Calci Carbonate

Hiển thị 1–24 của 111 kết quả

Calci Carbonate

Tên khác: ngoài tên chính thức là Calcium Carbonate (theo Dược điển Mỹ, Anh, Nhật Bản), nó còn có các tên thương mại khác như Calcii carbonas; calcium carbonate (1 : 1); carbonic acid calcium salt (1 : 1); creta preparada; Destab; E170; MagGran CC; Micromite; Pharma-Carb; precipitated carbonate of lime; precipitated chalk; Vitagran; Vivapress Ca; Witcarb.

Xem thêm: Acid boric là chất gì? Có độc không? Tính chất & ứng dụng trong sản xuất

Công thức và khối lượng phân tử

Công thức: CaCO3

Khối lượng phân tử: 100.09

Tính chất lý hóa

Hình thức: là bột kết tinh hoặc bột vô định hình màu trắng không màu và không vị.

Độ acid/ bazo: hỗn dịch 10% trong nước cho pH= 9.

Khối lượng riêng toàn phần: 0.8 g/ cm3.

Khối lượng riêng biểu kiến: 1.2 g/ cm3.

Độ cứng (Mohs): 3.0

Nhiệt độ nóng chảy: phân hủy tại nhiệt độ 825 độ C.

Độ ẩm: là chất ít hút ẩm, tuy nhiên khi độ ẩm môi trường tăng, độ ẩm của calcium carbonate tăng theo. Hình dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa độ ẩm nguyên liệu với độ ẩm môi trường:

Đồ thị biểu thị mối liên hệ giữa độ ẩm nguyên liệu với độ ẩm môi trường
Ảnh: Đồ thị biểu thị mối liên hệ giữa độ ẩm nguyên liệu với độ ẩm môi trường

Phổ hồng ngoại: Hấp thụ tia IR do đó có phổ hồng ngoại đặc trưng với các cực đại hấp thụ tại bước sóng 1371, 1390, 1410, 1717, 1869, 1912, 1929, 2210, 2313, 2340, 2371, 2465. Hình dưới biểu thị phổ hồng ngoại của calcium carbonate.

Phổ IR của Calcium Carbonate
Ảnh: Phổ IR của Calcium Carbonate

Chỉ số khúc xạ: 1.59

Độ tan: không tan trong ethanol (95%) và nước. Độ tan trong nước tăng khi bổ sung thêm các muối amoni (tính acid) và carbon dioxide. Sự có mặt của các bazơ là giảm độ tan.

Trọng lượng riêng: 2.7.

Diện tính bề mặt riêng: 6.21 đến 6.47 m2/g.

Xem thêm: Benzyl alcohol là gì? Tác dụng và ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm

Các tiêu chuẩn theo dược điển

Các Dược điển như Nhật, châu Âu, Mỹ đều có các chuyên luận về calcium carbonate với các chỉ tiêu về định tính, tính chất, mất khối lượng do làm khô, phần trăm không tan trong acid, flo, arsen, bari, chlorid, chì, sắt, kim loại nặng, muối của magie và kim loại kiềm, sulfate, thủy ngân, định lượng (nguyên liệu làm khô).

Các ứng dụng trong dược điển

Tá dược đệm, bao, chất màu, chất cản quang, tá dược dính cho viên nén, chất độn, và có cả tác dụng điều trị.

Calcium carbonate được sử dụng chủ yếu làm tá dược độn trong các công thức thuốc rắn. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng làm tá dược cho các thuốc điều trị răng miệng với vai trò làm hệ đệm và tá dược giúp giải phóng ở các viên nén phân tán trong miệng. calcium carbonate được sử dụng làm chất rắn vô cơ bổ sung vào các công thức bao đường để giảm hiện tượng dính viên và chất cản quang trong các công thức bao film.

Calcium carbonate cũng được sử dụng làm chất phụ gia trong thực phẩm và trong điều trị với vai trò là các antacid và bổ sung calcium.

Độ ổn định và điều kiện bảo quản

Calcium carbonate ổn định và nên được bảo quản trong các thùng kín trong môi trường mát và khô.

Tính tương hợp: Calcium carbonate không tương hợp với acid (phản ứng và tạo ra CO2) và các muối amoni.

