Hiển thị kết quả duy nhất

Trắc bách diệp

Tên khoa học

Platycladus orientalis (L.) Franco (Trắc bách), họ Bách (Cupressaceae).

Loài Platycladus orientalis (L.) Franco (Trắc bách), họ Bách (Cupressaceae).
Loài Platycladus orientalis (L.) Franco (Trắc bách), họ Bách (Cupressaceae).

Nguồn gốc

Ngọn cành và lá khô của loài Platycladus orientalis (L.) Franco (Trắc bách), họ Bách (Cupressaceae).

Vùng sản xuất

Phổ biến ở các địa phương Trung Quốc.

Thu hái và chế biến

Thu hái chủ yếu vào mùa Hè và mùa Thu, phơi trong râm.

Tính vị và công năng

Vị đắng, se, tính hàn. Lương huyết, chỉ huyết, kích thích mọc tóc.

Đặc điểm dược liệu

Lá hình tam giác. Bên ngoài có màu xanh lục đậm hoặc xanh lục vàng. Thể chất: giòn, dễ gãy. Mùi: thanh và thơm. Vị: đắng và sẹ, hơi chát.

Dược liệu Trắc bách diệp
Dược liệu Trắc bách diệp

Yêu cầu chất lượng

Theo kinh nghiệm dân gian, cành non có màu xanh đậm, không bị dập, vụn là loại tốt

Thuốc cầm máu

Siro PQA chỉ huyết

Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1 đánh giá) 125.000 đ
Dạng bào chế: Siro Đóng gói: Hộp 1 lọ siro 125ml

Thương hiệu: Công ty dược phẩm PQA

Xuất xứ: Việt Nam