Neem (Xoan Ấn Độ)

Showing all 12 results

Neem (Xoan Ấn Độ)

Danh pháp

Tên khoa học

Azadirachta indica, thuộc họ (Meliaceae)

Tên khác

Sầu đậu, cây nim, xoan sầu đậu, xoan trắng, xoan Ấn Độ

Đặc điểm thực vật

Đặc điểm thực vật của Neem
Đặc điểm thực vật của Neem
  • Cây to, cao khoảng 8 đến 15m
  • Lá kép hình lông chim lẻ, mọc so le, gồm 6-7 đôi lá chét mọc đối, hình mác, chiều dài khoảng 6 đến 8 cm, chiều rộng khoảng 2 đến 3 cm. Lá có phiến lệch, bề mặt nhẵn, đầu nhọn, mép lá có răng cưa, lá non có mép nguyên.
  • Cụm hoa mọc ở kẽ lá, ngắn hơn lá, nhiều hoa nhỏ xếp thành chùm xim nhỏ. Cuống hoa có lông, lá bắc ngắn, nhanh rụng. Hoa màu trắng, thơm, dài khoảng 5 đến 6 mm, dài 5 răng nhỏ, hình mắt chim, mặt ngoài có lông, tràng 5 cánh thuôn hẹp, uốn cong. Nhị hoa 10, phình ở gốc và hơi thắt lại ở đầu.
  • Hạt Nêm dài, kích thước khoảng 2cm, chứa 1 hạt.

Phân bố- Sinh thái

  • Neem (Xoan Ấn Độ) là loài cây nhập nội tại Việt Nam. Loài cây này được du nhập và trồng tại các nước nhiệt đới vùng cận xích đạo.
  • Năm 1981, cây được đưa về trồng thử nghiệm tại Ninh Thuận. Sau nhiều năm, cây được tiếp tục trồng tại một số vùng. Năm 1998, cây chính thức được trồng trên diện tích lớn.
  • Neem là cây ưa sáng, sinh trưởng mạnh ở mùa mưa. Cây thích nghi ở thời tiết nắng nóng có gió cát. Cây khi được 5-6 tuổi sẽ bắt đầu có hoa quả.
  • Gỗ Neem tương đối cứng, không mối mọt.

Bộ phận dùng

Vỏ thân, vỏ rễ, quả

Thu hái- Chế biến

Vỏ thân, vỏ rễ: Khai thác ở cây 6-7 năm, chặt cả cây, cạo bỏ vỏ đen, bóc lấy lớp vỏ lụa trắng trên thân và cành to. Rễ cũng bóc lấy vỏ. Vỏ thu được đem phơi hoặc sấy khô, sao hơi vàng đến khi hết mùi hăng

Thành phần hóa học

  • Vỏ thân: nimbin, acid numbidic, deacetylnimbin, kulinon, kulacton, kulolacton, methylkulaonat, 6 beta hydroxy 4 stigmasten 3 on, 6 beta hysroxy 4 campesten 3 on, vilasinin, tricyclic diterpenoid, dyterpenoid, margosinnon, margosinolon.
  • Vỏ rễ: nimbilin, nimolinin, margocin, margocinin, margocilim, nimbocidin, nimbilicin, triterpen azadirinin, triacontanol, aldehyd vanilic, acid vanilic, acid trán cinnamic
  • Hạt: acid oleic, stearic, acid palmitic, acid linoleic, arachidic,…
  • Quả: triterpernoid: azadirachtin, solanin, 1 cinnamoyl 3,11 dihydroxy meliacarpin

Tác dụng dược lý

Tác dụng của Neem
Tác dụng của Neem

Tác dụng chống sinh sản

Dầu hạt Neem với liều 4 ml/kg/ngày cho chuột cống trắng uống vào ngày 1-3, 4-6, 6-8, 8-10 của thai kỳ gây tác dụng chống sinh sản 80%, 60%, 50%, 30%. Liều 6 ml/kg/ngày vào ngày 2-3 và ngày 1-3 cho tác dụng chống sinh sản 90%, 50%. 3 trong 13 chuột uống vào ngày 2 và 3 của thai kỳ đã chết.

Dầu hạt Neem đưa vào âm đạo chuột, theo dõi cho thấy các hoạt chất được hấp thu qua niêm mạc âm đạo trong tuần hoàn máu, gây tác dụng chống sinh sản.

Tác dụng ức chế nấm

Một số nghiên cứu cho thấy tác dụng của cao lá Neem lên sự tăng trưởng của nấm Aspergillus và sinh tổng hợp aflatoxin. Cao lá không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của nấm nhưng chủ yếu phong bế đến 98% sinh tổng hợp aflatoxin ở nồng độ lớn hơn 10%.

Ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc

Cao chiết nước của hạt Neem ảnh hưởng trên hệ thống men chuyển hóa thuốc, làm chậm sự phân hủy của pentobarbital, kéo dài giấc ngủ của chuột.