Phương pháp sản xuất

Calcium carbonate được sản xuất bằng phương pháp phân hủy 2 lần của calci clorid và natri bicarbonat trong môi trường nước. Mật độ và độ mịn được kiểm soát tùy thuộc vào nồng độ của dung dịch. Calcium carbonate cũng có thể được sản xuất từ các khoáng tự nhiên như aragonite, calcite, và vaterite.

Phương pháp sản xuất Calcium Carbonate
Ảnh: Phương pháp sản xuất Calcium Carbonate

Độ an toàn

Calcium carbonate được sử dụng chủ yếu trong các công thức dược phẩm đường uống và được coi là nguyên liệu không độc tính. Tuy nhiên, Calcium carbonate được sử dụng đường uống có thể gây ra các tác dụng không mong muốn như táo bón và đầy hơi. Việc tiêu thụ một lượng lớn từ 4 đến 60g mỗi ngày có thể dẫn đến tình trạng calcium máu cao và suy thận. Trong điều trị, với liều đường uống lên đến 1.5 g được ứng dụng làm các thuốc antacid trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng. Trong điều trị phospho máu cao ở những bệnh nhân suy thận cấp, liều đường uống từ 2.5 đến 17 gam được chỉ định. Calcium carbonate cũng có khả năng tương tác với việc hấp thu của các thuốc khác từ đường tiêu hóa nếu được sử dụng đồng thời.

Liều gây độc cho động vật thí nghiệm: LD50 (rat, oral): 6.45 g/kg

Biện pháp bảo hộ

Tuân thủ các biện pháp bảo hộ thích hợp tùy theo điều kiện pha chế và lượng nguyên liệu sử dụng. Calcium carbonate có thể gây kích ứng đến mắt và đường hô hấp. Kính bảo hộ, găng tay và mặt nạ phòng bụi được khuyến cáo sử dụng.

Calcium carbonate nên được tiến hành trong các môi trường thông thoáng khí tốt. Ở Anh, giới hạn hấp thụ tại môi trường làm việc kéo dài (8 tiếng một ngày) là 10 mg/ m3 cho tổng lượng bụi có thể hít vào và 4 mg / m3 đối với bụi hô hấp.

Các nghiên cứu về Calcium carbonate

Tên nghiên cứu: phát triển tá dược kết hợp Chitin và calcium carbonate như là tá dược viên nén đa chức năng cho các quy trình dập thẳng.

Tá giả: Mohammad Chaheen 1Noelia M Sanchez-Ballester 2Bernard Bataille 2Ahmad Yassine 3Emmanuel Belamie 4Tahmer Sharkawi 2

Nội dung: Do mối quan tâm ngày càng tăng đối với các tá dược đa chức năng trong sản xuất viên nén, việc kết hợp các tá dược riêng lẻ thường được sử dụng để tạo ra các tá dược đa chức năng có các tính chất vượt trội so với các tá dược riêng lẻ hoặc hỗn hợp trộn vật lý của chúng. Việc sử dụng chitin làm tá dược trong công thức viên nén bị hạn chế vì một số nhược điểm như độ trơn chảy kém và khối lượng riêng thấp.

Mục tiêu nghiên cứu: mục tiêu của nghiên cứu này là cải thiện các nhược điểm của chitin thông qua đồng xử lý nó với canxi cacbonat (CaCO3 ) bằng cách kết tủa CaCO3 trên các hạt chitin bằng nhiều phương pháp khác nhau. Ngoài ra, việc tối ưu hóa chitin kết hợp với canxi cacbonat (CaCO3 ) đã được thực hiện để cải thiện các đặc tính của tá dược. Các thử nghiệm về tính chất hóa lý (nồng độ CaCO3, khối lượng riêng, nhiễu xạ tia X, quang phổ hồng ngoại và kính hiển vi điện tử quét) và các chỉ tiêu của tá dược đa chức năng (lực trương nở, độ chảy, độ bền kéo, cơ chế biến dạng và thời gian phân hủy) được sử dụng để mô tả đặc tính của tá dược kết hợp vừa được tạo thành.

Kết quả nghiên cứu: kết quả cho thấy canxit CaCO3 đa hình được kết tủa trên bề mặt chitin và nó tương tác với chitin ở nhờ vào các nhóm cacbonyl và amid. Ngoài ra, tá dược kết hợp này có mật độ thực và khả năng chảy của bột được cải thiện đáng thể, với chỉ một lớp CaCO3 được bao phủ trên bề mặt hạt chitin. Các nghiên cứu về viên nén cho thấy rằng, tá dược kết hợp này cho kết quả biến dạng trung gian giữa CaCO3(giòn nhất) và kitin (nhựa nhất). Các viên nén dập thẳng từ tá dược này cho thấy độ bền kéo chấp nhận được và sự tan rã nhanh chóng (2-4 s).

