Ô dược

Tên khoa học

Lindera aggregata (Sims) Kosterm. (Ô dược), họ Long não (Lauraceae).

Loài Lindera aggregata (Sims) Kosterm. (Ô dược), họ Long não (Lauraceae).
Loài Lindera aggregata (Sims) Kosterm. (Ô dược), họ Long não (Lauraceae).

Nguồn gốc

Rễ củ khô của loài Lindera aggregata (Sims) Kosterm. (Ô dược), họ Long não (Lauraceae).

Vùng sản xuất

Chủ yếu ở Giang Tô, Hồ Nam.

Thu hái và chế biến

Thu hoạch quanh năm, cắt bỏ rễ con, làm sạch rễ củ. Có thể cắt thành lát khi còn tươi hoặc trực tiếp phơi khô.

Tính vị và công năng

Vị cay, tính ôn. Hành khí chỉ thống, ôn thận tán hàn.

Đặc điểm dược liệu

Hình con quay, hơi cong. Bên ngoài có màu vàng nâu sẫm hoặc nâu vàng nhạt. Thể chất: cứng. Mùi: thơm. Vị: hơi đắng, cay, với cảm giác mát.

Dược liệu Ô dược
Dược liệu Ô dược

Yêu cầu chất lượng

Theo kinh nghiệm dân gian, dược liệu thượng hạng có hình dạng chuỗi (liên châu), thể chất mềm, nhiều bột, mặt cắt màu nâu nhạt, mùi thơm nồng. Loại thẳng, không có hình con quay, thể chất già, không được dùng.

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.