Thạch quyết minh
Tên khoa học
Haliotis hannai Ino (Bào ngư), họ Bào ngư (Haliotidae).
Nguồn gốc
Vỏ của loài Haliotis hannai Ino (Bào ngư), họ Bào ngư (Haliotidae).
Vùng sản xuất
Chủ yểu ở Liêu Ninh và Sơn Đông.
Thu hái và chế biến
Thu hoạch vào mùa Hè và mùa Thu; bỏ phẩn thịt, vỏ rửa sạch và phơi nắng.
Tính vị và công năng
Vị mặn, tính hàn. Bình can tiềm dương, thanh can minh mục.
Đặc điểm dược liệu
Hình bầu dục dài, mặt trong giống hình tai. Bên ngoài màu nâu xám, vỏ tương đối dày. Thể chất: cứng, khó nghiến. Mùi: không mùi. Vị: hơi mặn.
Yêu cầu chất lượng
Theo kinh nghiệm dân gian, dược liệu thượng hạng phải to, đểu, không bị vỡ vụn, vỏ dày, mặt trong có màu sáng bóng.
Những đặc điểm chính phân biệt sáu loại Thạch quyết minh
Dược liệu | H. diversicolor | H. discus hannai | H. ovina | H. ruber | H. asinina | H. laevigata |
Hình dạng | Hình trứng dài | Bầu dục dài | Gần tròn | Hình trứng dẹt | Hình tai, hẹp và dài | Bầu dục |
Thể chất | Tương đối dày, cứng | Tương đối mỏng | Hơi mỏng | Hơi dày | Mỏng, tương đối giòn | Dày, cứng |
Bên ngoài | Đỏ đậm | Tròn, nâu xám | Nâng cao, màu xám lục nhẹ (nâu) | Gợn sóng, màu đỏ gạch | Mềm, lục lam, tím, nâu | Mềm, màu đỏ gạch |
Chiều dài | 7-9cm | 8-12cm | 4-8cm | 13-17cm | 5-8cm | 11-14cm |
Chiều rộng | 5-6cm | 6-8cm | 2,5- 6,0cm | 11-14cm | 2,5-3,5cm | 8,5-11cm |
Chiều cao | Khoảng 2cm | 2-3cm | 0,8-2,0cm | 3,5-6,0cm | Khoảng 1cm | 3,0-6,5cm |
Số lỗ và bề mặt vỏ | 6-9 phẳng | 4-5 nhô lên | 4-5 dạng củ | 7-9 nhô lên | 5-7 phẳng | 9 phẳng |
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.