Xa tiền thảo
Tên khoa học
Toàn cây khô của loài Plantago depressa Willd. (Bình xa tiễn), họ Mã đề (Plantaginaceae)
Toàn cây khô của loài Plantago depressa Willd. (Bình xa tiễn), họ Mã đề (Plantaginaceae)
Nguồn gốc
Toàn cây khô của loài Plantago depressa Willd. (Bình xa tiễn), họ Mã đề (Plantaginaceae)
Vùng sản xuất
Cây được trồng ở khắp nơi
Thu hái và chế biến
Thu hái vào mùa thu, làm sạch đất, phơi nắng đến khô
Tính vị và công năng
Vị ngọt, tính mát. Trị nóng, lợi tiểu, thẩm thấp, lương huyết, giải độc
Đặc điểm dược liệu
Lá có nhiều nếp nhăn. Bên ngoài màu xanh xám hoặc xanh xỉn. Mùi: thơm nhẹ. Vị: đắng nhẹ
Các đặc điểm chỉnh phân biệt giữa Plantago depressa và P. asiatica
Loại | Plantago depressa | Plantago asiatica |
Rễ | Rễ cọc thẳng, dài | Rễ mọc rậm như râu |
Hình dạng lá | Khá hẹp, hình elip dài hoặc hình mũi mác | Hình bầu dục giống trứng hoặc hình trứng rộng |
Độ rộng lá | 12-3cm | 2,5-8cm |
Dược liệu Xa tiền thảo
Yêu cầu chất lượng
heo kinh nghiêm dân gian, dược liệu thượng hạng là loại có lá nguyên và màu xanh xám
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.