Kết luận: Những kết quả này cho thấy tiềm năng sử dụng chitin-CaCO3 đã được kết hợp như một tá dược đa chức năng để phân hủy nhanh các viên nén được tạo ra bằng phương pháp dập thẳng.

Tài liệu tham khảo

Raymond C Rowe, Paul J Sheskey and Siân C Owen , Sổ tay tá dược “Handbook of Pharmaceutical Excipients” chuyên luận “tá dược Calcium carbonate”

Chaheen M, Sanchez-Ballester NM, Bataille B, Yassine A, Belamie E, Sharkawi T. Development of Coprocessed Chitin-Calcium Carbonate as Multifunctional Tablet Excipient for Direct Compression. J Pharm Sci. 2018 Aug;107(8):2152-2159.

Link pubmed: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/29698724/

Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa

Kudos Kids Multivitamins Plus Calcium & D3

Được xếp hạng 5.00 5 sao
125.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủiĐóng gói: Lọ 20 viên

Xuất xứ: Singapore

Vitamin - Khoáng Chất

Osteocare Fizz

Được xếp hạng 5.00 5 sao
315.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủiĐóng gói: Lọ 20 viên

Xuất xứ: Anh

Vitamin - Khoáng Chất

Nutrilite™ Daily

Được xếp hạng 4.00 5 sao
345.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 1 lọ x 45 viên

Xuất xứ: Mỹ

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

SpringLeaf Kids Mega Milky Calcium

Được xếp hạng 5.00 5 sao
745.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềm Hàm lượng: 200mg Đóng gói: Hộp 120 viên

Xuất xứ: Úc

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Cali600

Được xếp hạng 5.00 5 sao
350.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Hàm lượng: Calcium 600mg, Vitamin D 300IU Đóng gói: Hộp 100 viên

Xuất xứ: Mỹ

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Cốm Dinh Dưỡng Kid Love Canxi

Được xếp hạng 4.00 5 sao
245.000 đ
Dạng bào chế: CốmĐóng gói: Hộp 30 gói x 3g

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Calcium nano extra Arnet

Được xếp hạng 5.00 5 sao
215.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Mỹ

Thuốc bổ xương khớp

Bonejomax

Được xếp hạng 5.00 5 sao
200.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénHàm lượng: MSM hàm lượng 100mg. Acid Hyaluronic hàm lượng 30mg. Chiết xuất của Vỏ liễu trắng hàm lượng 120mg. Glucosamin sulfat 2NaCl hàm lượng 700mg. Canxi cacbonat hàm lượng 50mg. Vitamin D3 hàm lượng 100IU. Chondroitin sulfat natri 80% hàm lượng 100mg....Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin - Khoáng Chất

Naphar Fresh

Được xếp hạng 5.00 5 sao
20.000 đ
Dạng bào chế: Viên sủiHàm lượng: Calci carbonat 250mg, Kẽm gluconat 70mg, Vitamin B3 15mg, Vitamin B1 10mg, Vitamin C 500mg, Magnesi carbonat 350mg, Vitamin B6 10mg, Vitamin B2 4mg, Vitamin B9 0,4mg, Vitamin H (biotin) 0,15mg, Vitamin B12 10mcgĐóng gói: Hộp 1 tuýp 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Liquid Calcium Nano Overall Joints Health

Được xếp hạng 5.00 5 sao
100.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 1 lọ 100 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Dinh dưỡng tiêu hóa cho trẻ

Baby Gold

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịchHàm lượng: Lysine HCL 2000mg, Calci carbonat nano 500mg, chiết xuất men bia 500mg, chiết xuất xương động vật 500mg, Taurine 200mg, mật ong 100mg, chiết xuất yến sào 50mg, Vitamin PP (Niacin) 25mg, DHA 20mg, Vitamin B5 20mg, Vitamin B1 (Thiamine) 10mg, Vitamin B2 (Riboflavin) 10mg, Thymomodulin 10mg.Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 ống

Xuất xứ: Việt Nam

Chống béo phì, giảm cân

Anna de Rita Tanki Diet Shake Style

Được xếp hạng 5.00 5 sao
850.000 đ
Dạng bào chế: Bột hòa tanĐóng gói: Hộp 10 gói X 25g

