Hiển thị 1–24 của 43 kết quả

Kẽm Oxyd (ZinC Oxyd)

Các tính chất đặc trưng của tá dược kẽm oxyd

Tính chất vật lý của kẽm oxyd

  • Cảm quan: kẽm oxide là một chất bột kết tinh màu trắng hoặc trắng vàng, vị đắng.
  • Tính tan: không tan trong nước, độ tan chỉ khoảng 0.16 mg trong 100 ml tại 30 độ C.
  • Khối lượng riêng: 5.606 g/ cm3
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1975 độ C
  • Nhiệt độ sôi: 2360 độ C
  • Hấp thụ UV: hấp thụ tia UV với các bước sóng nhỏ hơn 366 nm.
Kẽm oxyd
Kẽm oxyd

Tính chất hóa học của kẽm oxyd

  • Công thức phân tử: ZnO
  • Độ ổn định: bị phân hủy ở nhiệt độ cao và phát ra khí độc của kẽm oxyd
  • Khả năng phản ứng: kẽm oxyd là chất lưỡng tính, nó phản ứng với acid để hình thành các muối của kẽm và phản ứng với kiềm để tạo thành các zincate. Kẽm oxyd phản ứng CO2 trong không khí ẩm để tạo thành các oxy carbonate; các hơi acid phản ứng được với kẽm oxyd như HCl, SO2, và chlorine. Nó có thể bị khử bởi khí CO và các hydrogen để trở về dạng kim loại.

Ứng dụng của kẽm oxyd trong dược phẩm và mỹ phẩm

Vai trò là dược chất

Ứng dụng của kẽm oxyde
Ứng dụng của kẽm oxyde

ZnO được sử dụng trong điều trị các bệnh về da như viêm da, eczema, mụn trứng cá, hăm tã… Nó còn chứa trong các sản phẩm  như phấn rôm, dầu gội trị gàu, kem calamine và các thuốc mỡ sát trùng.

Vai trò tá dược

Kẽm oxide có trong các thành phần các sản phẩm thuốc mỡ, kem.

Vai trò thành phần của mỹ phẩm

Thành phần mỹ phẩm
Thành phần mỹ phẩm
  • Kẽm oxit được sử dụng trong các mỹ phẩm chống nắng. Chúng có khả năng phản xạ, tán xạ và một phần hấp thụ các tia UV vì thế ngăn ngăn da tiếp xúc với các tia UV độc hại. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, kẽm oxit có khả năng khóa cả tia UVA (320- 400 nm) và UVB (280- 320 nm).
  • Kẽm oxit có ưu điểm là không bị phân hủy dưới tác động của ánh sáng và tia UV trái ngược lại với các chất chống năng là các chất hữu cơ. Tuy nhiên, chúng có nhược điểm là không tan và điều này sẽ tạo ra các khoảng trống để các tia UV lọt qua, hiệu quả chống nắng không cao. Đồng thời kẽm oxyd cũng gây kích ứng nhẹ trên da và kẽm có thể hấp thu vào được vòng tuần hoàn. Để khắc phục những nhược điểm này, kẽm oxit thường được bào chế dưới kích thước nano để tăng khả năng dàn trải và giảm các khoảng trống giữa các tiểu phân. Ngoài ra, trong các chế phẩm chống nắng người ta thường kết hợp các chất chống nắng hữu cơ, dịch chiết dược liệu với kẽm oxide. Việc kết hợp này vừa tăng hiệu quả chống nắng, che phủ các khoảng trống giữa các tiểu phân đồng thời cũng làm giảm kích ứng dịu với da của người dùng (vai trò của các dịch chiết dược liệu).

