Dành Dành
Tên khác
Chi tử
Tên khoa học: Gardenia jasminoides J. Ellis,
Rubiaceae (họ Cà phê).
Bộ phận dùng, thu hái và chế biến
Quả (Fructus Gardeniae), cũng dùng lá (Folium Gardeniae) và rễ (Radix Gardeniaè).
Thành phần hóa học
Hai thành phần chủ yếu và quan trọng nhất là iridoid glycosid (gardenosid, geniposid, genipin) và carotenoid (thành phần tạo sắc tố vàng, như crocin 1-4, crocetin, neocrocin A-J). Ngoài ra còn có các họp chất phenol, flavonoid, terpenoid, manitol, acid hữu cơ, tinh dầu.
Tác dụng dược lý
Quả có tác dụng lợi gan mật, tăng sự nhạy cảm với insulin, trị đái tháo đường, kháng viêm, an thần và chống trầm cảm.
Genipin có tác dụng tăng tiết mật, bảo vệ gan, cải thiện tình trạng kháng insulin do tuổi tác. Geniposid có tác dụng kháng viêm, giải độc gan, làm giảm tình trạng rối loạn dung nạp glucose và tình trạng tăng insulin huyết. Cả genipin và geniposid đều có tác dụng chống trầm cảm, chống đông máu. Crocetin có tác dụng hạ huyết áp, an thần, bảo vệ võng mạc, bảo vệ thận. Crocin có tác dụng chống oxy hóa, kháng viêm, bảo vệ gan, hạ cholesterol.
Công dụng và cách dùng
Thanh nhiệt, giải độc, tiêu viêm, thông mật, lợi tiểu, bảo vệ gan, trị viêm gan nhiễm trùng, vàng da, viêm thận, phù thũng.
Bổ thận
Thương hiệu: Nhà máy công nghệ cao IMC Quang Minh
Xuất xứ: Việt Nam