glycerin và PG
  • Các chất điều chỉnh pH: như acid citric và TEA hoặc các chất có nguồn gốc thiên nhiên. Điều chỉnh pH gần với pH sinh lý của da, giảm kích ứng.

Ngoài ra còn có thêm các thành phần nhứ các chất làm mềm, chất chống quang hóa, các chất nhũ hóa, chất đẩy tùy theo từng loại chế phẩm chống nắng.

Tham khảo thêm: Tá dược trơn là gì? Vai trò, một số loại tá dược trơn hay dùng

Tính an toàn của kẽm oxyd

Khi sử dụng là các chất phụ da thực phẩm, mỹ phẩm, kẽm oxid được FDA xếp vào nhóm các chất an toàn.

Mặc dù kẽm oxit bản thân của nó không có độc, tuy nhiên nó sẽ rất nguy hiểm khi hít phải khí của nó (khi kẽm oxit hoặc kẽm bị đun chảy ở nhiệt độ cao).

Một số công thức dược phẩm và mỹ phẩm có thành phần là kẽm oxit

Kem chống nắng

Kem chống nắng chứa kẽm oxyd
Kem chống nắng chứa kẽm oxyd

Công thức:

  • Ethylhexyl methoxycinnamate    7,5 %
  • Kẽm oxyd (bột nano)                4,2 %
  • Methylbenzylidene camphor       2,0 %
  • Propylene glycol                        5,0 %
  • Glycerin                                    3,6 %
  • Glycerin stearate                       2,1%
  • Glyceryl dibehenate                   3,0 %
  • Tribehenin                                 2,7 %
  • Acid palmitic                             2,2 %
  • Dextrin palmitate                      1,8 %
  • PEG – 75 stearate                      1,5 %
  • Ceteth – 20                              3,7 %
  • Steareth – 20                           1,8 %
  • Gôm xanthan                            0,5 %
  • Diazolidinyl urea                       0,5 %
  • Triethoxycaprylylsilane              2,1 %
  • Cyclopentasiloxane                   1,2 %
  • Dimethiconol                            0,8 %
  • Nipagin & nipasol                      0,2 %
  • Nước tinh khiết vừa đủ              100,0 %

Công thức này sử dụng phối hợp kẽm oxyd và các chất chống nắng hữu cơ như là Ethylhexyl methoxycinnamate, Methylbenzylidene camphor để khắc phục nhược điểm của kẽm oxyd là các chất không tan và không bao phủ hoàn toàn bề mặt da. Bột kém oxyd được sử dụng dưới kích thước nano để tăng khả năng dàn trải, giảm khác khoảng trống trên da và do đó tăng được hiệu quả chắn tia UV.

Cấu trúc hóa lý của chế phẩm này ở dạng hỗn nhũ tương.

Tài liệu tham khảo

Slide bài giảng học phần mỹ phẩm- GV. PGS.TS Nguyễn Thị Thu Giang

Link: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30444533/

Link: https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/14806

Thuốc tăng cường miễn dịch

General Balance W Solution

Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.995.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 15 vỉ X 6 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc

Thuốc da liễu

Kem bôi Bạc Hisu

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Kem bôi ngoài daĐóng gói: Hộp 1 tuýp X 25g

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Premama DHA Nosa

Được xếp hạng 4.00 5 sao
235.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 1 lọ 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Thiorelin Sadipha

Được xếp hạng 4.00 5 sao
95.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn cương dương và rối loạn xuất tinh

Hàu Vương OX

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Eco-ToV

Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.900.000 đ
Dạng bào chế: Bột uốngĐóng gói: Hộp 15 gói x 3g

Xuất xứ: Hàn Quốc

Dưỡng Da

Kem hăm tã Alezin

Được xếp hạng 5.00 5 sao
90.000 đ
Dạng bào chế: Kem Đóng gói: Hộp 1 tuýp 50g

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 4.00 5 sao
795.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 1 lọ 90 viên

Xuất xứ: Úc

Kháng histamin/ chống ngứa dùng tại chỗ

Abena Zinc Ointment 15ml

Được xếp hạng 4.00 5 sao
55.000 đ
Dạng bào chế: Kem bôiĐóng gói: Hộp 1 tuýp 15ml

Xuất xứ: Đan Mạch

Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu

Menacal

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Đóng gói: Hộp 60 viên

Xuất xứ: Tây Ban Nha

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Kem bôi Đóng gói: Tuýp 30g

Xuất xứ: Nhật Bản

Trị sẹo

Mitosyl Change 145g

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Kem bôi Đóng gói: Tuýp 145g

Xuất xứ: Pháp

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Kem chống nắngĐóng gói: Tuýp 100ml

Xuất xứ: Hàn Quốc

Vitamin - Khoáng Chất

Essentials Blackmores Multivitamin

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên uống Đóng gói: Lọ 50 viên

Xuất xứ: Úc

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Calci Tomhums

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 3 vỉ x10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn bàng quang và tuyến tiền liệt

Evio

Được xếp hạng 5.00 5 sao
320.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 60 viên

Xuất xứ: Hoa Kỳ

Thuốc da liễu

Hidem.Pro Cream

Được xếp hạng 5.00 5 sao
135.000 đ
Dạng bào chế: Kem Đóng gói: Tuýp 20g

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
485.000 đ
Dạng bào chế: Viên nhai Đóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Kem bôi Đóng gói: Tuýp 40ml

Xuất xứ: Pháp

Được xếp hạng 4.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Kem bôi Đóng gói: Tuýp 40ml

Xuất xứ: Pháp

Được xếp hạng 5.00 5 sao
685.000 đ
Dạng bào chế: Kem bôi Đóng gói: Tuýp 30 ml

Xuất xứ: Pháp

Điều trị hậu môn, trực tràng

Novolax Hemorr Suppo

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên đặtĐóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn cương dương và rối loạn xuất tinh

Zman

Được xếp hạng 4.00 5 sao
465.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Đóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Chai 500 viên

Xuất xứ: Mỹ