Xuất xứ: Nhật Bản

Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét

Uri Gel 15ml

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Gel Hàm lượng: Nhôm hydroxyd 356 mg, Magnesi hydroxyd 466mg, Chiết xuất bắp cải 50mg,...Đóng gói: Hộp 10 gói x 15ml

Xuất xứ: Việt Nam

Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu

Proce IQ

Được xếp hạng 4.00 5 sao
95.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Liquid Calcium+D3 Akophar

Được xếp hạng 5.00 5 sao
105.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc bổ xương khớp

Bổ Khớp Tâm Đan

Được xếp hạng 4.00 5 sao
165.000 đ
Dạng bào chế: ViênHàm lượng: Glucosamine 500mg Cao hỗn hợp dược liệu (*): 260,5mg Methyl Sulfonyl Methane (MSM) 100mg Bột sụn vi cá mập 50mg Collagen Type II 20mg Bromelain 10mg Calcium Carbonate nano 10mg (tương đương 4mg calci nguyên tố) Cao liễu trắng (tỉ lệ 1:10) 10mg Acid hyaluronic 1mg Vitamin K2 MK7 0,2% 50mcg Vitamin D3 (Cholecalciferol) 100UI Các phụ liệu khác vừa đủ 1 viên (*) 260,5mg Cao hỗn hợp dược liệu tương đương với các hàm lượng dược liệu sau (tỉ lệ 1:10): Tang Ký Sinh (Scurrula parasitica L.) 900mg Tần Giao (Gendarussa Vulgaris) 450mg Xuyên Khung (Ligusticum wallichii Franch) 450mg Đỗ Trọng (Eucommia ulmoides Oliv.) 375mg Độc Hoạt (Heracleum hemsleyanum Diels) 300mg Quế chi (Cinnamomum Cassia) 50mg Đương Quy (Angelica sinensis (Oliv.) Diels) 20mg Đảng Sâm (Ngân Đằng - Codonopsis javanica) 20mg Cam Thảo Bắc (Glycyrrhiza spp. Fabaceae) 20mg Bạch Thược (Paeonia lactiflora P.) 20mgĐóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Dinh dưỡng trẻ em

Pediababy Kid Calcium Nano Gold

Được xếp hạng 5.00 5 sao
55.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngĐóng gói: Hộp 4 vỉ X 5 ống X 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Fucoidan G.DX2

Được xếp hạng 4.50 5 sao
3.900.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Hàm lượng: Lutein: 7,5mg, Niacin 4,5mg, Canxi Pantothenat: 2,475mg,...Đóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Xuất xứ: Nhật Bản

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Chewable Calcium 600Mg + D3 Mason Natural

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nhaiHàm lượng: Canxi dưới dạng canxi carbonat hàm lượng 600mg, Vitamin D3 hàm lượng 10mcg (400 IU), Natri hàm lượng 7mgĐóng gói: Hộp 100 viên

Xuất xứ: Mỹ

Calci/ Phối hợp vitamin với calci

Aquamin Canxi Nano Mk7 Gold Halifa

Được xếp hạng 4.00 5 sao
105.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmHàm lượng: Aquamin F 200mg, Calci gluconate 60mg, Calci carbonat nano 50mg,...Đóng gói: Hộp 1 lọ 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc bổ xương khớp

Bonlelutin 750

Được xếp hạng 5.00 5 sao
125.000 đ
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: 240mg Collagen. 750mg Glucosamin HCl. 240mg Calci carbonate. 480mg Chondroitin sulfat natri. 250mg MSM...Đóng gói: Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 60 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc tăng cường miễn dịch

Đề kháng Herblux

Được xếp hạng 5.00 5 sao
1.300.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén bao phimHàm lượng: Hoàng kỳ 425mg; Bạch thược 405mg; Trần bì 405mg;...Đóng gói: Hộp 60 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét

Member’s Mark Ultra Strength Antacid Tablets

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nén Hàm lượng: 1000mg Đóng gói: Lọ 265 viên

Xuất xứ: Mỹ

Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét

Kirkland Ultra Strength Antacid

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: 1000mgĐóng gói: Lọ 265 viên

Xuất xứ: Mỹ

THÔNG TIN TƯ VẤN







XÁC NHẬN THÔNG TIN TƯ VẤN