Cát Cánh (Bạch dược)

Showing 1–24 of 70 results

Cát Cánh (Bạch dược)

Nguồn: Sách Nhận thức cây thuốc và dược liệu 

Tên khác

Cánh thảo

Tên khoa học: Platycodon grandiflorus (Jacq.) A. DC., Campanulaceae (họ Hoa chuông).

Mô tả cây

Nguồn ảnh Indochinaherb- Dược liệu: Cát Cánh
Nguồn ảnh Indochinaherb- Dược liệu: Cát Cánh

Cây thảo đa niên, thân đứng cao 50-80 cm. Lá gần như không cuống, phía dưới mọc đối hay vòng 3-4 lá. Phiến lá hình trứng, gốc tròn, đầu nhọn, mép có răng cưa. Lá phía trên nhỏ, có khi mọc so le.

Hoa to, hình chuông mọc riêng lẻ ở kẽ lá hay ngọn cành. Tràng họp màu lam tím hoặc trắng. Quả nang hình trứng bao bọc trong đài tồn tại chứa nhiều hạt nhỏ.

Rễ củ có màu vàng nhạt ít khi phân nhánh.

Nguồn gốc

Rễ khô của loài Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC., họ Hoa chuông (Campanulaceae).

Phân bố, sinh thái

Cây của miên ôn đới (Nga, Trung Quôc, Triêu Tiên), được di thực vào nước ta trồng ở các tỉnh miền núi phía Bắc.

Thu hái và chế biến

Thu hái vào mùa Xuân và mùa Thu, rửa sạch, loại bỏ rễ con. vỏ ngoài có thể cạo bỏ hoặc để nguyên và phơi rễ đến khô.

Bộ phận dùng, thu hái và chế biến

Rễ (Radix Platicodi grandiflori) thu hái khi cây được 2 năm, vào mùa đông khi tàn lụi, rửa sạch, để nguyên hay được ngâm nước và cạo bỏ lớp vỏ ngoài, phơi hay khô. Rễ hình trụ thuôn dần về phía dưới, đôi khi phân nhánh, phần trên còn sót lại thân, có nhiều sẹo nhỏ, dài 5-15 cm, đường kính 0,7-2 cm. Mặt ngoài màu vàng n đến vàng nâu nhạt, có nhiều rãnh dọc và nếp nhăn ngang. Thể chát dồn, mặt bẻ tì không có xơ. Mặt cắt ngang màu trắng ngà có vân như hoa cúc. Không mùi, vị ngọt lẫn đắng.

Thành phần hóa học

Rễ Cát cánh còn có flavonoid (platyconin, apigenin, luteolin, platycosid…) các acid phenol, polyacetylen, sterol, acid béo (acid linoleic) và amino acid.

Tính vị và công năng

Vị đắng, cay, tính bình. Tuyên phế, lợi hầu, khư đàm, bài nùng.

Tác dụng dược lý

Cát cánh có tác dụng hạ huyết áp, giảm lipid, kháng viêm, chống khối u, giảm ho và long đàm, tăng bài tiết acid cholic và tác dụng chống oxy hóa. Lybetyol, một polyacetylen từ Cát cánh có tác dụng chống khối u.

Công dụng và cách dùng

Cát cánh được dùng điều trị ho, ho ra máu, viêm họng, hen suyễn, tức ngực.

Ghi chú: Tính phá huyết của Cát cánh rất mạnh. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai.

Đặc điểm dược liệu

Hình trụ hoặc hình trụ hơi thuôn 2 đầu, thuôn dần về phía dưới, có thể phân nhánh, hơi cong. Bề mặt màu trắng đến trắng vàng nhạt. Thể chất: giòn, dễ gãy. Mùi: nhạt. Vị: ngọt nhẹ, hậu vị đắng.

Hình ảnh dược liệu Cát cánh
Hình ảnh dược liệu Cát cánh

Yêu cầu chất lượng

Theo kinh nghiệm dân gian, dược liệu thượng hạng phải to, mập, màu trắng và chắc, có vị đắng,

GHI CHÚ

Hiện nay, các điểm trổng đạt tiêu chuẩn GAP đã được hình thành ở Nghi Nguyên tình Sơn Đông.

