Thành phần
Mỗi lọ Carfilnat 60mg có chứa các thành phần:
- Carfilzomib 60mg.
- Tá dược vừa đủ.
Cơ chế tác dụng của thuốc
Carfilzomib ức chế tetrapeptide epoxyketone proteasome không thể liên kết hay đảo ngược với các vị trí hoạt động chứa threonine đầu N của proteasome 20S giúp chống tăng sinh và thúc đẩy apoptosis trong ở các khối u máu. Carfilzomib ức chế hoạt động của proteasome trong máu và mô từ đó làm chậm sự phát triển của khối u ở các mô hình u tủy đa.
Dược động học
- Hấp thu: Carfilzomib sau khi truyền tĩnh mạch đạt C max = 4.232 ng/mL và AUC = 379 ng• giờ/mL.
- Phân bố: Thể tích phân bố của là 28 L và 97% carfilzomib với protein huyết tương
- Chuyển hóa: Carfilzomib được chuyển hóa nhanh chóng và rộng rãi.
- Thải trừ: Sau khi tiêm tĩnh mạch carfilzomib được đào thải qua nước tiểu với thời gian bán thải ≤ 1 giờ
Công dụng – Chỉ định
Carfilnat 60mg kết hợp với daratumumab + dexamethasone, lenalidomide + dexamethasone, hoặc chỉ với dexamethasone để điều trị cho bệnh nhân trưởng thành mắc bệnh đa u tủy đã được điều trị ít nhất một lần trước đó.
Liều dùng – Cách sử dụng Carfilnat 60mg
Liều dùng
Carfilnat 60mg kết hợp với lenalidomide và dexamethasone
Chu kỳ 1 | |||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | ||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 20 | 20 | – | 27 | 27 | – | 27 | 27 | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 40 | – | – | 40 | – | – | 40 | – | – | 40 | – |
Thuốc Lenalidomide | 25 mg mỗi ngày | – | – | ||||||||
Chu kỳ 2-12 | |||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | ||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 27 | 27 | – | 27 | 27 | – | 27 | 27 | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 40 | – | – | 40 | – | – | 40 | – | – | 40 | – |
Thuốc Lenalidomide | 25 mg mỗi ngày | – | – | ||||||||
Chu kỳ 13 trở đi | |||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | ||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 27 | 27 | – | – | – | – | 27 | 27 | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 40 | – | – | 40 | – | – | 40 | – | – | 40 | – |
Thuốc Lenalidomide | 25 mg mỗi ngày | – | – |
Kyprolis kết hợp với dexamethasone đơn độc
Chu kỳ 1 | ||||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | |||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23 | Ngày 24-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 20 | 20 | – | 56 | 56 | – | 56 | 56 | 56 | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – |
Chu kỳ 2 và tất cả các chu kỳ tiếp theo | ||||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | |||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23 | Ngày 24-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 56 | 56 | – | 56 | 56 | – | 56 | 56 | – | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – |
Kyprolis kết hợp với daratumumab và dexamethasone
Chu kỳ 1 | ||||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | |||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23 | Ngày 24-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 20 | 20 | – | 56 | 56 | – | 56 | 56 | 56 | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 40 | – | – |
Daratumumab (Tiêm tĩnh mạch HOẶC Tiêm dưới da) | ||||||||||||
Tiêm tĩnh mạch (mg/kg) | 8 | 8 | – | 16 | – | – | 16 | – | – | 16 | – | – |
Tiêm dưới da (mg) | 1800 | – | – | 1800 | – | – | 1800 | – | – | 1800 | – | – |
Chu kỳ 2 | ||||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | |||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23 | Ngày 24-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 56 | 56 | – | 56 | 56 | – | 56 | 56 | – | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – |
Daratumumab (Tiêm tĩnh mạch HOẶC Tiêm dưới da) | ||||||||||||
Tiêm tĩnh mạch (mg/kg) | 16 | – | – | 16 | – | – | 16 | – | – | 16 | – | – |
Tiêm dưới da (mg) | 1800 | – | – | 1800 | – | – | 1800 | – | – | 1800 | – | – |
Chu kỳ 3-6 | ||||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | |||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23 | Ngày 24-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 56 | 56 | – | 56 | 56 | – | 56 | 56 | – | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 40 | – | – |
Daratumumab (Tiêm tĩnh mạch HOẶC Tiêm dưới da) | ||||||||||||
Tiêm tĩnh mạch (mg/kg) | 16 | – | – | – | – | – | 16 | – | – | – | – | – |
Tiêm dưới da (mg) | 1800 | – | – | – | – | – | 1800 | – | – | – | – | – |
Chu kỳ 7 và tất cả các chu kỳ tiếp theo | ||||||||||||
Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | |||||||||
Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3-7 | Ngày thứ 8 | Ngày thứ 9 | Ngày 10-14 | Ngày 15 | Ngày 16 | Ngày 17-21 | Ngày 22 | Ngày 23 | Ngày 24-28 | |
Kyprolis (mg/m2 ) | 56 | 56 | – | 56 | 56 | – | 56 | 56 | – | – | – | – |
Dexamethason (mg) | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 20 | 20 | – | 40 | – | – |
Daratumumab (Tiêm tĩnh mạch HOẶC Tiêm dưới da) | ||||||||||||
Tiêm tĩnh mạch (mg/kg) | 16 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
Tiêm dưới da (mg) | 1800 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
Thay đổi liều lượng trong quá trình điều trị bằng Carfilnat 60mg
Độc tính huyết học | Hành động được đề xuất |
Số lượng bạch cầu trung tính tuyệt đối < 0,5 × 10^9 /L | Ngừng liều.