Một số tác dụng dược lý khác

  • Hạn chế mức độ tổn thương dạ dày, chống loét.
  • Ức chế hệ thần kinh trung ương, giảm hoạt động tự nhiên, tần số hô hấp, trương lực cơ, giảm huyết áp, hạ thân nhiệt
  • Giảm đau, hoạt tính chống viêm yếu.
  • Hạ đường máu
  • Chữa bệnh ngoài da, điều hòa miễn dịch mạnh
  • Giảm triệu chứng đau cơ, mệt mỏi, ngứa, đau bụng, khó tiêu

Công năng – Chủ trị

  • Vỏ rễ và vỏ thân xoan dùng để chữa giun kim và giun đũa
  • Chữa bệnh ngoài da như lao hạch, lở loét lâu lành, nhọt, nấm da
  • Thuốc bôi trị thấp khớp
  • Vỏ cây làm thuốc chống sốt, sốt rét, bệnh da. Lá có tác dụng chống nhậy hoặc giã đắp trị nhọt. Hoa khô làm thuốc lợi tiêu hóa. Quả làm mềm da và trị giun.
  • Cành non dùng chải răng khi viêm lợi

Liều dùng

Hình thức thuốc bột

Bóc lấy vỏ xoan, cạo bỏ lớp nâu bên ngoài, chỉ lấy lớp vỏ lụa. Sao vàng, tán nhỏ, chia thành từng gói 0,7-1 gam.

  • Trẻ dưới 1 tuổi: 0,15-0,2 gam
  • Trẻ 2-3 tuổi: 0,2-0,25 gam
  • Trẻ 3-4 tuổi: 0,25-0,35 gam
  • Trẻ 4-5 tuổi: 0,35-0,5 gam
  • Trẻ 5-10 tuổi: 1-1,5 gam
  • Trẻ 10-15 tuổi: 1,5-2 gam
  • Người lớn: 2-3 gam

Hình thức thuốc sắc

Bóc lấy vỏ xoan, cạo bỏ lớp nâu bên ngoài, chỉ lấy lớp vỏ lụa, thái nhỏ, phơi khô, sao vào. Sắc 4 nước, mỗi lần đun sôi 1,5-2 giờ. Cô đặc lại theo tỷ lệ 1:1 (1kg vỏ lấy 1L nước cô). Sau đó thêm đồng lượng siro đơn, trộn đều.

  • Trẻ 1-2 tuổi: 20ml, tương ứng 10g vỏ khô
  • Trẻ 3-5 tuổi: 30ml, tương ứng 15g vỏ khô
  • Trẻ 6-9 tuổi: 40ml, tương ứng 20g vỏ khô
  • Trẻ 16-19 tuổi: 65ml, tương ứng 32,5g vỏ khô
  • Trẻ trên 19 tuổi: 75-80ml, tương ứng 37,5-40g vỏ khô

Tài liệu tham khảo

  1. Đỗ Huy Bích (2006), Xoan Ấn Độ, Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tập 2, trang 1116-1122. Truy cập ngày 31/12/2024
  2. Đỗ Tất Lợi (2006), Xoan . Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y học, Hà Nội, trang 161-167. Truy cập ngày 31/12/2024

Dung dịch vệ sinh vùng kín

Dung dịch vệ sinh Gynofen

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Hộp 1 chai 120ml

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Dung dịchĐóng gói: Hộp 1 chai 120 ml

Xuất xứ: Việt Nam

Trị vẩy nến, tăng tiết bã nhờn & vảy cá

Sorion Cream

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: KemĐóng gói: Hộp 1 tuýp 50g

Xuất xứ: Ấn Độ

Điều trị hậu môn, trực tràng

Hemor Gold

Được xếp hạng 4.00 5 sao
920.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứngĐóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Xuất xứ: Nhật Bản

Điều trị đái tháo đường

T.Đ Kingphar

Được xếp hạng 5.00 5 sao
0 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Thuốc kháng giáp

Ích Giáp Vương

Được xếp hạng 5.00 5 sao
210.000 đ
Dạng bào chế: Viên nén Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Trị mụn cóc & chai da

Kem bôi Hupavir Sinecatechin

Được xếp hạng 5.00 5 sao
440.000 đ
Dạng bào chế: Kem bôi daĐóng gói: Hộp 1 chai/1 tuýp 20g

Xuất xứ: Việt Nam

Được xếp hạng 5.00 5 sao
120.000 đ
Dạng bào chế: Xịt phun sươngĐóng gói: Chai xịt 100ml

Xuất xứ: Việt Nam

Dưỡng Da

Gergel

Được xếp hạng 5.00 5 sao
140.000 đ
Dạng bào chế: Gel bôi ngoài daĐóng gói: 1 Tuýp 25g

Xuất xứ: Việt Nam

Điều trị vùng âm đạo

Papilocare Gel Vaginal

Được xếp hạng 5.00 5 sao
680.000 đ
Dạng bào chế: Gel đặt âm đạoĐóng gói: Hộp 7 tuýp x 5ml

Xuất xứ: Tây Ban Nha

Được xếp hạng 5.00 5 sao
49.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch gội đầuĐóng gói: Hộp gồm 1 chai 200g

Xuất xứ: Việt Nam

Điều trị đái tháo đường

Glutex

Được xếp hạng 5.00 5 sao
245.000 đ
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam