Trạch lan

Tên khoa học

Lỵcopus lucidus Turcz. var. hirtus Regel (Trạch lan), họ Bạc hà (Lamiaceae).

Lỵcopus lucidus Turcz. var. hirtus Regel (Trạch lan), họ Bạc hà (Lamiaceae)
Lỵcopus lucidus Turcz. var. hirtus Regel (Trạch lan), họ Bạc hà (Lamiaceae)

Nguồn gốc

Phần trên mặt đầt khô của loài Lỵcopus lucidus Turcz. var. hirtus Regel (Trạch lan), họ Bạc hà (Lamiaceae).

Vùng sản xuất

Phổ biến ở mọi nơi.

Thu hái và chế biến

Thu hái vào mùa Hè và Thu khi tán lá sum suê, sau đó đem phơi nắng.

Tính vị và công năng

Vị đắng, cay, tính hơi ôn. Hoạt huyết hóa ứ, tiêu sưng.

Đặc điểm dược liệu

Thân cây hình trụ vuông, ít phân nhánh. Bên ngoài có màu vàng xanh, có thể pha chút tím. Lá thường nhăn và teo, mặt trên xanh đen và mặt dưới xanh xám. Thể chất: thân cây giòn, mặt gãy màu trắng vàng, lõi rỗng. Mùi: nhẹ. Vị: nhạt.

Dược liệu Trạch lan
Dược liệu Trạch lan

Yêu cầu chất lượng

Theo kinh nghiệm dân gian, dược liệu thượng hạng có cấu tạo mềm, lá nhiều, màu xanh.

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.