Ho và cảm

Helix Cool

Rated 5.00 out of 5
145.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch uốngĐóng gói: Hộp 20 ống x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Siro Nibicold

Rated 5.00 out of 5
70.000 đ
Dạng bào chế: Siro Đóng gói: Lọ 95ml

Xuất xứ: Việt Nam

Chống ung thư

Ungbou Capsules

Rated 5.00 out of 5
900.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang cứng Đóng gói: Hộp 1 lọ x 60 viên

Xuất xứ: Canada

Ho và cảm

Health Complex

Rated 5.00 out of 5
405.000 đ
Dạng bào chế: viên nang cứng Đóng gói: Hộp 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Hoàng Bảo Đan

Rated 5.00 out of 5
225.000 đ
Dạng bào chế: Cao lỏngĐóng gói: Hộp 1 chai x 100ml

Xuất xứ: Việt Nam

Bổ phổi

High Care

Rated 5.00 out of 5
589.000 đ
Dạng bào chế: viên nén Đóng gói: Hộp 120 viên

Xuất xứ: Nhật Bản

Ho và cảm

Laf Cough 100ml

Rated 4.00 out of 5
78.000 đ
Dạng bào chế: Sirô uốngĐóng gói: Hộp 1 chai 100ml

Xuất xứ: Việt Nam

Rated 5.00 out of 5
150.000 đ
Dạng bào chế: Viên nangĐóng gói: Hộp 1 lọ 30 viên

Xuất xứ: Malaysia

Rated 5.00 out of 5
130.000 đ
Dạng bào chế: viên kẹo ngậmĐóng gói: Hộp 10 vỉ x 6 viên kẹo ngậm

Xuất xứ: Việt Nam

Rated 4.00 out of 5
135.000 đ
Dạng bào chế: Viên hoàn cứng Đóng gói: Hộp 10 túi x 4g hoàn cứng

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Siro Íchnhi 3+

Rated 5.00 out of 5
55.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Chai 90 ml

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Bổ Phế JV

Rated 5.00 out of 5
130.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Hộp 20 ống x 10ml

Xuất xứ: Việt Nam

Rated 5.00 out of 5
32.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Hộp 1 lọ 125ml

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Xịt Họng Kingphar

Rated 5.00 out of 5
60.000 đ
Dạng bào chế: Dung dịch Đóng gói: Chai 30ml

Xuất xứ: Việt Nam

Viêm họng, viêm phế quản

Siro Nhuận Phế Hoàng Kingphar

Rated 5.00 out of 5
30.000 đ
This product has multiple variants. The options may be chosen on the product page
Dạng bào chế: siroĐóng gói: Hộp 1 lọ 100ml , Hộp 1 lọ 125ml

Xuất xứ: Việt Nam

Rated 5.00 out of 5
175.000 đ
Dạng bào chế: viên nén bao phimĐóng gói: Hộp 60 Viên

Xuất xứ: Việt Nam

Bổ phổi

Thanh Phế Kim

Rated 5.00 out of 5
125.000 đ
Dạng bào chế: viên nang cứngĐóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Ginkid Hocam New

Rated 5.00 out of 5
60.000 đ
Dạng bào chế: siro Đóng gói: Hộp 80ml

Xuất xứ: Việt Nam

Rated 4.00 out of 5
153.000 đ
This product has multiple variants. The options may be chosen on the product page
Dạng bào chế: Viên nénĐóng gói: Hộp 1 lọ 60 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Rated 4.00 out of 5
55.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Hộp 1 chai 125ml

Xuất xứ: Việt Nam

Rối loạn lipid máu (hạ mỡ máu)

Cholessen

Rated 5.00 out of 5
110.000 đ
Dạng bào chế: Viên nang mềmĐóng gói: Hộp 1 lọ 30 viên

Xuất xứ: Việt Nam

Ho và cảm

Nopanho

Rated 4.00 out of 5
37.000 đ
Dạng bào chế: SiroĐóng gói: Hộp 1 chai 125ml

Xuất xứ: Việt Nam

Dạng bào chế: CaoĐóng gói: Hộp 1 chai 300ml

Xuất xứ: Hồng Kông

Rated 5.00 out of 5
0 đ
Dạng bào chế: Viên hoànĐóng gói: Hộp gồm 10 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ chứa 1 viên

Xuất xứ: Hàn Quốc