Thuỷ điệt

Tên khoa học

Whitmania pigra Whitman (Đỉa), họ Đỉa có hàm (Hirudinidae).

Loài Whitmania pigra whitman Whitmania pigra (Đỉa), họ Đỉa có hàm (Hirudinidae).
Loài Whitmania pigra whitman (Đỉa), họ Đỉa có hàm (Hirudinidae).

Nguồn gốc

Toàn bộ xác khô của loài Whitmania pigra Whitman (Đỉa), họ Đỉa có hàm (Hirudinidae).

Vùng sản xuất

Ở khắp Trung Quốc.

Thu hái và chế biến

Đỉa được bắt vào mùa Hè và mùa ĩhu; luộc sôỉ và sau đó phơi nắng hoặc sấy khô ở nhiệt độ thấp.

Tính vị và công năng

Vị mặn, đắng, tính bình. Phá huyết, trục ứ, thông kỉnh.

Đặc điểm dược liệu

Hình thoi phẳng, có nhiều ngấn vòng. Mặt sau có màu đen nâu sẫm hoặc đen nâu. Cả hai mặt bên có màu vàng nâu, đỉnh đầu hơi nhọn và đuôi cùn và tròn. Có giác hút ở cả hai đầu, giác hút ở đầu không rõ ữong khỉ ở sau tương đối lớn. Thể chất: giòn, dễ gãy. Mùi: hơi tanh.

Dược liệu Thuỷ điệt
Dược liệu Thuỷ điệt

Yêu cầu chất lượng

Theo kỉnh nghiệm dân gian, dược liệu thượng hạng có thân nhỏ và các dải đểu nhau, màu nâu đen, nguyên vẹn.

Những đặc điểm chính phân biệt Whitmania pigra, Hirudo nipponicaw. acranulata

Dược liệu Whitmania pigra Hirudo nipponica W. acranulata
Hình dạng Hình thoi phẳng Hình trụ dài phẳng, thường cong và xoắn Hẹp, dài và phẳng
Màu Mặt sau màu đen-nâu đen hoặc nâu đen, mặt trước màu nâu vàng. Đen-nâu sẫm hoặc nâu đen Đen-nâu sẫm hoặc nâu đen
Kích thước Dài 4-10cm, rộng 0,5-2cm Dài 2-5cm, rộng 0,2-0,3cm Dài 5-12cm, rộng 0,4-0,6cm

Ghi chú

Dược điển Trung Quốc cũng quy định toàn xác khô của Hirudo nipponica Whitman và W. acranulata Whitman để sử dụng làm thuốc như thuỷ điệt.

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.