Ngoài các thành phần kể trên, trong các kem chống nắng chứa kẽm oxit còn có các thành phần khác như:

  • Chất chống thấm nước như dầu silicon (dimethicone 350, cyclomethicone, trimethyl siloxy silicate), polymer (alkylat polyvinylpyrrolidone) các chất này giúp tránh rửa trôi các kem chống nắng khi cơ thể chảy mồ hôi hoặc tiếp xúc với nước.
  • Các chất làm đặc: polymer, sáp để điều chỉnh thể chất cho chế phẩm chống nắng và tăng khả năng bám giữ trên da.
  • Các chất tạo màng film mỏng: polymer lúa mạch thủy phân, crospovidone, MC, polyester- 7…
  • Các chất tạo phức chelat: vừa hiệp đồng chống oxy hóa bằng cách tạo phức với các ion kim loại tạp như sắt đồng chúng còn tạo phức với các ion trong các nước cứng (khi cơ thể tiếp xúc với nước khi đi tắm biển…) tránh kết tủa các ion này trên da và gây khó chịu cho người sử dụng.
  • Các chất giữ ẩm như sorbitol, glycerin và PG
  • Các chất điều chỉnh pH: như acid citric và TEA hoặc các chất có nguồn gốc thiên nhiên. Điều chỉnh pH gần với pH sinh lý của da, giảm kích ứng.

Ngoài ra còn có thêm các thành phần nhứ các chất làm mềm, chất chống quang hóa, các chất nhũ hóa, chất đẩy tùy theo từng loại chế phẩm chống nắng.

Tham khảo thêm: Tá dược trơn là gì? Vai trò, một số loại tá dược trơn hay dùng

Tính an toàn của kẽm oxyd

Khi sử dụng là các chất phụ da thực phẩm, mỹ phẩm, kẽm oxid được FDA xếp vào nhóm các chất an toàn.

Mặc dù kẽm oxit bản thân của nó không có độc, tuy nhiên nó sẽ rất nguy hiểm khi hít phải khí của nó (khi kẽm oxit hoặc kẽm bị đun chảy ở nhiệt độ cao).

Một số công thức dược phẩm và mỹ phẩm có thành phần là kẽm oxit

Kem chống nắng

Kem chống nắng chứa kẽm oxyd
Kem chống nắng chứa kẽm oxyd

Công thức:

  • Ethylhexyl methoxycinnamate    7,5 %
  • Kẽm oxyd (bột nano)                4,2 %
  • Methylbenzylidene camphor       2,0 %
  • Propylene glycol                        5,0 %
  • Glycerin                                    3,6 %
  • Glycerin stearate                       2,1%
  • Glyceryl dibehenate                   3,0 %
  • Tribehenin                                 2,7 %
  • Acid palmitic                             2,2 %
  • Dextrin palmitate                      1,8 %
  • PEG – 75 stearate                      1,5 %
  • Ceteth – 20                              3,7 %
  • Steareth – 20                           1,8 %
  • Gôm xanthan                            0,5 %
  • Diazolidinyl urea                       0,5 %
  • Triethoxycaprylylsilane              2,1 %
  • Cyclopentasiloxane                   1,2 %
  • Dimethiconol                            0,8 %
  • Nipagin & nipasol                      0,2 %
  • Nước tinh khiết vừa đủ              100,0 %

Công thức này sử dụng phối hợp kẽm oxyd và các chất chống nắng hữu cơ như là Ethylhexyl methoxycinnamate, Methylbenzylidene camphor để khắc phục nhược điểm của kẽm oxyd là các chất không tan và không bao phủ hoàn toàn bề mặt da. Bột kém oxyd được sử dụng dưới kích thước nano để tăng khả năng dàn trải, giảm khác khoảng trống trên da và do đó tăng được hiệu quả chắn tia UV.

Cấu trúc hóa lý của chế phẩm này ở dạng hỗn nhũ tương.

