Mẫu Kinh (Ngũ Trảo)
Tên khoa học
Vitex negundo L. var. cannabifolia (Sieb. et Zucc.) Hand. Mazz. (Thổ kinh), họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).
Loài Vitex negundo L. var. cannabifolia (Sieb. et Zucc.) Hand. Mazz. (Thổ kinh), họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).
Nguồn gốc
Lá tươi của loài Vitex negundo L. var. cannabifolia (Sieb. et Zucc.) Hand. Mazz. (Thổ kinh), họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).
Vùng sản xuất
Chủ yếu ở Giang Tô, Chiết Giang, An Huy, Giang Tây.
Thu hái và chế biến
Thu hái vào mùa Hè và mùa Thu lúc lá tươi tốt, loại bỏ thân cành.
Tính vị và công năng
Vị hơi đắng, cay, tính bình. Hóa đàm, chỉ khái, bình suyễn.
Đặc điểm dược liệu
Lá kép hình bàn tay, có 5 hoặc 3 lá chét hình mũi mác hoặc mũi mác bầu dục, lá chét ở giữa thon dài, lá chét hai bên nhỏ dần. Mùi: thơm. Vị: cay, hơi đắng.
Dược liệu Mẫu kinh diệp
Yêu cầu chất lượng
Theo kinh nghiệm dân gian, dược liệu thượng hạng có màu xanh và mùi thơm nồng.