Nếu phục hồi đến ≥ 0,5 × 10^9 /L, tiếp tục ở mức liều tương tự Đối với các lần giảm tiếp theo xuống < 0,5 × 10^9 /L, các khuyến nghị tương tự như trên và cân nhắc giảm 1 mức liều khi bắt đầu lại Kyprolis |
Giảm bạch cầu trung tính do sốt
Số lượng bạch cầu trung tính tuyệt đối < 0,5 × 10^9 /L và nhiệt độ miệng > 38,5° C hoặc hai lần đo liên tiếp > 38,0° C trong 2 giờ |
Ngừng liều
Nếu số lượng bạch cầu trung tính tuyệt đối trở lại mức cơ bản và sốt giảm, hãy tiếp tục ở mức liều tương tự |
• Số lượng tiểu cầu < 10 × 10^9 /L hoặc bằng chứng chảy máu kèm theo giảm tiểu cầu | Ngừng liều
Nếu phục hồi đến ≥ 10 × 10^9 /L và/hoặc tình trạng chảy máu được kiểm soát thì tiếp tục ở mức liều tương tự Đối với các lần giảm tiếp theo xuống < 10 × 10^9 /L, hãy làm theo các khuyến nghị tương tự như trên và cân nhắc giảm 1 mức liều khi bắt đầu lại Kyprolis a |
• Creatinin huyết thanh bằng hoặc lớn hơn 2 lần giá trị ban đầu; hoặc
• Độ thanh thải creatinin < 15 mL/phút (hoặc độ thanh thải creatinin giảm xuống ≤ 50% so với mức cơ bản) hoặc cần phải thẩm phân |
Ngừng liều và tiếp tục theo dõi chức năng thận (creatinin huyết thanh hoặc độ thanh thải creatinin)
Carfilnat 60mg nên được tiếp tục khi chức năng thận đã phục hồi trong vòng 25% so với ban đầu; xem xét tiếp tục ở mức giảm 1 liều Đối với bệnh nhân đang thẩm phân máu dùng Kyprolis, liều dùng sẽ được dùng sau khi thẩm phân máu |
Cách dùng
Carfilnat 60mg dùng theo đường tiêm truyền trong 30 phút và duy trì ổn định trong suốt quá trình điều trị
Chống chỉ định
Chống chỉ định Carfilnat 60mg cho những bệnh nhân:
- Bệnh nhân dị ứng, mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ đang cho con bú
Tác dụng không mong muốn
- Rất phổ biến: Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, giảm tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu trung tính, bạch cầu lympho, giảm cảm giác thèm ăn, chóng mặt, tăng huyết áp, tăng creatinin máu, phù ngoại biên, suy nhược, mệt mỏi, sốt,…
- Chung: Nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm phế quản, viêm dạ dày ruột, giảm bạch cầu trung tính do sốt, tăng kali máu, hạ natri máu, magie máu, albumin máu, tăng calci huyết, albumin máu, giảm cảm giác,..
- Không phổ biến: Viêm đại tràng do Clostridium difficile, nhiễm trùng Cytomegalovirus, tái hoạt động của virus viêm gan B, quá mẫn cảm với thuốc, hội chứng ly giải khối u, xuất huyết nội sọ, xuất huyết nội sọ, tăng huyết áp, suy hô hấp cấp tiến triển, suy hô hấp cấp tính, thủng đường tiêu hóa
- Hiếm: Bệnh lý vi mạch huyết khối, tăng huyết áp, phù mạch
- Trong quá trình dùng Carfilnat 60mg nếu bệnh nhân gặp bất kì tác dụng phụ nào thì cần thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
Chất nền của P-gp | Tương tác bất lợi |
Lưu ý và thận trọng
- Carfilnat 60mg được dùng kết hợp với các thuốc khác nên cần tham khảo đặc điểm sản phẩm của thuốc khác trước khi bắt đầu điều trị bằng Carfilnat 60mg
- Bệnh nhân khi dùng Carfilnat 60mg đều phải được theo dõi để phát hiện bằng chứng quá tải thể tích đặc biệt bệnh nhân có nguy cơ suy tim
- Ngừng dùng Carfilnat 60mg đối với các biến cố tim mạch độ 3 hoặc 4
- Nguy cơ suy tim tăng ở bệnh nhân cao tuổi , bệnh nhân Châu Á.