Tài liệu tham khảo

Slide bài giảng học phần mỹ phẩm- GV. PGS.TS Nguyễn Thị Thu Giang

Link: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30444533/

Link: https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/14806

Dưỡng Da

Dizigone Baby

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Kem bôi daĐóng gói: Hộp 1 tuýp 30g

Thương hiệu: Terrapharm

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Precare Mama Diamond

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 30 viên

Thương hiệu: Công ty Dược phẩm và Thương mại Thành Công

Xuất xứ: Việt Nam

Chống thấp khớp, cải thiện bệnh trạng

Ericllux

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 1 lọ x 60 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH Phytex Farma

Xuất xứ: Ý

Dưỡng Da

Sudocrem

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Kem bôi daĐóng gói: Hộp 60g

Thương hiệu: DKSH

Xuất xứ: Pháp

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 800.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 60 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH DV & TM Mesa

Xuất xứ: Úc

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Vững Cốt Vinh Gia

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 180.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty Cổ phần Dược phẩm Vinh Gia

Xuất xứ: Việt Nam

Điều trị hậu môn, trực tràng

Gel bôi Proctocare

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 85.000 đ
Dạng bào chế: GelĐóng gói: Hộp 1 tuýp 25g

Thương hiệu: Dược phẩm Quốc tế Tâm Đức

Xuất xứ: Việt Nam

Điều trị hậu môn, trực tràng

Rectostop Ultra

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 210.000 đ
Dạng bào chế: KemĐóng gói: Hộp 1 tuýp 50ml

Thương hiệu: Công ty Cổ phần Dược phẩm KND

Xuất xứ: Ba Lan

Rối loạn cương dương và rối loạn xuất tinh

Cường Lực Nam Dược Vương

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 400.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Thương hiệu: Công ty cổ phần Thương Mại Dược Vương

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Tóc

Vit Hair Men

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 490.000 đ
Dạng bào chế: viên nén Đóng gói: Hộp 4 Vỉ x 15 Viên

Thương hiệu: Galien Pharma

Xuất xứ: Hoa Kỳ

Dưỡng Da

Skin Baby Santek

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Kem bôi daĐóng gói: Hộp 1 tuýp 10g

Thương hiệu: Santex

Xuất xứ: Việt Nam

Kem chống nắng

Kem chống nắng Bihaku

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: KemĐóng gói: Hộp 1 tuýp

Thương hiệu: Công ty CP Giải pháp SK&SĐ Janami

Xuất xứ: Nhật Bản

Điều trị hậu môn, trực tràng

VNP Lada Supp

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Viên đặt hậu mônĐóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên

Vitamin & khoáng chất trong lão khoa

Amorvita Ginseng

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 60.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềm Đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên

Thương hiệu: Traphaco

Xuất xứ: Việt Nam

Men vi sinh

SK Probiotiks+

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Bột pha uốngĐóng gói: Hộp 60 gói x 2 g

Thương hiệu: Công ty TNHH SK Quốc Tế

Xuất xứ: Hàn Quốc

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 430.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Thương hiệu: Goodhealth

Xuất xứ: New Zealand

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 240.000 đ
Dạng bào chế: kem bôi Đóng gói: Hộp gồm 1 tuýp 100ml

Thương hiệu: Công Ty TNHH Cucciolo Italy

Xuất xứ: Italy

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 148.000 đ
Dạng bào chế: KemĐóng gói: Tuýp 15g

Thương hiệu: Công ty TNHH SK Quốc Tế

Xuất xứ: Hàn Quốc

Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa

Hero Kid Gold

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 445.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Hộp 30 gói x 10g

Thương hiệu: Sabina

Xuất xứ: Hàn Quốc

Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu

Philco-Q10

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 490.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Zedcal-OP

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 0 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 5 vỉ x 6 viên

Thương hiệu: Công ty TNHH MTV DP ACE

Xuất xứ: Ấn Độ

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 20.000 đ
Dạng bào chế: BộtĐóng gói: Hộp 1 lọ 30g

Thương hiệu: Traphaco

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Kalglufuta

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 1.100.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên

Thương hiệu: Exim Pharma

Xuất xứ: Ba Lan

Men vi sinh

Biofuta

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 600.000 đ
Dạng bào chế: Dạng bột uốngĐóng gói: Hộp 30 gói x 2g

Thương hiệu: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phú Thái

Xuất xứ: Hàn Quốc