- Đánh giá kỹ các yếu tố nguy cơ tim mạch trước khi bắt đầu dùng Carfilnat 60mg
- Đánh giá và ngừng dùng Carfilnat 60mg nếu bệnh nhân bị chứng suy hô hấp cấp tính, bệnh phổi thâm nhiễm lan tỏa cấp tính.
- Nếu không kiểm soát được tình trạng tăng huyết áp thì nên giảm liều dùng của thuốc. Nếu bệnh nhân bị cơn tăng huyết áp kịch phát, cần ngừng dùng Carfilnat 60mg
- Theo dõi chức năng thận ít nhất hàng tháng
- Cần theo dõi bằng chứng về hội chứng ly giải khối u trong quá trình điều trị, ngừng dùng thuốc cho đến khi hội chứng ly giải khối u được giải quyết
- Dexamethasone nên được dùng trước khi dùng Carfilnat 60mg để giảm tỷ lệ mắc và mức độ nghiêm trọng của các phản ứng bất lợi
- Bệnh nhân nên theo dõi các dấu hiệu và triệu chứng của huyết khối tắc mạch và cân nhắc việc phòng ngừa huyết khối
- . Cần theo dõi men gan và bilirubin khi bắt đầu điều trị và hàng tháng trong quá trình điều trị bằng Carfilnat 60mg
- Nên ngừng dùng Carfilnat 60mg nếu nghi ngờ hội chứng não sau hồi phục
- Tính an toàn của thuốc ở những bệnh nhân đã từng bị hội chứng não sau hồi phục vẫn chưa được xác định
- Tất cả bệnh nhân nên được sàng lọc virus viêm gan B trước khi bắt đầu điều trị bằng carfilzomib.
- Bệnh nhân dùng Carfilnat 60mg cần theo dõi bất kỳ dấu hiệu và triệu chứng nhận thức hoặc hành vi thần kinh mới hoặc xấu đi
- Bệnh nhân nữ, nam vẫn trong độ tuổi sinh sản cần phải sử dụng các biện pháp tránh thai trong và trong một tháng sau khi điều trị bằng Carfilnat 60mg. Carfilnat 60mg có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai đường uống
- Đã có ghi nhận về tình trạng suy tim mới hay nặng hơn, kéo dài khoảng QT, thiếu máu cục bộ cơ tim và nhồi máu cơ tim đã xảy ra sau khi dùng Carfilnat 60mg
- Nếu bệnh nhân bị khó thở thì cần đánh giá khó thở để loại trừ các tình trạng tim phổi
- Phản ứng truyền dịch đã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng Carfilnat 60mg
Phụ nữ có thai và nuôi con bằng sữa mẹ
Không có dữ liệu về việc sử dụng Carfilnat 60mg cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng đối với công việc lái xe, vận hành máy móc
Carfilnat 60mg có thể gây mệt mỏi, ngất xỉu, mờ mắt, chóng mặt, , buồn ngủ, huyết áp giảm ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc. Bệnh nhân đang được điều trị bằng Carfilnat 60mg nên được khuyên không nên lái xe hoặc vận hành máy móc
Bảo quản
- Bảo quản trong tủ lạnh (2° C – 8° C).
- Không được đông lạnh.
- Bảo quản tránh ánh sáng.
Xử trí quá liều, quên liều thuốc
Quá liều
- Biểu hiện: hạ huyết áp, suy thận, tình trạng ớn lạnh cấp tính, giảm tiểu cầu và giảm bạch cầu lympho
- Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, bệnh nhân cần được theo dõi
Quên liều
Nếu bạn quên liều Carfilnat 60mg thì cần dùng ngay khi nhớ ra, nếu gần liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Thông tin sản xuất
- Dạng bào chế: Bột pha tiêm
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm
- Nhà sản xuất: Natco Pharma Limited
- Xuất xứ: Ấn Độ
Thuốc Carfilnat 60mg mua ở đâu uy tín?
Thuốc Carfilnat 60mg hiện nay đã được bán nhiều tại các cửa hàng trên toàn quốc và chỉ được bán theo đơn kê của bác sĩ vì vậy bạn cần mang theo đơn thuốc khi mua. Bạn nên đến các nhà thuốc lớn có uy tín để đảm bảo nguồn hàng chính hãng.
Nguồn tham khảo
National Library of Medicine,Carfilzomib, pubchem. Truy cập ngày 16/04/2025
*Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc trái màn hình.
Lam Đã mua hàng
Carfilnat 60mg tác dụng tốt date xa